Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
  • 新标点和合本 - 他的庄稼有饥饿的人吃尽了, 就是在荆棘里的也抢去了; 他的财宝有网罗张口吞灭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的庄稼被饥饿的人吃尽了, 就是在荆棘里的也抢去了; 他的财宝被陷阱 张口吞没了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的庄稼被饥饿的人吃尽了, 就是在荆棘里的也抢去了; 他的财宝被陷阱 张口吞没了。
  • 当代译本 - 饥饿的人吞掉他的庄稼, 连荆棘里的也不放过; 干渴的人吞尽他的财富。
  • 圣经新译本 - 饥饿的人吃尽他的庄稼, 连在荆棘里的也抢去; 口渴的人(按照《马索拉文本》,“口渴的人”作“网罗”;现参照其他抄本及古译本翻译)吞尽他的财富。
  • 现代标点和合本 - 他的庄稼有饥饿的人吃尽了, 就是在荆棘里的也抢去了, 他的财宝有网罗张口吞灭了。
  • 和合本(拼音版) - 他的庄稼有饥饿的人吃尽了, 就是在荆棘里的也抢去了, 他的财宝,有网罗张口吞灭了。
  • New International Version - The hungry consume his harvest, taking it even from among thorns, and the thirsty pant after his wealth.
  • New International Reader's Version - Hungry people eat up the crops of the foolish. They even take the food that grows among thorns. Thirsty people long for the wealth of the foolish.
  • English Standard Version - The hungry eat his harvest, and he takes it even out of thorns, and the thirsty pant after his wealth.
  • New Living Translation - The hungry devour their harvest, even when it is guarded by brambles. The thirsty pant after their wealth.
  • Christian Standard Bible - The hungry consume his harvest, even taking it out of the thorns. The thirsty pant for his children’s wealth.
  • New American Standard Bible - The hungry devour his harvest And take it to a place of thorns, And the schemer is eager for their wealth.
  • New King James Version - Because the hungry eat up his harvest, Taking it even from the thorns, And a snare snatches their substance.
  • Amplified Bible - The hungry devour his harvest And take it even [when it grows] among the thorns; The trap opens for [his] wealth.
  • American Standard Version - Whose harvest the hungry eateth up, And taketh it even out of the thorns; And the snare gapeth for their substance.
  • King James Version - Whose harvest the hungry eateth up, and taketh it even out of the thorns, and the robber swalloweth up their substance.
  • New English Translation - The hungry eat up his harvest, and take it even from behind the thorns, and the thirsty swallow up their fortune.
  • World English Bible - whose harvest the hungry eats up, and take it even out of the thorns. The snare gapes for their substance.
  • 新標點和合本 - 他的莊稼有飢餓的人吃盡了, 就是在荊棘裏的也搶去了; 他的財寶有網羅張口吞滅了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的莊稼被飢餓的人吃盡了, 就是在荊棘裏的也搶去了; 他的財寶被陷阱 張口吞沒了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的莊稼被飢餓的人吃盡了, 就是在荊棘裏的也搶去了; 他的財寶被陷阱 張口吞沒了。
  • 當代譯本 - 饑餓的人吞掉他的莊稼, 連荊棘裡的也不放過; 乾渴的人吞盡他的財富。
  • 聖經新譯本 - 飢餓的人吃盡他的莊稼, 連在荊棘裡的也搶去; 口渴的人(按照《馬索拉文本》,“口渴的人”作“網羅”;現參照其他抄本及古譯本翻譯)吞盡他的財富。
  • 呂振中譯本 - 他的莊稼、饑餓人喫盡了, 喫到從荊棘裏也去拿 ; 他 的資財、口渴的人 渴想攫取了。
  • 現代標點和合本 - 他的莊稼有飢餓的人吃盡了, 就是在荊棘裡的也搶去了, 他的財寶有網羅張口吞滅了。
  • 文理和合譯本 - 飢者食其禾稼、自棘籬而取之、陷阱啟口、吞其貨財、
  • 文理委辦譯本 - 田中所產、飢者攘之、荊棘靡留、室中所有、渴者奪之、貨財盡失。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其禾稼、餓者食之、即在荊籬側者、亦為所取、其貨財、渴者吞之、
  • Nueva Versión Internacional - Los hambrientos se comen su cosecha, y la recogen de entre las espinas; los sedientos se beben sus riquezas.
  • 현대인의 성경 - 굶주린 자들이 그가 추수한 것을 가시밭에서 자란 것까지 모조리 빼앗아 먹고 목마른 자들이 그의 재산을 노리고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Голодный ест его урожай, и даже то, что растет среди терна; а жаждущий уносит его добро.
