Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
  • 新标点和合本 - 他叫有智慧的中了自己的诡计, 使狡诈人的计谋速速灭亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使有智慧的人中了自己的诡计, 叫狡诈人的计谋速速落空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使有智慧的人中了自己的诡计, 叫狡诈人的计谋速速落空。
  • 当代译本 - 祂使智者中了自己的诡计, 使奸徒的计谋迅速落空。
  • 圣经新译本 - 他使有智慧的人中了自己的诡计, 使奸诈人的谋算快快失败。
  • 现代标点和合本 - 他叫有智慧的中了自己的诡计, 使狡诈人的计谋速速灭亡。
  • 和合本(拼音版) - 他叫有智慧的中了自己的诡计, 使狡诈人的计谋速速灭亡。
  • New International Version - He catches the wise in their craftiness, and the schemes of the wily are swept away.
  • New International Reader's Version - Some people think they are so wise. But God catches them in their own tricks. He sweeps away the evil plans of sinful people.
  • English Standard Version - He catches the wise in their own craftiness, and the schemes of the wily are brought to a quick end.
  • New Living Translation - He traps the wise in their own cleverness so their cunning schemes are thwarted.
  • Christian Standard Bible - He traps the wise in their craftiness so that the plans of the deceptive are quickly brought to an end.
  • New American Standard Bible - He captures the wise by their own cleverness, And the advice of the cunning is quickly thwarted.
  • New King James Version - He catches the wise in their own craftiness, And the counsel of the cunning comes quickly upon them.
  • Amplified Bible - He catches the [so-called] wise in their own shrewdness, And the advice of the devious is quickly thwarted.
  • American Standard Version - He taketh the wise in their own craftiness; And the counsel of the cunning is carried headlong.
  • King James Version - He taketh the wise in their own craftiness: and the counsel of the froward is carried headlong.
  • New English Translation - He catches the wise in their own craftiness, and the counsel of the cunning is brought to a quick end.
  • World English Bible - He takes the wise in their own craftiness; the counsel of the cunning is carried headlong.
  • 新標點和合本 - 他叫有智慧的中了自己的詭計, 使狡詐人的計謀速速滅亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使有智慧的人中了自己的詭計, 叫狡詐人的計謀速速落空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使有智慧的人中了自己的詭計, 叫狡詐人的計謀速速落空。
  • 當代譯本 - 祂使智者中了自己的詭計, 使奸徒的計謀迅速落空。
  • 聖經新譯本 - 他使有智慧的人中了自己的詭計, 使奸詐人的謀算快快失敗。
  • 呂振中譯本 - 他在智慧人自己的狡猾中捉住他們, 使邪曲人的計謀迅速地失敗。
  • 現代標點和合本 - 他叫有智慧的中了自己的詭計, 使狡詐人的計謀速速滅亡。
  • 文理和合譯本 - 令智者自中其詭計、使譎者之謀早敗、
  • 文理委辦譯本 - 譎者巧於計、反害及身、謀愈狡者、敗愈速、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使巧者陷於己之狡計、使譎者之謀速敗、
  • Nueva Versión Internacional - Él atrapa a los astutos en su astucia, y desbarata los planes de los malvados.
  • 현대인의 성경 - 약삭빠른 자를 자기 꾀에 빠지게 하셔서 그들이 아무것도 이루지 못하게 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Он ловит мудрых на их же хитрость, и замыслы коварных рушатся.
  • Восточный перевод - Он ловит мудрых на их же хитрость, и замыслы коварных рушатся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ловит мудрых на их же хитрость, и замыслы коварных рушатся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ловит мудрых на их же хитрость, и замыслы коварных рушатся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il attrape les sages ╵au piège de leur propre ruse , et les projets des plus perfides ╵il les prend de vitesse.
  • リビングバイブル - 彼らは知恵をこらして計画を練り、 そのわなに自分でかかる。
  • Nova Versão Internacional - Apanha os sábios na astúcia deles, e as maquinações dos astutos são malogradas por sua precipitação.
  • Hoffnung für alle - Er fängt die Klugen mit ihrer eigenen Klugheit, und ihre Machenschaften durchkreuzt er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงจับคนฉลาดด้วยเล่ห์เหลี่ยมของเขาเอง และทรงล้มแผนการของคนชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จับ​ผู้​เรือง​ปัญญา​ด้วย​กับดัก​ของ​พวก​เขา​เอง และ​แผน​การ​ของ​คน​คด​โกง​ก็​ยุติ​อย่าง​รวด​เร็ว
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • 2 Sa-mu-ên 15:34 - nhưng nếu ông trở về Giê-ru-sa-lem, nói với Áp-sa-lôm: ‘Tôi xin cố vấn vua như đã cố vấn cha vua,’ ông sẽ vì tôi phá hỏng mưu kế của A-hi-tô-phe.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
  • Ê-xơ-tê 6:4 - Vua hỏi: “Ai đang đứng nơi ngoại điện?” Lúc ấy, Ha-man vừa đến ngoại điện hoàng cung để xin lệnh vua để treo Mạc-đô-chê lên giá ông vừa dựng.
