逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay khi Gióp cầu thay cho các bạn hữu, Chúa Hằng Hữu liền phục hồi vận mệnh của Gióp. Chúa Hằng Hữu ban cho ông gấp đôi lúc trước.
- 新标点和合本 - 约伯为他的朋友祈祷。耶和华就使约伯从苦境(“苦境”原文作“掳掠”)转回,并且耶和华赐给他的比他从前所有的加倍。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约伯为他的朋友祈祷。耶和华就使约伯从苦境 中转回,并且耶和华赐给他的比他从前所有的加倍。
- 和合本2010(神版-简体) - 约伯为他的朋友祈祷。耶和华就使约伯从苦境 中转回,并且耶和华赐给他的比他从前所有的加倍。
- 当代译本 - 约伯为朋友们祷告后,耶和华恢复了他以前的昌盛,并且耶和华赐给他的比以前多一倍。
- 圣经新译本 - 约伯替他的朋友祷告,耶和华就恢复约伯原来的景况,还照约伯以前所有的一切加倍赐给他。
- 现代标点和合本 - 约伯为他的朋友祈祷,耶和华就使约伯从苦境 转回,并且耶和华赐给他的,比他从前所有的加倍。
- 和合本(拼音版) - 约伯为他的朋友祈祷,耶和华就使约伯从苦境转回 ,并且耶和华赐给他的比他从前所有的加倍。
- New International Version - After Job had prayed for his friends, the Lord restored his fortunes and gave him twice as much as he had before.
- New International Reader's Version - After Job had prayed for his friends, the Lord made him successful again. He gave him twice as much as he had before.
- English Standard Version - And the Lord restored the fortunes of Job, when he had prayed for his friends. And the Lord gave Job twice as much as he had before.
- New Living Translation - When Job prayed for his friends, the Lord restored his fortunes. In fact, the Lord gave him twice as much as before!
- The Message - After Job had interceded for his friends, God restored his fortune—and then doubled it! All his brothers and sisters and friends came to his house and celebrated. They told him how sorry they were, and consoled him for all the trouble God had brought him. Each of them brought generous housewarming gifts.
- Christian Standard Bible - After Job had prayed for his friends, the Lord restored his fortunes and doubled his previous possessions.
- New American Standard Bible - The Lord also restored the fortunes of Job when he prayed for his friends, and the Lord increased double all that Job had.
- New King James Version - And the Lord restored Job’s losses when he prayed for his friends. Indeed the Lord gave Job twice as much as he had before.
- Amplified Bible - The Lord restored the fortunes of Job when he prayed for his friends, and the Lord gave Job twice as much as he had before.
- American Standard Version - And Jehovah turned the captivity of Job, when he prayed for his friends: and Jehovah gave Job twice as much as he had before.
- King James Version - And the Lord turned the captivity of Job, when he prayed for his friends: also the Lord gave Job twice as much as he had before.
- New English Translation - So the Lord restored what Job had lost after he prayed for his friends, and the Lord doubled all that had belonged to Job.
- World English Bible - Yahweh turned the captivity of Job, when he prayed for his friends. Yahweh gave Job twice as much as he had before.
- 新標點和合本 - 約伯為他的朋友祈禱。耶和華就使約伯從苦境(原文是擄掠)轉回,並且耶和華賜給他的比他從前所有的加倍。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約伯為他的朋友祈禱。耶和華就使約伯從苦境 中轉回,並且耶和華賜給他的比他從前所有的加倍。
- 和合本2010(神版-繁體) - 約伯為他的朋友祈禱。耶和華就使約伯從苦境 中轉回,並且耶和華賜給他的比他從前所有的加倍。
- 當代譯本 - 約伯為朋友們禱告後,耶和華恢復了他以前的昌盛,並且耶和華賜給他的比以前多一倍。
- 聖經新譯本 - 約伯替他的朋友禱告,耶和華就恢復約伯原來的景況,還照約伯以前所有的一切加倍賜給他。
- 呂振中譯本 - 約伯 為他的朋友祈禱、永恆主就恢復 約伯 的故業;永恆主並且將 約伯 從前一切所有的都加倍賜給他。
- 現代標點和合本 - 約伯為他的朋友祈禱,耶和華就使約伯從苦境 轉回,並且耶和華賜給他的,比他從前所有的加倍。
- 文理和合譯本 - 約伯既為其友祈禱、耶和華則轉其困阨、依昔所有、賜之維倍、
- 文理委辦譯本 - 聽其代友祈禱、則復其舊業、較昔倍蓰。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約百 為其友祈禱、主遂使其境遇復初、凡其昔時所有者、賜之維倍、
- Nueva Versión Internacional - Después de haber orado Job por sus amigos, el Señor lo hizo prosperar de nuevo y le dio dos veces más de lo que antes tenía.
