Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • 新标点和合本 - 这样,贫寒的人有指望, 罪孽之辈必塞口无言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,贫寒人有指望, 不义的人闭口无言。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,贫寒人有指望, 不义的人闭口无言。
  • 当代译本 - 好使贫寒之人有盼望, 使不义之徒哑口无言。
  • 圣经新译本 - 这样,贫穷人有指望, 不义的人却闭口无言。
  • 现代标点和合本 - 这样,贫寒的人有指望, 罪孽之辈必塞口无言。
  • 和合本(拼音版) - 这样,贫寒的人有指望, 罪孽之辈必塞口无言。
  • New International Version - So the poor have hope, and injustice shuts its mouth.
  • New International Reader's Version - So poor people have hope. And God shuts the mouths of those who don’t treat others fairly.
  • English Standard Version - So the poor have hope, and injustice shuts her mouth.
  • New Living Translation - And so at last the poor have hope, and the snapping jaws of the wicked are shut.
  • Christian Standard Bible - So the poor have hope, and injustice shuts its mouth.
  • New American Standard Bible - So the helpless has hope, And injustice has shut its mouth.
  • New King James Version - So the poor have hope, And injustice shuts her mouth.
  • Amplified Bible - So the helpless have hope, And injustice shuts its mouth.
  • American Standard Version - So the poor hath hope, And iniquity stoppeth her mouth.
  • King James Version - So the poor hath hope, and iniquity stoppeth her mouth.
  • New English Translation - Thus the poor have hope, and iniquity shuts its mouth.
  • World English Bible - So the poor has hope, and injustice shuts her mouth.
  • 新標點和合本 - 這樣,貧寒的人有指望, 罪孽之輩必塞口無言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,貧寒人有指望, 不義的人閉口無言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,貧寒人有指望, 不義的人閉口無言。
  • 當代譯本 - 好使貧寒之人有盼望, 使不義之徒啞口無言。
  • 聖經新譯本 - 這樣,貧窮人有指望, 不義的人卻閉口無言。
  • 呂振中譯本 - 這樣、貧寒人就有了希望, 蠻橫強暴必塞住自己的口。
  • 現代標點和合本 - 這樣,貧寒的人有指望, 罪孽之輩必塞口無言。
  • 文理和合譯本 - 如是、窮乏者有望、不義者緘口、○
  • 文理委辦譯本 - 匱乏者不失望、不義者無敢言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是窮困者有望、不義者緘口無言、
  • Nueva Versión Internacional - Así es como los pobres recobran la esperanza, y a la injusticia se le tapa la boca.
  • 현대인의 성경 - 결국 가난한 자들에게는 희망이 있고 악한 자들은 벙어리가 되고 만다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, есть надежда у нищего, и неправда сомкнет уста свои.
  • Восточный перевод - Итак, есть надежда у нищего, и неправда сомкнёт уста свои.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, есть надежда у нищего, и неправда сомкнёт уста свои.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, есть надежда у нищего, и неправда сомкнёт уста свои.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi le miséreux ╵a de quoi espérer, et la perversité ╵a la bouche fermée.
  • リビングバイブル - こうして、貧しい者は希望を見いだし、 悪者の牙はへし折られる。
  • Nova Versão Internacional - Por isso os pobres têm esperança, e a injustiça cala a própria boca.
  • Hoffnung für alle - Er gibt den Armen wieder Hoffnung und bringt die Ungerechtigkeit zum Schweigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นคนยากจนยังมีความหวัง และความอยุติธรรมก็เป็นฝ่ายปิดปากเงียบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ผู้​ขัดสน​จึง​มี​ความ​หวัง และ​ทำ​ให้​ผู้​ไร้​ความ​ยุติธรรม​ต้อง​หยุด​ชะงัก
交叉引用
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Thi Thiên 9:18 - Nhưng người khốn khó sẽ chẳng mãi bị bỏ quên; người nghèo cũng không tiêu tan hy vọng.
  • Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
  • Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
  • Xuất Ai Cập 11:7 - Nhưng người Ít-ra-ên và thú vật của họ đều bình an vô sự, dù chó cũng chẳng lên tiếng sủa, để vua thấy rõ rằng Chúa Hằng Hữu phân biệt họ với người Ai Cập.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • 新标点和合本 - 这样,贫寒的人有指望, 罪孽之辈必塞口无言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,贫寒人有指望, 不义的人闭口无言。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,贫寒人有指望, 不义的人闭口无言。
  • 当代译本 - 好使贫寒之人有盼望, 使不义之徒哑口无言。
  • 圣经新译本 - 这样,贫穷人有指望, 不义的人却闭口无言。
  • 现代标点和合本 - 这样,贫寒的人有指望, 罪孽之辈必塞口无言。
  • 和合本(拼音版) - 这样,贫寒的人有指望, 罪孽之辈必塞口无言。
  • New International Version - So the poor have hope, and injustice shuts its mouth.
  • New International Reader's Version - So poor people have hope. And God shuts the mouths of those who don’t treat others fairly.
  • English Standard Version - So the poor have hope, and injustice shuts her mouth.
  • New Living Translation - And so at last the poor have hope, and the snapping jaws of the wicked are shut.
  • Christian Standard Bible - So the poor have hope, and injustice shuts its mouth.
  • New American Standard Bible - So the helpless has hope, And injustice has shut its mouth.
  • New King James Version - So the poor have hope, And injustice shuts her mouth.
  • Amplified Bible - So the helpless have hope, And injustice shuts its mouth.
  • American Standard Version - So the poor hath hope, And iniquity stoppeth her mouth.
  • King James Version - So the poor hath hope, and iniquity stoppeth her mouth.
  • New English Translation - Thus the poor have hope, and iniquity shuts its mouth.
  • World English Bible - So the poor has hope, and injustice shuts her mouth.
  • 新標點和合本 - 這樣,貧寒的人有指望, 罪孽之輩必塞口無言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,貧寒人有指望, 不義的人閉口無言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,貧寒人有指望, 不義的人閉口無言。
  • 當代譯本 - 好使貧寒之人有盼望, 使不義之徒啞口無言。
  • 聖經新譯本 - 這樣,貧窮人有指望, 不義的人卻閉口無言。
  • 呂振中譯本 - 這樣、貧寒人就有了希望, 蠻橫強暴必塞住自己的口。
  • 現代標點和合本 - 這樣,貧寒的人有指望, 罪孽之輩必塞口無言。
  • 文理和合譯本 - 如是、窮乏者有望、不義者緘口、○
  • 文理委辦譯本 - 匱乏者不失望、不義者無敢言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是窮困者有望、不義者緘口無言、
  • Nueva Versión Internacional - Así es como los pobres recobran la esperanza, y a la injusticia se le tapa la boca.
  • 현대인의 성경 - 결국 가난한 자들에게는 희망이 있고 악한 자들은 벙어리가 되고 만다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, есть надежда у нищего, и неправда сомкнет уста свои.
  • Восточный перевод - Итак, есть надежда у нищего, и неправда сомкнёт уста свои.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, есть надежда у нищего, и неправда сомкнёт уста свои.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, есть надежда у нищего, и неправда сомкнёт уста свои.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi le miséreux ╵a de quoi espérer, et la perversité ╵a la bouche fermée.
  • リビングバイブル - こうして、貧しい者は希望を見いだし、 悪者の牙はへし折られる。
  • Nova Versão Internacional - Por isso os pobres têm esperança, e a injustiça cala a própria boca.
  • Hoffnung für alle - Er gibt den Armen wieder Hoffnung und bringt die Ungerechtigkeit zum Schweigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นคนยากจนยังมีความหวัง และความอยุติธรรมก็เป็นฝ่ายปิดปากเงียบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ผู้​ขัดสน​จึง​มี​ความ​หวัง และ​ทำ​ให้​ผู้​ไร้​ความ​ยุติธรรม​ต้อง​หยุด​ชะงัก
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Thi Thiên 9:18 - Nhưng người khốn khó sẽ chẳng mãi bị bỏ quên; người nghèo cũng không tiêu tan hy vọng.
  • Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
  • Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
  • Xuất Ai Cập 11:7 - Nhưng người Ít-ra-ên và thú vật của họ đều bình an vô sự, dù chó cũng chẳng lên tiếng sủa, để vua thấy rõ rằng Chúa Hằng Hữu phân biệt họ với người Ai Cập.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
圣经
资源
计划
奉献