  • Ê-xơ-tê 6:5 - Các cận thần tâu: “Muôn tâu, Tể tướng Ha-man đang ở ngoài đó.” Vua bảo: “Gọi tể tướng vào đây.”
  • Ê-xơ-tê 6:6 - Ha-man bước vào. Vua hỏi: “Nên ban vinh dự gì cho người làm hài lòng ta?” Ha-man nghĩ thầm: “Ngoài ta, ai là người đáng được vua ban vinh dự,”
  • Ê-xơ-tê 6:7 - Vì thế ông tâu: “Người vua ban vinh dự
  • Ê-xơ-tê 6:8 - phải được mặc vương bào, cỡi vương mã và đội vương miện.
  • Ê-xơ-tê 6:9 - Vị đại thần cao cấp nhất sẽ nhận áo bào và ngựa vua, rồi mặc vương bào cho người ấy, nâng người lên lưng ngựa, dẫn đi khắp các đường phố kinh thành và hô lớn: Đây là vinh dự vua ban cho người mà vua muốn vinh danh!”
  • Ê-xơ-tê 6:10 - Vua liền bảo Ha-man: “Hãy mau mau lấy áo và ngựa của ta trao cho Mạc-đô-chê, người Do Thái, đang ngồi tại cổng hoàng cung, và làm đúng theo mọi điều ngươi vừa nói, không bỏ sót chi tiết nào!”
  • Ê-xơ-tê 6:11 - Vậy Ha-man lấy vương bào mặc cho Mạc-đô-chê, dắt ngựa vua cho Mạc-đô-chê lên cỡi, rồi chính người dẫn đi khắp các đường phố, hô lớn: “Đây là vinh dự vua ban cho người mà vua muốn vinh danh.”
  • Châm Ngôn 3:32 - Vì Chúa Hằng Hữu ghét người hư hoại, nhưng thổ lộ tâm tình với ai ngay lành.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
  • Thi Thiên 35:8 - Nguyện họ gặp tai ương khủng khiếp! Bị diệt vong trong bẫy họ gài! Và sa vào hố họ đào cho con.
  • Ê-xơ-tê 9:25 - nhưng khi Hoàng hậu Ê-xơ-tê đến gặp vua, thì vua ban hành sắc lệnh trút lên đầu Ha-man âm mưu ác độc ông toan hại người Do Thái, nên ông và các con trai đều bị treo cổ.
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
  • Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
  • 新标点和合本 - 他叫有智慧的中了自己的诡计, 使狡诈人的计谋速速灭亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使有智慧的人中了自己的诡计, 叫狡诈人的计谋速速落空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使有智慧的人中了自己的诡计, 叫狡诈人的计谋速速落空。
  • 当代译本 - 祂使智者中了自己的诡计, 使奸徒的计谋迅速落空。
  • 圣经新译本 - 他使有智慧的人中了自己的诡计, 使奸诈人的谋算快快失败。
  • 现代标点和合本 - 他叫有智慧的中了自己的诡计, 使狡诈人的计谋速速灭亡。
  • 和合本(拼音版) - 他叫有智慧的中了自己的诡计, 使狡诈人的计谋速速灭亡。
  • New International Version - He catches the wise in their craftiness, and the schemes of the wily are swept away.
  • New International Reader's Version - Some people think they are so wise. But God catches them in their own tricks. He sweeps away the evil plans of sinful people.
  • English Standard Version - He catches the wise in their own craftiness, and the schemes of the wily are brought to a quick end.
  • New Living Translation - He traps the wise in their own cleverness so their cunning schemes are thwarted.
  • Christian Standard Bible - He traps the wise in their craftiness so that the plans of the deceptive are quickly brought to an end.
  • New American Standard Bible - He captures the wise by their own cleverness, And the advice of the cunning is quickly thwarted.
  • New King James Version - He catches the wise in their own craftiness, And the counsel of the cunning comes quickly upon them.
  • Amplified Bible - He catches the [so-called] wise in their own shrewdness, And the advice of the devious is quickly thwarted.
  • American Standard Version - He taketh the wise in their own craftiness; And the counsel of the cunning is carried headlong.
  • King James Version - He taketh the wise in their own craftiness: and the counsel of the froward is carried headlong.
  • New English Translation - He catches the wise in their own craftiness, and the counsel of the cunning is brought to a quick end.
  • World English Bible - He takes the wise in their own craftiness; the counsel of the cunning is carried headlong.