- 현대인의 성경 - 욥이 자기 친구들을 위해 기도했을 때 여호와께서는 그를 다시 축복해 주셔서 전에 그가 소유한 재산의 갑절을 그에게 주셨다.
- Новый Русский Перевод - После того как Иов помолился за своих друзей, Господь вернул ему благополучие и дал ему вдвое больше того, что было у него прежде.
- Восточный перевод - После того как Аюб помолился за своих друзей, Вечный вернул ему благополучие и дал ему вдвое больше того, что было у него прежде.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После того как Аюб помолился за своих друзей, Вечный вернул ему благополучие и дал ему вдвое больше того, что было у него прежде.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - После того как Аюб помолился за своих друзей, Вечный вернул ему благополучие и дал ему вдвое больше того, что было у него прежде.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis, lorsque Job eut prié pour ses amis, l’Eternel le rétablit dans son ancienne condition. Il donna même à Job deux fois autant des biens qu’il avait possédés.
- リビングバイブル - ヨブが友人のために祈ると、主はヨブを、元どおりの裕福で幸せな生活に戻しました。それどころか、前の二倍の物を与えたのです。
- Nova Versão Internacional - Depois que Jó orou por seus amigos, o Senhor o tornou novamente próspero e lhe deu em dobro tudo o que tinha antes.
- Hoffnung für alle - Als Hiob für seine Freunde betete, da wendete der Herr für ihn alles zum Guten. Er gab ihm doppelt so viel, wie er früher besessen hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากที่โยบอธิษฐานเผื่อเพื่อนๆ แล้ว องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทำให้เขาเจริญรุ่งเรืองอีกครั้งหนึ่งและประทานสิ่งต่างๆ ให้เขามากกว่าเดิมเป็นสองเท่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระผู้เป็นเจ้าโปรดให้ความมั่งมีของโยบกลับคืนมา เมื่อเขาอธิษฐานให้เพื่อนๆ ของเขา และพระผู้เป็นเจ้ามอบแก่โยบเป็นสองเท่าจากที่เขาเคยมี
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
- Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
- Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
- Gióp 5:20 - Gặp nạn đói, Ngài cứu anh khỏi chết, trong chiến trận khỏi sức mạnh gươm đao.
- Thi Thiên 85:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã đổ phước lành cho đất nước! Ngài cho người lưu đày của Gia-cốp được hồi hương.
- Thi Thiên 85:2 - Chúa tha thứ tội ác của dân Ngài— và xóa bỏ lỗi lầm của họ.
- Thi Thiên 85:3 - Chúa đã rút lại cơn giận. Thịnh nộ Ngài cũng đã nguôi ngoai.
- Thi Thiên 53:6 - Ai sẽ giải cứu cho Ít-ra-ên từ Núi Si-ôn? Khi Đức Chúa Trời khôi phục dân Ngài, Gia-cốp sẽ reo vui, và Ít-ra-ên sẽ mừng rỡ.
- Dân Số Ký 14:10 - Nhưng mọi người lại bảo nhau lấy đá ném cho hai ông chết. Bỗng vinh quang của Chúa Hằng Hữu hiện ra tại Đền Tạm trước mặt toàn thể người Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
- Dân Số Ký 16:47 - A-rôn vâng lời Môi-se, chạy vào giữa đám dân. Vì tai vạ đã phát khởi trong dân chúng, ông bỏ hương vào lư, làm lễ chuộc tội cho dân.
- Dân Số Ký 16:48 - A-rôn đứng giữa người sống và người chết, thì tai vạ dừng lại.
