Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế nên, con sẽ không nín lặng. Con sẽ kêu lên với cõi lòng đau đớn. Con sẽ than van trong cay đắng của linh hồn.
  • 新标点和合本 - “我不禁止我口; 我灵愁苦,要发出言语; 我心苦恼,要吐露哀情。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我甚至不封我的口; 我灵愁苦,要发出言语; 我心苦恼,要吐露哀情。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我甚至不封我的口; 我灵愁苦,要发出言语; 我心苦恼,要吐露哀情。
  • 当代译本 - “因此我不再缄默不语, 我要吐露胸中的悲痛, 倾诉心里的苦楚。
  • 圣经新译本 - 因此,我不再禁止我的口, 我要说出灵里的忧愁, 倾诉心中的痛苦。
  • 现代标点和合本 - “我不禁止我口, 我灵愁苦要发出言语, 我心苦恼要吐露哀情。
  • 和合本(拼音版) - “我不禁止我口; 我灵愁苦,要发出言语; 我心苦恼,要吐露哀情。
  • New International Version - “Therefore I will not keep silent; I will speak out in the anguish of my spirit, I will complain in the bitterness of my soul.
  • New International Reader's Version - “So I won’t keep quiet. When I’m suffering greatly, I’ll speak out. When my spirit is bitter, I’ll tell you how unhappy I am.
  • English Standard Version - “Therefore I will not restrain my mouth; I will speak in the anguish of my spirit; I will complain in the bitterness of my soul.
  • New Living Translation - “I cannot keep from speaking. I must express my anguish. My bitter soul must complain.
  • The Message - “And so I’m not keeping one bit of this quiet, I’m laying it all out on the table; my complaining to high heaven is bitter, but honest. Are you going to put a muzzle on me, the way you quiet the sea and still the storm? If I say, ‘I’m going to bed, then I’ll feel better. A little nap will lift my spirits,’ You come and so scare me with nightmares and frighten me with ghosts That I’d rather strangle in the sheets than face this kind of life any longer. I hate this life! Who needs any more of this? Let me alone! There’s nothing to my life—it’s nothing but smoke.
  • Christian Standard Bible - Therefore I will not restrain my mouth. I will speak in the anguish of my spirit; I will complain in the bitterness of my soul.
  • New American Standard Bible - “Therefore I will not restrain my mouth; I will speak in the anguish of my spirit, I will complain in the bitterness of my soul.
  • New King James Version - “Therefore I will not restrain my mouth; I will speak in the anguish of my spirit; I will complain in the bitterness of my soul.
  • Amplified Bible - “Therefore I will not restrain my mouth; I will speak in the anguish of my spirit, I will complain in the bitterness of my soul [O Lord].
  • American Standard Version - Therefore I will not refrain my mouth; I will speak in the anguish of my spirit; I will complain in the bitterness of my soul.
  • King James Version - Therefore I will not refrain my mouth; I will speak in the anguish of my spirit; I will complain in the bitterness of my soul.
  • New English Translation - “Therefore, I will not refrain my mouth; I will speak in the anguish of my spirit; I will complain in the bitterness of my soul.
  • World English Bible - “Therefore I will not keep silent. I will speak in the anguish of my spirit. I will complain in the bitterness of my soul.
  • 新標點和合本 - 我不禁止我口; 我靈愁苦,要發出言語; 我心苦惱,要吐露哀情。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我甚至不封我的口; 我靈愁苦,要發出言語; 我心苦惱,要吐露哀情。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我甚至不封我的口; 我靈愁苦,要發出言語; 我心苦惱,要吐露哀情。
  • 當代譯本 - 「因此我不再緘默不語, 我要吐露胸中的悲痛, 傾訴心裡的苦楚。
  • 聖經新譯本 - 因此,我不再禁止我的口, 我要說出靈裡的憂愁, 傾訴心中的痛苦。
  • 呂振中譯本 - 『我也 這樣 ;我不禁止我的口; 我的靈在困苦中、我要說話; 我的心在苦惱中、我要吐露哀怨。
  • 現代標點和合本 - 「我不禁止我口, 我靈愁苦要發出言語, 我心苦惱要吐露哀情。
  • 文理和合譯本 - 緣此、我不自禁我口、我靈之痛必言之、我心之苦必訴之、
  • 文理委辦譯本 - 夫如是、我安能默默已哉、焦思苦慮、曷禁對上帝而大放厥詞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我亦不禁我口、我心之痛必言之、我衷之苦必訴之、
  • Nueva Versión Internacional - »Por lo que a mí toca, no guardaré silencio; la angustia de mi alma me lleva a hablar, la amargura en que vivo me obliga a protestar.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 내가 침묵을 지키지 않고 내 괴로움을 말하며 내 영혼의 슬픔을 털어놓아야겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому я не стану молчать – выговорюсь в скорби духа, в муке души пожалуюсь.