  • Восточный перевод - Голодный ест его урожай и даже то, что растёт среди тёрна, а жаждущий уносит его добро.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Голодный ест его урожай и даже то, что растёт среди тёрна, а жаждущий уносит его добро.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Голодный ест его урожай и даже то, что растёт среди тёрна, а жаждущий уносит его добро.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce qu’il a moissonné, ╵qu’un affamé le mange et vienne l’enlever ╵jusque dans les épines ; oui, que des gens avides ╵engouffrent sa fortune ! »
  • リビングバイブル - せっかく上げた収穫も人手に渡り、 その富は、ほかの人の渇きをいやす。
  • Nova Versão Internacional - Os famintos devoram a sua colheita, tirando-a até do meio dos espinhos, e os sedentos sugam a sua riqueza.
  • Hoffnung für alle - Über die Ernte dieser Narren machten sich die Hungrigen her – selbst aus den Dornenhecken rissen sie die Halme heraus und stürzten sich gierig auf all ihren Reichtum.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พืชผลของเขาถูกคนหิวโหยผลาญหมด แม้แต่ที่ขึ้นในพงหนามก็หมดสิ้น ทรัพย์สินของเขาถูกคนกระหายฉกฉวยไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​หิว​โหย​กิน​ผล​จาก​ไร่​นา​ของ​เขา แม้​จะ​เป็น​เมล็ด​ที่​ติด​ใน​กอ​หนาม และ​คน​กระหาย​ก็​กระหืด​กระหอบ​เอา​ความ​มั่งมี​ของ​เขา​ไป
交叉引用
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 2:3 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi có thấy Gióp, đầy tớ Ta không? Đó là người tốt nhất trên đất. Là người trọn lành—một người hoàn toàn chính trực. Là người kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa điều ác. Dù ngươi xin Ta hại người vô cớ, Gióp vẫn cương quyết sống trọn lành.”
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Thẩm Phán 6:11 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến ngồi dưới cây sồi ở Óp-ra, trong đất của Giô-ách, người A-bi-ê-xe. Con của Giô-ách là Ghi-đê-ôn đang đập lúa trong hầm ép rượu để tránh người Ma-đi-an.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Gióp 12:6 - Còn kẻ trộm cướp được hưng thịnh, và người chọc giận Đức Chúa Trời sống an vui— lại được Đức Chúa Trời gìn giữ trong tay Ngài.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Gióp 18:8 - Nó bị chân mình đưa vào lưới rập. Dẫn nó bước ngay vào cạm bẫy
  • Gióp 18:9 - Gót chân nó bị mắc vào tròng. Bị thòng lọng thắt chặt hết phương vùng vẫy.
  • Gióp 18:10 - Vòng dây chờ sẵn trên mặt đất. Hầm chông gài sẵn trên đường nó đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
  • 新标点和合本 - 他的庄稼有饥饿的人吃尽了, 就是在荆棘里的也抢去了; 他的财宝有网罗张口吞灭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的庄稼被饥饿的人吃尽了, 就是在荆棘里的也抢去了; 他的财宝被陷阱 张口吞没了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的庄稼被饥饿的人吃尽了, 就是在荆棘里的也抢去了; 他的财宝被陷阱 张口吞没了。
  • 当代译本 - 饥饿的人吞掉他的庄稼, 连荆棘里的也不放过; 干渴的人吞尽他的财富。
  • 圣经新译本 - 饥饿的人吃尽他的庄稼, 连在荆棘里的也抢去; 口渴的人(按照《马索拉文本》,“口渴的人”作“网罗”;现参照其他抄本及古译本翻译)吞尽他的财富。
  • 现代标点和合本 - 他的庄稼有饥饿的人吃尽了, 就是在荆棘里的也抢去了, 他的财宝有网罗张口吞灭了。
  • 和合本(拼音版) - 他的庄稼有饥饿的人吃尽了, 就是在荆棘里的也抢去了, 他的财宝,有网罗张口吞灭了。
  • New International Version - The hungry consume his harvest, taking it even from among thorns, and the thirsty pant after his wealth.
  • New International Reader's Version - Hungry people eat up the crops of the foolish. They even take the food that grows among thorns. Thirsty people long for the wealth of the foolish.
  • English Standard Version - The hungry eat his harvest, and he takes it even out of thorns, and the thirsty pant after his wealth.
  • New Living Translation - The hungry devour their harvest, even when it is guarded by brambles. The thirsty pant after their wealth.
  • Christian Standard Bible - The hungry consume his harvest, even taking it out of the thorns. The thirsty pant for his children’s wealth.
  • New American Standard Bible - The hungry devour his harvest And take it to a place of thorns, And the schemer is eager for their wealth.
  • New King James Version - Because the hungry eat up his harvest, Taking it even from the thorns, And a snare snatches their substance.
  • Amplified Bible - The hungry devour his harvest And take it even [when it grows] among the thorns; The trap opens for [his] wealth.
  • American Standard Version - Whose harvest the hungry eateth up, And taketh it even out of the thorns; And the snare gapeth for their substance.
  • King James Version - Whose harvest the hungry eateth up, and taketh it even out of the thorns, and the robber swalloweth up their substance.
  • New English Translation - The hungry eat up his harvest, and take it even from behind the thorns, and the thirsty swallow up their fortune.