  • 新標點和合本 - 他叫有智慧的中了自己的詭計, 使狡詐人的計謀速速滅亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使有智慧的人中了自己的詭計, 叫狡詐人的計謀速速落空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使有智慧的人中了自己的詭計, 叫狡詐人的計謀速速落空。
  • 當代譯本 - 祂使智者中了自己的詭計, 使奸徒的計謀迅速落空。
  • 聖經新譯本 - 他使有智慧的人中了自己的詭計, 使奸詐人的謀算快快失敗。
  • 呂振中譯本 - 他在智慧人自己的狡猾中捉住他們, 使邪曲人的計謀迅速地失敗。
  • 現代標點和合本 - 他叫有智慧的中了自己的詭計, 使狡詐人的計謀速速滅亡。
  • 文理和合譯本 - 令智者自中其詭計、使譎者之謀早敗、
  • 文理委辦譯本 - 譎者巧於計、反害及身、謀愈狡者、敗愈速、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使巧者陷於己之狡計、使譎者之謀速敗、
  • Nueva Versión Internacional - Él atrapa a los astutos en su astucia, y desbarata los planes de los malvados.
  • 현대인의 성경 - 약삭빠른 자를 자기 꾀에 빠지게 하셔서 그들이 아무것도 이루지 못하게 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Он ловит мудрых на их же хитрость, и замыслы коварных рушатся.
  • Восточный перевод - Он ловит мудрых на их же хитрость, и замыслы коварных рушатся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ловит мудрых на их же хитрость, и замыслы коварных рушатся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ловит мудрых на их же хитрость, и замыслы коварных рушатся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il attrape les sages ╵au piège de leur propre ruse , et les projets des plus perfides ╵il les prend de vitesse.
  • リビングバイブル - 彼らは知恵をこらして計画を練り、 そのわなに自分でかかる。
  • Nova Versão Internacional - Apanha os sábios na astúcia deles, e as maquinações dos astutos são malogradas por sua precipitação.
  • Hoffnung für alle - Er fängt die Klugen mit ihrer eigenen Klugheit, und ihre Machenschaften durchkreuzt er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงจับคนฉลาดด้วยเล่ห์เหลี่ยมของเขาเอง และทรงล้มแผนการของคนชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จับ​ผู้​เรือง​ปัญญา​ด้วย​กับดัก​ของ​พวก​เขา​เอง และ​แผน​การ​ของ​คน​คด​โกง​ก็​ยุติ​อย่าง​รวด​เร็ว
  • 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • 2 Sa-mu-ên 15:34 - nhưng nếu ông trở về Giê-ru-sa-lem, nói với Áp-sa-lôm: ‘Tôi xin cố vấn vua như đã cố vấn cha vua,’ ông sẽ vì tôi phá hỏng mưu kế của A-hi-tô-phe.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
  • Ê-xơ-tê 6:4 - Vua hỏi: “Ai đang đứng nơi ngoại điện?” Lúc ấy, Ha-man vừa đến ngoại điện hoàng cung để xin lệnh vua để treo Mạc-đô-chê lên giá ông vừa dựng.
  • Ê-xơ-tê 6:5 - Các cận thần tâu: “Muôn tâu, Tể tướng Ha-man đang ở ngoài đó.” Vua bảo: “Gọi tể tướng vào đây.”
  • Ê-xơ-tê 6:6 - Ha-man bước vào. Vua hỏi: “Nên ban vinh dự gì cho người làm hài lòng ta?” Ha-man nghĩ thầm: “Ngoài ta, ai là người đáng được vua ban vinh dự,”
  • Ê-xơ-tê 6:7 - Vì thế ông tâu: “Người vua ban vinh dự
  • Ê-xơ-tê 6:8 - phải được mặc vương bào, cỡi vương mã và đội vương miện.
  • Ê-xơ-tê 6:9 - Vị đại thần cao cấp nhất sẽ nhận áo bào và ngựa vua, rồi mặc vương bào cho người ấy, nâng người lên lưng ngựa, dẫn đi khắp các đường phố kinh thành và hô lớn: Đây là vinh dự vua ban cho người mà vua muốn vinh danh!”
  • Ê-xơ-tê 6:10 - Vua liền bảo Ha-man: “Hãy mau mau lấy áo và ngựa của ta trao cho Mạc-đô-chê, người Do Thái, đang ngồi tại cổng hoàng cung, và làm đúng theo mọi điều ngươi vừa nói, không bỏ sót chi tiết nào!”
  • Ê-xơ-tê 6:11 - Vậy Ha-man lấy vương bào mặc cho Mạc-đô-chê, dắt ngựa vua cho Mạc-đô-chê lên cỡi, rồi chính người dẫn đi khắp các đường phố, hô lớn: “Đây là vinh dự vua ban cho người mà vua muốn vinh danh.”
  • Châm Ngôn 3:32 - Vì Chúa Hằng Hữu ghét người hư hoại, nhưng thổ lộ tâm tình với ai ngay lành.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
  • Thi Thiên 35:8 - Nguyện họ gặp tai ương khủng khiếp! Bị diệt vong trong bẫy họ gài! Và sa vào hố họ đào cho con.
  • Ê-xơ-tê 9:25 - nhưng khi Hoàng hậu Ê-xơ-tê đến gặp vua, thì vua ban hành sắc lệnh trút lên đầu Ha-man âm mưu ác độc ông toan hại người Do Thái, nên ông và các con trai đều bị treo cổ.
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
  • Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
圣经
资源
计划
奉献