  • Восточный перевод - Поэтому я не стану молчать, выговорюсь в скорби духа, в муке души пожалуюсь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому я не стану молчать, выговорюсь в скорби духа, в муке души пожалуюсь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому я не стану молчать, выговорюсь в скорби духа, в муке души пожалуюсь.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je ne veux ╵plus réfréner ma langue, je parlerai ╵dans ma détresse, je me lamenterai ╵car mon cœur est amer.
  • リビングバイブル - 頼むから、私の苦しみをわかってほしい。 悩み苦しんでいる私に、気がすむまで語らせてほしい。
  • Nova Versão Internacional - “Por isso não me calo; na aflição do meu espírito desabafarei, na amargura da minha alma farei as minhas queixas.
  • Hoffnung für alle - Nein – ich kann nicht schweigen! Der Schmerz wühlt in meinem Innern. Ich lasse meinen Worten freien Lauf, ich rede aus bitterem Herzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นข้าพระองค์จะไม่นิ่งอยู่ ข้าพระองค์จะพูดออกมาด้วยความทุกข์ระทมใจ ข้าพระองค์จะพร่ำบ่นด้วยความขมขื่นในดวงวิญญาณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ยั้ง​ปาก​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​จะ​พูด​จาก​ความ​เจ็บ​ปวด​รวด​ร้าว​ของ​วิญญาณ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​จะ​บ่น​จาก​ความ​ขมขื่น​ของ​จิต​วิญญาณ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 39:3 - Lòng bồn chồn nóng nảy, như lửa đốt cháy thiêu lúc trầm mặc đăm chiêu. Tôi liền mở miệng:
  • Gióp 21:3 - Xin nhẫn nại, để nghe tôi thổ lộ. Chờ tôi nói xong rồi các anh cứ chê cười.
  • Gióp 21:4 - Thật ra, tôi đâu có phiền trách loài người. Tâm trí tôi thật là bấn loạn!
  • Sáng Thế Ký 42:21 - Các anh em bảo nhau: “Chúng ta mắc họa vì có tội với em chúng ta. Lúc nó đau khổ tuyệt vọng van xin, chúng ta đã chẳng thương xót.”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
  • 2 Các Vua 4:27 - Nhưng khi lên núi gặp người của Đức Chúa Trời, bà ôm chặt lấy chân ông. Ghê-ha-si đến định xô bà ra, nhưng người của Đức Chúa Trời nói: “Để mặc bà, vì bà đang khổ tâm điều gì đó. Về điều này, Chúa Hằng Hữu chưa cho ta biết.”
  • 2 Các Vua 4:28 - Bà nói: “Tôi đâu có dám cầu xin một con trai? Tôi chẳng bảo ông đừng làm tôi hy vọng quá hay sao?”
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Gióp 13:13 - Xin hãy im lặng và để cho tôi yên. Hãy để tôi nói, và tôi sẽ bày tỏ nỗi niềm.
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • Gióp 10:15 - Nếu con làm ác, thật khốn cho con; dù nếu con thiện lành, con cũng không dám ngước mặt, vì con thấy toàn nhục nhã và đớn đau.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Gióp 16:6 - Dù lên tiếng, khổ đau tôi nào thuyên giảm, nếu nín thinh cũng chẳng bớt sầu cay.
  • Gióp 6:26 - Có phải anh chê trách lời tôi nói, và xem lời một người khốn khổ như gió thoảng ngoài tai?
  • Y-sai 38:15 - Nhưng tôi có thể nói gì đây? Vì chính Chúa đã cho bệnh tật này. Bây giờ, trọn đời tôi sẽ bước đi cung kính vì cơn đắng cay tôi đã trải qua.
  • Gióp 21:25 - Người khác lại qua đời trong đắng cay, chưa bao giờ tận hưởng đời sống tốt lành.
  • 1 Sa-mu-ên 1:10 - Lòng nặng sầu đau, An-ne cầu nguyện, khóc với Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
  • Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế nên, con sẽ không nín lặng. Con sẽ kêu lên với cõi lòng đau đớn. Con sẽ than van trong cay đắng của linh hồn.