- Gióp 22:24 - Nếu anh chịu ném bảo vật xuống cát bụi và ném vàng quý giá xuống sông,
- Gióp 22:25 - thì Đấng Toàn Năng sẽ thành kho báu của anh. Ngài sẽ là bạc quý cho anh.
- 2 Sử Ký 25:9 - A-ma-xia hỏi người của Đức Chúa Trời: “Nhưng còn số bạc tôi đã trả để thuê đoàn quân Ít-ra-ên này thì sao?” Người của Đức Chúa Trời đáp: “Chúa Hằng Hữu có quyền cho vua nhiều hơn số ấy!”
- 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
- Sáng Thế Ký 20:17 - Áp-ra-ham cầu xin Đức Chúa Trời chữa lành cho vua, hoàng hậu, và toàn nữ tì trong hoàng tộc để họ có thể sinh sản.
- Dân Số Ký 14:13 - Nhưng Môi-se thưa lên Chúa Hằng Hữu: “Nếu thế, người Ai Cập sẽ nghe tin này. Vì Chúa đã dùng quyền lực phi thường đem Ít-ra-ên ra đi từ Ai Cập,
- Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
- Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
- Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
- Dân Số Ký 14:17 - Vậy con van nài Chúa, xin quyền năng của Chúa Hằng Hữu thể hiện cách uy nghi, như Chúa đã phán:
- Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
- Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
- Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
- Thi Thiên 126:4 - Chúa Hằng Hữu, xin đưa dẫn dân lưu đày chúng con trở về, như các dòng suối làm cho hoang mạc xanh tươi trở lại.
- Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
- Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
- Xuất Ai Cập 17:4 - Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Con phải làm gì đây? Họ gần đến độ lấy đá ném con rồi!”
- Xuất Ai Cập 17:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy đi trước dân chúng, dẫn theo một số trưởng lão Ít-ra-ên và cầm trong tay cây gậy mà con đã đập dưới sông Nin.
- Y-sai 61:7 - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
- Dân Số Ký 14:1 - Nghe thế, mọi người khóc lóc nức nở. Họ khóc suốt đêm ấy.
- Dân Số Ký 14:2 - Họ cùng nhau lên tiếng trách Môi-se và A-rôn: “Thà chúng tôi chết ở Ai Cập hay chết trong hoang mạc này còn hơn!
- Dân Số Ký 14:3 - Tại sao Chúa Hằng Hữu đem chúng tôi đến đây để chịu đâm chém, và vợ con chúng tôi làm mồi cho địch? Thà đi trở lại Ai Cập còn hơn!”
- Dân Số Ký 14:4 - Họ quay lại bàn với nhau: “Chúng ta nên bầu một vị lãnh tụ để đem chúng ta quay về Ai Cập!”
- Dân Số Ký 12:2 - Họ nói: “Có phải chỉ một mình Môi-se là người trung gian truyền đạt sứ mệnh của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng đâu? Ngài không phán qua chúng ta sao?” Nhưng Chúa Hằng Hữu nghe những lời đó.
- Châm Ngôn 22:4 - Ai kính sợ Chúa Hằng Hữu và khiêm nhường được hưởng danh dự, công lý, và trường thọ.
- A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:50 - Chẳng phải chính tay Ta đã sáng tạo trời và đất sao?’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
- Lu-ca 16:27 - Người giàu thưa: ‘Vậy, xin tổ Áp-ra-ham làm ơn sai La-xa-rơ đến nhà cha con.
- Dân Số Ký 12:13 - Môi-se kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi! Xin Ngài chữa lành chị con.”
- Dân Số Ký 16:21 - “Hãy tránh xa họ ra, Ta sẽ tiêu diệt đám dân này tức khắc!”
- Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
- Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:20 - Riêng phần A-rôn, vì ông đã làm cho Chúa Hằng Hữu giận quá nên sắp bị giết. Tôi cầu thay cho và ông cũng được tha.
- Gióp 8:6 - nếu anh trong sạch và sống ngay lành, hẳn Chúa sẽ vực anh dậy và phục hồi gia đình của anh.
- Gióp 8:7 - Dù mới đầu chẳng có bao nhiêu, nhưng về sau sẽ gia tăng gấp bội.
- Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
- Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
- Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.