逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Có phải loài người phục dịch gian khổ? Đời sống chúng ta chẳng khác đời người làm thuê,
- 新标点和合本 - “人在世上岂无争战吗? 他的日子不像雇工人的日子吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - “人在世上岂无劳役呢? 他的日子不像雇工的日子吗?
- 和合本2010(神版-简体) - “人在世上岂无劳役呢? 他的日子不像雇工的日子吗?
- 当代译本 - “人生在世岂不像服劳役吗? 他有生之年岂不像个雇工吗?
- 圣经新译本 - “人在世上怎能没有劳役呢? 他的日子不像雇工的日子吗?
- 现代标点和合本 - “人在世上岂无争战吗? 他的日子不像雇工人的日子吗?
- 和合本(拼音版) - “人在世上岂无争战吗? 他的日子不像雇工人的日子吗?
- New International Version - “Do not mortals have hard service on earth? Are not their days like those of hired laborers?
- New International Reader's Version - Job continued, “Don’t all human beings have to work hard on this earth? Aren’t their days like the days of hired workers?
- English Standard Version - “Has not man a hard service on earth, and are not his days like the days of a hired hand?
- New Living Translation - “Is not all human life a struggle? Our lives are like that of a hired hand,
- The Message - “Human life is a struggle, isn’t it? It’s a life sentence to hard labor. Like field hands longing for quitting time and working stiffs with nothing to hope for but payday, I’m given a life that meanders and goes nowhere— months of aimlessness, nights of misery! I go to bed and think, ‘How long till I can get up?’ I toss and turn as the night drags on—and I’m fed up! I’m covered with maggots and scabs. My skin gets scaly and hard, then oozes with pus. My days come and go swifter than the click of knitting needles, and then the yarn runs out—an unfinished life!
- Christian Standard Bible - Isn’t each person consigned to forced labor on earth? Are not his days like those of a hired worker?
- New American Standard Bible - “ Is a person not forced to labor on earth, And are his days not like the days of a hired worker?
- New King James Version - “Is there not a time of hard service for man on earth? Are not his days also like the days of a hired man?
- Amplified Bible - “Is not man forced to labor on earth? And are not his days like the days of a hired man?
- American Standard Version - Is there not a warfare to man upon earth? And are not his days like the days of a hireling?
- King James Version - Is there not an appointed time to man upon earth? are not his days also like the days of an hireling?
- New English Translation - “Does not humanity have hard service on earth? Are not their days also like the days of a hired man?
- World English Bible - “Isn’t a man forced to labor on earth? Aren’t his days like the days of a hired hand?
- 新標點和合本 - 人在世上豈無爭戰嗎? 他的日子不像雇工人的日子嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人在世上豈無勞役呢? 他的日子不像雇工的日子嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 「人在世上豈無勞役呢? 他的日子不像雇工的日子嗎?
- 當代譯本 - 「人生在世豈不像服勞役嗎? 他有生之年豈不像個雇工嗎?
- 聖經新譯本 - “人在世上怎能沒有勞役呢? 他的日子不像雇工的日子嗎?
- 呂振中譯本 - 『人在世上哪裏沒有勞役呢? 他的日子不像雇工人的日子麼?
- 現代標點和合本 - 「人在世上豈無爭戰嗎? 他的日子不像雇工人的日子嗎?
- 文理和合譯本 - 人在於世、無戰爭乎、其日不猶傭人之日乎、
- 文理委辦譯本 - 人生苦境終其年、猶工勞瘁畢其生。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人生於世、如在戰場、如傭工度日、
- Nueva Versión Internacional - »¿No tenemos todos una obligación en este mundo? ¿No son nuestros días como los de un asalariado?
- 현대인의 성경 - “인생은 전쟁을 하는 것 같고 그 사는 날이 품팔이꾼의 생활과 같다.
- Новый Русский Перевод - Не тяжкий ли труд уготовлен на земле человеку? Дни его – не дни ли батрака?
- Восточный перевод - Не тяжкий ли труд уготовлен на земле человеку? Дни его – не дни ли батрака?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не тяжкий ли труд уготовлен на земле человеку? Дни его – не дни ли батрака?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не тяжкий ли труд уготовлен на земле человеку? Дни его – не дни ли батрака?
- La Bible du Semeur 2015 - Le sort de l’homme sur la terre ╵est celui d’un soldat et ses jours sont semblables ╵à ceux d’un mercenaire.
- リビングバイブル - 人は、どうして苦しみもだえなければならないのか。 人の一生は、奴隷の日々のように長く苛酷だ。
- Nova Versão Internacional - “Não é pesado o labor do homem na terra? Seus dias não são como os de um assalariado?