  • 新标点和合本 - “我不禁止我口; 我灵愁苦,要发出言语; 我心苦恼,要吐露哀情。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我甚至不封我的口; 我灵愁苦,要发出言语; 我心苦恼,要吐露哀情。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我甚至不封我的口; 我灵愁苦,要发出言语; 我心苦恼,要吐露哀情。
  • 当代译本 - “因此我不再缄默不语, 我要吐露胸中的悲痛, 倾诉心里的苦楚。
  • 圣经新译本 - 因此,我不再禁止我的口, 我要说出灵里的忧愁, 倾诉心中的痛苦。
  • 现代标点和合本 - “我不禁止我口, 我灵愁苦要发出言语, 我心苦恼要吐露哀情。
  • 和合本(拼音版) - “我不禁止我口; 我灵愁苦,要发出言语; 我心苦恼,要吐露哀情。
  • New International Version - “Therefore I will not keep silent; I will speak out in the anguish of my spirit, I will complain in the bitterness of my soul.
  • New International Reader's Version - “So I won’t keep quiet. When I’m suffering greatly, I’ll speak out. When my spirit is bitter, I’ll tell you how unhappy I am.
  • English Standard Version - “Therefore I will not restrain my mouth; I will speak in the anguish of my spirit; I will complain in the bitterness of my soul.
  • New Living Translation - “I cannot keep from speaking. I must express my anguish. My bitter soul must complain.
  • The Message - “And so I’m not keeping one bit of this quiet, I’m laying it all out on the table; my complaining to high heaven is bitter, but honest. Are you going to put a muzzle on me, the way you quiet the sea and still the storm? If I say, ‘I’m going to bed, then I’ll feel better. A little nap will lift my spirits,’ You come and so scare me with nightmares and frighten me with ghosts That I’d rather strangle in the sheets than face this kind of life any longer. I hate this life! Who needs any more of this? Let me alone! There’s nothing to my life—it’s nothing but smoke.
  • Christian Standard Bible - Therefore I will not restrain my mouth. I will speak in the anguish of my spirit; I will complain in the bitterness of my soul.
  • New American Standard Bible - “Therefore I will not restrain my mouth; I will speak in the anguish of my spirit, I will complain in the bitterness of my soul.
  • New King James Version - “Therefore I will not restrain my mouth; I will speak in the anguish of my spirit; I will complain in the bitterness of my soul.
  • Amplified Bible - “Therefore I will not restrain my mouth; I will speak in the anguish of my spirit, I will complain in the bitterness of my soul [O Lord].
  • American Standard Version - Therefore I will not refrain my mouth; I will speak in the anguish of my spirit; I will complain in the bitterness of my soul.
  • King James Version - Therefore I will not refrain my mouth; I will speak in the anguish of my spirit; I will complain in the bitterness of my soul.
  • New English Translation - “Therefore, I will not refrain my mouth; I will speak in the anguish of my spirit; I will complain in the bitterness of my soul.
  • World English Bible - “Therefore I will not keep silent. I will speak in the anguish of my spirit. I will complain in the bitterness of my soul.
  • 新標點和合本 - 我不禁止我口; 我靈愁苦,要發出言語; 我心苦惱,要吐露哀情。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我甚至不封我的口; 我靈愁苦,要發出言語; 我心苦惱,要吐露哀情。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我甚至不封我的口; 我靈愁苦,要發出言語; 我心苦惱,要吐露哀情。
  • 當代譯本 - 「因此我不再緘默不語, 我要吐露胸中的悲痛, 傾訴心裡的苦楚。
  • 聖經新譯本 - 因此,我不再禁止我的口, 我要說出靈裡的憂愁, 傾訴心中的痛苦。
  • 呂振中譯本 - 『我也 這樣 ;我不禁止我的口; 我的靈在困苦中、我要說話; 我的心在苦惱中、我要吐露哀怨。
  • 現代標點和合本 - 「我不禁止我口, 我靈愁苦要發出言語, 我心苦惱要吐露哀情。
  • 文理和合譯本 - 緣此、我不自禁我口、我靈之痛必言之、我心之苦必訴之、
  • 文理委辦譯本 - 夫如是、我安能默默已哉、焦思苦慮、曷禁對上帝而大放厥詞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我亦不禁我口、我心之痛必言之、我衷之苦必訴之、
  • Nueva Versión Internacional - »Por lo que a mí toca, no guardaré silencio; la angustia de mi alma me lleva a hablar, la amargura en que vivo me obliga a protestar.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 내가 침묵을 지키지 않고 내 괴로움을 말하며 내 영혼의 슬픔을 털어놓아야겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому я не стану молчать – выговорюсь в скорби духа, в муке души пожалуюсь.