  • World English Bible - whose harvest the hungry eats up, and take it even out of the thorns. The snare gapes for their substance.
  • 新標點和合本 - 他的莊稼有飢餓的人吃盡了, 就是在荊棘裏的也搶去了; 他的財寶有網羅張口吞滅了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的莊稼被飢餓的人吃盡了, 就是在荊棘裏的也搶去了; 他的財寶被陷阱 張口吞沒了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的莊稼被飢餓的人吃盡了, 就是在荊棘裏的也搶去了; 他的財寶被陷阱 張口吞沒了。
  • 當代譯本 - 饑餓的人吞掉他的莊稼, 連荊棘裡的也不放過; 乾渴的人吞盡他的財富。
  • 聖經新譯本 - 飢餓的人吃盡他的莊稼, 連在荊棘裡的也搶去; 口渴的人(按照《馬索拉文本》,“口渴的人”作“網羅”;現參照其他抄本及古譯本翻譯)吞盡他的財富。
  • 呂振中譯本 - 他的莊稼、饑餓人喫盡了, 喫到從荊棘裏也去拿 ; 他 的資財、口渴的人 渴想攫取了。
  • 現代標點和合本 - 他的莊稼有飢餓的人吃盡了, 就是在荊棘裡的也搶去了, 他的財寶有網羅張口吞滅了。
  • 文理和合譯本 - 飢者食其禾稼、自棘籬而取之、陷阱啟口、吞其貨財、
  • 文理委辦譯本 - 田中所產、飢者攘之、荊棘靡留、室中所有、渴者奪之、貨財盡失。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其禾稼、餓者食之、即在荊籬側者、亦為所取、其貨財、渴者吞之、
  • Nueva Versión Internacional - Los hambrientos se comen su cosecha, y la recogen de entre las espinas; los sedientos se beben sus riquezas.
  • 현대인의 성경 - 굶주린 자들이 그가 추수한 것을 가시밭에서 자란 것까지 모조리 빼앗아 먹고 목마른 자들이 그의 재산을 노리고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Голодный ест его урожай, и даже то, что растет среди терна; а жаждущий уносит его добро.
  • Восточный перевод - Голодный ест его урожай и даже то, что растёт среди тёрна, а жаждущий уносит его добро.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Голодный ест его урожай и даже то, что растёт среди тёрна, а жаждущий уносит его добро.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Голодный ест его урожай и даже то, что растёт среди тёрна, а жаждущий уносит его добро.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce qu’il a moissonné, ╵qu’un affamé le mange et vienne l’enlever ╵jusque dans les épines ; oui, que des gens avides ╵engouffrent sa fortune ! »
  • リビングバイブル - せっかく上げた収穫も人手に渡り、 その富は、ほかの人の渇きをいやす。
  • Nova Versão Internacional - Os famintos devoram a sua colheita, tirando-a até do meio dos espinhos, e os sedentos sugam a sua riqueza.
  • Hoffnung für alle - Über die Ernte dieser Narren machten sich die Hungrigen her – selbst aus den Dornenhecken rissen sie die Halme heraus und stürzten sich gierig auf all ihren Reichtum.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พืชผลของเขาถูกคนหิวโหยผลาญหมด แม้แต่ที่ขึ้นในพงหนามก็หมดสิ้น ทรัพย์สินของเขาถูกคนกระหายฉกฉวยไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​หิว​โหย​กิน​ผล​จาก​ไร่​นา​ของ​เขา แม้​จะ​เป็น​เมล็ด​ที่​ติด​ใน​กอ​หนาม และ​คน​กระหาย​ก็​กระหืด​กระหอบ​เอา​ความ​มั่งมี​ของ​เขา​ไป
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 2:3 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi có thấy Gióp, đầy tớ Ta không? Đó là người tốt nhất trên đất. Là người trọn lành—một người hoàn toàn chính trực. Là người kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa điều ác. Dù ngươi xin Ta hại người vô cớ, Gióp vẫn cương quyết sống trọn lành.”
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Thẩm Phán 6:11 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến ngồi dưới cây sồi ở Óp-ra, trong đất của Giô-ách, người A-bi-ê-xe. Con của Giô-ách là Ghi-đê-ôn đang đập lúa trong hầm ép rượu để tránh người Ma-đi-an.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Gióp 12:6 - Còn kẻ trộm cướp được hưng thịnh, và người chọc giận Đức Chúa Trời sống an vui— lại được Đức Chúa Trời gìn giữ trong tay Ngài.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Gióp 18:8 - Nó bị chân mình đưa vào lưới rập. Dẫn nó bước ngay vào cạm bẫy
  • Gióp 18:9 - Gót chân nó bị mắc vào tròng. Bị thòng lọng thắt chặt hết phương vùng vẫy.
  • Gióp 18:10 - Vòng dây chờ sẵn trên mặt đất. Hầm chông gài sẵn trên đường nó đi.
圣经
资源
计划
奉献