- Hoffnung für alle - »Das Leben der Menschen gleicht der Zwangsarbeit, von früh bis spät müssen sie sich abmühen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มนุษย์ไม่ต้องดิ้นรนตรากตรำในโลกเหมือนทหารที่ถูกเกณฑ์หรอกหรือ? ชีวิตของเขาไม่เหมือนชีวิตลูกจ้างหรอกหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนุษย์ไม่ได้ถูกเกณฑ์ให้ทำงานหนักในโลกหรือ และชีวิตของเขาเหมือนกับชีวิตของคนรับจ้างมิใช่หรือ
交叉引用
- Y-sai 38:5 - “Hãy trở lại với Ê-xê-chia và nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ con là Đa-vít, đã phán: Ta đã nghe lời cầu nguyện con và thấy nước mắt con. Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa,
- Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
- Ma-thi-ơ 20:1 - “Nước Trời giống như người chủ vườn nho, sáng sớm đi mướn công nhân về hái nho trong vườn.
- Ma-thi-ơ 20:2 - Chủ thỏa thuận trả mỗi ngày một đồng bạc, và đưa họ vào vườn làm việc.
- Ma-thi-ơ 20:3 - Vài giờ sau, chủ ra phố, thấy một số người đang đứng chờ xin việc làm.
- Ma-thi-ơ 20:4 - Chủ bảo: ‘Vào vườn tôi hái nho, tôi sẽ trả tiền công sòng phẳng cho!’
- Ma-thi-ơ 20:5 - Khoảng mười hai giờ trưa và ba giờ chiều, chủ lại mướn thêm công nhân như trước.
- Ma-thi-ơ 20:6 - Độ năm giờ chiều, chủ lại ra phố, thấy còn một số người đứng đó, liền hỏi: ‘Sao hôm nay các anh không làm việc?’
- Ma-thi-ơ 20:7 - Họ đáp: ‘Vì không ai mướn chúng tôi’ Chủ bảo: ‘Vào vườn tôi hái nho!’
- Ma-thi-ơ 20:8 - Đến tối, chủ bảo quản gia gọi công nhân vào lãnh tiền, người vào làm sau được phát trước.
- Ma-thi-ơ 20:9 - Bắt đầu, người làm từ năm giờ chiều vào, mỗi người lãnh được một đồng bạc.
- Ma-thi-ơ 20:10 - Lần lượt đến người làm từ sáng sớm, tưởng sẽ được nhiều hơn, nhưng mỗi người cũng lãnh được một đồng bạc.
- Ma-thi-ơ 20:11 - Nhận tiền xong, họ phản đối:
- Ma-thi-ơ 20:12 - ‘Mấy người đến sau chỉ làm có một giờ, sao chủ trả cho họ bằng chúng tôi? Chúng tôi phải làm việc vất vả và phơi nắng suốt ngày!’
- Ma-thi-ơ 20:13 - Nhưng chủ trả lời: ‘Này bạn, tôi chẳng xử tệ với bạn đâu! Chính bạn đã thỏa thuận làm việc mỗi ngày một đồng bạc.
- Ma-thi-ơ 20:14 - Cầm tiền về đi! Chẳng qua là tôi muốn trả cho mấy người đến sau bằng bạn.
- Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
- Y-sai 21:16 - Nhưng Chúa phán với tôi: “Trong vòng một năm, hãy đếm từng ngày, tất cả vinh quang của Kê-đa sẽ hết.
- Giăng 11:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Trong một ngày chỉ mười hai giờ có ánh sáng. Ai đi trong những giờ ấy sẽ không vấp ngã vì có ánh sáng của thế giới này.
- Giăng 11:10 - Nhưng ai đi trong đêm tối sẽ vấp ngã vì không có ánh sáng.”
- Gióp 5:7 - Người ra đời để chịu khổ, như tàn lửa lúc nào cũng bay lên cao.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:18 - Trường hợp người nô lệ ra đi, đừng buồn tiếc. Vì trong sáu năm người ấy phục dịch, anh em chỉ tốn chừng phân nửa số tiền dùng để mướn một người làm công. Và như vậy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, còn ban phước lành cho mọi công việc của anh em nữa.”
- Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
- Lê-vi Ký 25:50 - Người ấy sẽ tính với chủ đã mua mình xem còn lại bao nhiêu năm cho đến Năm Hân Hỉ. Tiền chuộc sẽ bằng tiền mướn một người làm công trong những năm còn lại.
- Gióp 14:13 - Ước gì Chúa đem con giấu nơi âm phủ, và quên hẳn con cho đến khi cơn giận Ngài nguôi. Nhưng đến kỳ định, xin Ngài nhớ lại con!
- Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
- Gióp 14:5 - Chúa đã an bài số ngày của đời sống chúng con. Chúa biết rõ chúng con sống bao nhiêu tháng, và giới hạn không thể vượt qua.
- Gióp 14:6 - Xin Chúa ngoảnh mặt để chúng con yên thân! Chúng con như người làm thuê, được nghỉ ngơi sau ngày làm việc.
- Thi Thiên 39:4 - “Chúa Hằng Hữu ôi, xin cho con biết hồi chung kết. Đời con thắm thoắt được bao lâu— thân phận mong manh đến bực nào.