  • Восточный перевод - Поэтому я не стану молчать, выговорюсь в скорби духа, в муке души пожалуюсь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому я не стану молчать, выговорюсь в скорби духа, в муке души пожалуюсь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому я не стану молчать, выговорюсь в скорби духа, в муке души пожалуюсь.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je ne veux ╵plus réfréner ma langue, je parlerai ╵dans ma détresse, je me lamenterai ╵car mon cœur est amer.
  • リビングバイブル - 頼むから、私の苦しみをわかってほしい。 悩み苦しんでいる私に、気がすむまで語らせてほしい。
  • Nova Versão Internacional - “Por isso não me calo; na aflição do meu espírito desabafarei, na amargura da minha alma farei as minhas queixas.
  • Hoffnung für alle - Nein – ich kann nicht schweigen! Der Schmerz wühlt in meinem Innern. Ich lasse meinen Worten freien Lauf, ich rede aus bitterem Herzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นข้าพระองค์จะไม่นิ่งอยู่ ข้าพระองค์จะพูดออกมาด้วยความทุกข์ระทมใจ ข้าพระองค์จะพร่ำบ่นด้วยความขมขื่นในดวงวิญญาณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ยั้ง​ปาก​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​จะ​พูด​จาก​ความ​เจ็บ​ปวด​รวด​ร้าว​ของ​วิญญาณ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​จะ​บ่น​จาก​ความ​ขมขื่น​ของ​จิต​วิญญาณ​ข้าพเจ้า
  • Thi Thiên 39:3 - Lòng bồn chồn nóng nảy, như lửa đốt cháy thiêu lúc trầm mặc đăm chiêu. Tôi liền mở miệng:
  • Gióp 21:3 - Xin nhẫn nại, để nghe tôi thổ lộ. Chờ tôi nói xong rồi các anh cứ chê cười.
  • Gióp 21:4 - Thật ra, tôi đâu có phiền trách loài người. Tâm trí tôi thật là bấn loạn!
  • Sáng Thế Ký 42:21 - Các anh em bảo nhau: “Chúng ta mắc họa vì có tội với em chúng ta. Lúc nó đau khổ tuyệt vọng van xin, chúng ta đã chẳng thương xót.”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
  • 2 Các Vua 4:27 - Nhưng khi lên núi gặp người của Đức Chúa Trời, bà ôm chặt lấy chân ông. Ghê-ha-si đến định xô bà ra, nhưng người của Đức Chúa Trời nói: “Để mặc bà, vì bà đang khổ tâm điều gì đó. Về điều này, Chúa Hằng Hữu chưa cho ta biết.”
  • 2 Các Vua 4:28 - Bà nói: “Tôi đâu có dám cầu xin một con trai? Tôi chẳng bảo ông đừng làm tôi hy vọng quá hay sao?”
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Gióp 13:13 - Xin hãy im lặng và để cho tôi yên. Hãy để tôi nói, và tôi sẽ bày tỏ nỗi niềm.
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • Gióp 10:15 - Nếu con làm ác, thật khốn cho con; dù nếu con thiện lành, con cũng không dám ngước mặt, vì con thấy toàn nhục nhã và đớn đau.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Gióp 16:6 - Dù lên tiếng, khổ đau tôi nào thuyên giảm, nếu nín thinh cũng chẳng bớt sầu cay.
  • Gióp 6:26 - Có phải anh chê trách lời tôi nói, và xem lời một người khốn khổ như gió thoảng ngoài tai?
  • Y-sai 38:15 - Nhưng tôi có thể nói gì đây? Vì chính Chúa đã cho bệnh tật này. Bây giờ, trọn đời tôi sẽ bước đi cung kính vì cơn đắng cay tôi đã trải qua.
  • Gióp 21:25 - Người khác lại qua đời trong đắng cay, chưa bao giờ tận hưởng đời sống tốt lành.
  • 1 Sa-mu-ên 1:10 - Lòng nặng sầu đau, An-ne cầu nguyện, khóc với Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
  • Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献