逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nó có bằng lòng lập giao ước với con, hoặc nép mình làm nô lệ cho con mãi?
- 新标点和合本 - 岂肯与你立约, 使你拿它永远作奴仆吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 它岂肯与你立约, 让你拿它永远作奴仆吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 它岂肯与你立约, 让你拿它永远作奴仆吗?
- 当代译本 - 它岂肯与你立约, 一生做你的奴隶?
- 圣经新译本 - 它肯与你立约, 好使你永远奴役它吗?
- 现代标点和合本 - 岂肯与你立约, 使你拿它永远做奴仆吗?
- 和合本(拼音版) - 岂肯与你立约, 使你拿它永远作奴仆吗?
- New International Version - Will it make an agreement with you for you to take it as your slave for life?
- New International Reader's Version - Will it make an agreement with you? Can you make it your slave for life?
- English Standard Version - Will he make a covenant with you to take him for your servant forever?
- New Living Translation - Will it agree to work for you, to be your slave for life?
- Christian Standard Bible - Will he make a covenant with you so that you can take him as a slave forever?
- New American Standard Bible - Will he make a covenant with you? Will you take him as a servant forever?
- New King James Version - Will he make a covenant with you? Will you take him as a servant forever?
- Amplified Bible - Will he make a covenant or an arrangement with you? Will you take him for your servant forever?
- American Standard Version - Will he make a covenant with thee, That thou shouldest take him for a servant for ever?
- King James Version - Will he make a covenant with thee? wilt thou take him for a servant for ever?
- New English Translation - Will it make a pact with you, so you could take it as your slave for life?
- World English Bible - Will he make a covenant with you, that you should take him for a servant forever?
- 新標點和合本 - 豈肯與你立約, 使你拿牠永遠作奴僕嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠豈肯與你立約, 讓你拿牠永遠作奴僕嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 牠豈肯與你立約, 讓你拿牠永遠作奴僕嗎?
- 當代譯本 - 牠豈肯與你立約, 一生做你的奴隸?
- 聖經新譯本 - 牠肯與你立約, 好使你永遠奴役牠嗎?
- 呂振中譯本 - 哪肯同你立約, 讓你拿牠永做奴隸呢?
- 現代標點和合本 - 豈肯與你立約, 使你拿牠永遠做奴僕嗎?
- 文理和合譯本 - 豈與爾約、永為爾僕乎、
- 文理委辦譯本 - 與爾結約、為爾服役乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈與爾立約、永為爾僕乎、
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso va a comprometerse a ser tu esclavo de por vida?
- 현대인의 성경 - 그것이 너와 계약하고 영원히 너의 종이 되겠느냐?
- Новый Русский Перевод - Не умолчу о членах его, о силе его и о дивной стати.
- Восточный перевод - Не умолчу о членах его, о силе его и о дивной стати.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не умолчу о членах его, о силе его и о дивной стати.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не умолчу о членах его, о силе его и о дивной стати.
- La Bible du Semeur 2015 - Je ne veux pas ╵me taire sur ses membres, et je dirai sa force, ╵et la beauté ╵de sa constitution.
- リビングバイブル - いつまでもおまえの奴隷になることを 承知するだろうか。
- Nova Versão Internacional - Acha que ele vai fazer acordo com você, para que o tenha como escravo pelo resto da vida?
- Hoffnung für alle - Ich will dir den Leviatan beschreiben, seine Stärke und die Schönheit seiner Gestalt:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันจะตกลงยินยอม เป็นทาสรับใช้ของเจ้าตลอดชีวิตหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มันจะให้คำมั่นสัญญากับเจ้า ให้เจ้ารับมันเป็นผู้รับใช้ของเจ้าไปตลอดกาลหรือ
交叉引用
- 1 Các Vua 20:31 - Các thuộc hạ tâu: “Nghe nói các vua Ít-ra-ên vốn nhân từ, vì vậy, xin cho chúng tôi thắt bao bố vào lưng, quấn dây thừng trên đầu, ra xin vua Ít-ra-ên tha cho vua.”
- 1 Các Vua 20:32 - Sau đó, họ thắt bao bố, quấn dây thừng, và đến tâu với vua Ít-ra-ên: “Đầy tớ vua là Bên Ha-đát cầu xin vua tha mạng cho!” A-háp hỏi: “Người còn sống à? Người là em ta đấy!”
- 1 Các Vua 20:33 - Những người ấy cho đó là dấu hiệu tốt đẹp nên vội vàng đáp: “Bên Ha-đát đúng là em vua.” A-háp bảo: “Đem người đến đây.” Khi Bên Ha-đát đến, A-háp mời lên ngồi xe với mình.
- 1 Các Vua 20:34 - Bên Ha-đát thương lượng: “Tôi xin hoàn trả các thành cha tôi đã chiếm của cha vua. Ngoài ra, vua có thể lập thành nơi giao thương tại Đa-mách, như cha tôi đã làm tại Sa-ma-ri.” A-háp đáp: “Ta chấp thuận các đề nghị này và bằng lòng tha vua.” Thế rồi họ kết ước với nhau và Bên Ha-đát được tha về.
- Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
- Thi Thiên 8:5 - Chúa tạo người chỉ kém Đức Chúa Trời một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.
- Thi Thiên 8:6 - Cho người cai quản toàn vũ trụ, khiến muôn loài đều phải phục tùng—
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:17 - anh em là chủ, phải lấy một cái dùi, kê tai người ấy vào cửa mà xỏ, và như thế người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời. Thể thức này cũng áp dụng cho nữ nô lệ.
- Xuất Ai Cập 21:6 - Người chủ sẽ đem người nô lệ đến trước Đức Chúa Trời. Sau đó trình người ấy trước mặt các thẩm phán, rồi dùng dùi xỏ tai người ấy. Người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời.