逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nó khinh dể những giống thú cao lớn. Nó là vua của những loài thú kiêu hãnh.”
- 新标点和合本 - 凡高大的,它无不藐视; 它在骄傲的水族上作王。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡高大的,它盯着看; 它在一切狂傲的野兽中作王。”
- 和合本2010(神版-简体) - 凡高大的,它盯着看; 它在一切狂傲的野兽中作王。”
- 当代译本 - 它藐视群雄, 在高傲的百兽中称王。”
- 圣经新译本 - 所有高大的动物,它都藐视, 它在一切狂傲的野兽之上作王。”
- 现代标点和合本 - 凡高大的,它无不藐视, 它在骄傲的水族上做王。”
- 和合本(拼音版) - 凡高大的,它无不藐视, 它在骄傲的水族上作王。”
- New International Version - It looks down on all that are haughty; it is king over all that are proud.”
- New International Reader's Version - It looks down on proud people. It rules over all those who are proud.”
- English Standard Version - He sees everything that is high; he is king over all the sons of pride.”
- New Living Translation - Of all the creatures, it is the proudest. It is the king of beasts.”
- Christian Standard Bible - He surveys everything that is haughty; he is king over all the proud beasts.
- New American Standard Bible - He looks on everything that is high; He is king over all the sons of pride.”
- New King James Version - He beholds every high thing; He is king over all the children of pride.”
- Amplified Bible - He looks on everything that is high [without terror]; He is monarch over all the sons of pride. [And now, Job, who are you who does not dare to disturb the beast, yet who dares resist Me, the beast’s creator? Everything under the heavens is Mine; therefore, who can have a claim against God?]”
- American Standard Version - He beholdeth everything that is high: He is king over all the sons of pride.
- King James Version - He beholdeth all high things: he is a king over all the children of pride.
- New English Translation - It looks on every haughty being; it is king over all that are proud.”
- World English Bible - He sees everything that is high. He is king over all the sons of pride.”
- 新標點和合本 - 凡高大的,牠無不藐視; 牠在驕傲的水族上作王。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡高大的,牠盯着看; 牠在一切狂傲的野獸中作王。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡高大的,牠盯着看; 牠在一切狂傲的野獸中作王。」
- 當代譯本 - 牠藐視群雄, 在高傲的百獸中稱王。」
- 聖經新譯本 - 所有高大的動物,牠都藐視, 牠在一切狂傲的野獸之上作王。”
- 呂振中譯本 - 一切高大之物都怕牠 ; 牠、作王,凌駕一切驕悍族類之上。』
- 現代標點和合本 - 凡高大的,牠無不藐視, 牠在驕傲的水族上做王。」
- 文理和合譯本 - 盱衡高大之類、雄長驕悍之族、
- 文理委辦譯本 - 強悍者被其蔑視、為鱗族之雄。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡高大者彼皆輕視、 或作凡強悍者彼皆蔑視 為王於一切猛獸之上、 或作為鱗族之王
- Nueva Versión Internacional - Mira con desdén a todos los poderosos; ¡él es rey de todos los soberbios!»
- 현대인의 성경 - 이 바다 괴물은 가장 거만한 동물도 얕잡아 보며 모든 교만한 짐승의 왕으로 군림한다.”
- リビングバイブル - それは、獣の帝王で、獣の中で最も威厳がある。」
- Nova Versão Internacional - Com desdém olha todos os altivos; reina soberano sobre todos os orgulhosos”.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันดูถูกสัตว์ที่เย่อหยิ่งทั้งปวง มันเป็นราชาเหนือสรรพสิ่งที่ทรนง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มันดูหมิ่นสัตว์อื่นทุกชนิดที่หยิ่งผยอง มันเป็นราชาเหนือสัตว์ยโสทั้งปวง”
交叉引用
- Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
- Khải Huyền 13:2 - Con thú ấy giống như con beo, có chân như chân gấu, miệng như miệng sư tử. Con rồng đã ban cho con thú năng lực, ngai báu và uy quyền lớn lao của nó.
- Thi Thiên 73:10 - Thậm chí dân Chúa cũng về hùa, tin tất cả những lời họ nói.
- Khải Huyền 12:1 - Tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại diễn ra trên trời. Tôi thấy một người phụ nữ mặc áo mặt trời, chân đạp mặt trăng, đầu đội vương miện kết bằng mười hai tinh tú.
- Khải Huyền 12:2 - Nàng có thai, kêu la, quặn thắt vì sắp đến giờ sinh nở.
- Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
- Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
- Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
- Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
- Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
- Gióp 28:8 - Không một dã thú nào bén mảng; cả sư tử cũng chưa đặt chân.
- Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
- Gióp 26:12 - Quyền năng làm đại dương dậy sóng. Tri thức Ngài đánh gục Ra-háp.