逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
- 新标点和合本 - 你有 神那样的膀臂吗? 你能像他发雷声吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你有上帝那样的膀臂吗? 你能像他那样发雷声吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 你有 神那样的膀臂吗? 你能像他那样发雷声吗?
- 当代译本 - 你有上帝那样的臂膀吗? 你能像祂那样发出雷鸣吗?
- 圣经新译本 - 你有 神那样的膀臂吗? 你能用他那样的声音打雷吗?
- 现代标点和合本 - 你有神那样的膀臂吗? 你能像他发雷声吗?
- 和合本(拼音版) - 你有上帝那样的膀臂吗? 你能像他发雷声吗?
- New International Version - Do you have an arm like God’s, and can your voice thunder like his?
- New International Reader's Version - Is your arm as powerful as mine is? Can your voice thunder as mine does?
- English Standard Version - Have you an arm like God, and can you thunder with a voice like his?
- New Living Translation - Are you as strong as God? Can you thunder with a voice like his?
- Christian Standard Bible - Do you have an arm like God’s? Can you thunder with a voice like his?
- New American Standard Bible - Or do you have an arm like God, And can you thunder with a voice like His?
- New King James Version - Have you an arm like God? Or can you thunder with a voice like His?
- Amplified Bible - Have you an arm like God, And can you thunder with a voice like His?
- American Standard Version - Or hast thou an arm like God? And canst thou thunder with a voice like him?
- King James Version - Hast thou an arm like God? or canst thou thunder with a voice like him?
- New English Translation - Do you have an arm as powerful as God’s, and can you thunder with a voice like his?
- World English Bible - Or do you have an arm like God? Can you thunder with a voice like him?
- 新標點和合本 - 你有神那樣的膀臂嗎? 你能像他發雷聲嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你有上帝那樣的膀臂嗎? 你能像他那樣發雷聲嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你有 神那樣的膀臂嗎? 你能像他那樣發雷聲嗎?
- 當代譯本 - 你有上帝那樣的臂膀嗎? 你能像祂那樣發出雷鳴嗎?
- 聖經新譯本 - 你有 神那樣的膀臂嗎? 你能用他那樣的聲音打雷嗎?
- 呂振中譯本 - 你有上帝那樣的膀臂麼? 你能用他那樣聲音發雷霆麼?
- 現代標點和合本 - 你有神那樣的膀臂嗎? 你能像他發雷聲嗎?
- 文理和合譯本 - 爾有臂若上帝乎、能如彼之發雷乎、
- 文理委辦譯本 - 爾有巨能若我、爾可行雷若我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾亦有臂 有臂或作有能 如天主乎、爾亦能如天主發雷聲乎、
- Nueva Versión Internacional - ¿Tienes acaso un brazo como el mío? ¿Puede tu voz tronar como la mía?
- 현대인의 성경 - 네가 나 같은 팔을 가졌으며 나만큼 우렁찬 소리를 낼 수 있느냐?
- Новый Русский Перевод - Тогда и Сам Я тебе скажу, что твоя правая рука тебя спасла.
- Восточный перевод - Тогда и Сам Я тебе скажу, что твоя правая рука тебя спасла.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда и Сам Я тебе скажу, что твоя правая рука тебя спасла.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда и Сам Я тебе скажу, что твоя правая рука тебя спасла.
- La Bible du Semeur 2015 - As-tu un bras ╵tel que celui de Dieu ? Ta voix peut-elle ╵égaler mon tonnerre ?
- リビングバイブル - おまえは神のように強く、 神のような大声で雷鳴をとどろかせることができるか。
- Nova Versão Internacional - Seu braço é como o de Deus, e sua voz pode trovejar como a dele?
- Hoffnung für alle - Besitzt du Macht wie ich, kannst du mit gleicher Stimme donnern?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้ามีแขนแข็งแรงเหมือนแขนของพระเจ้าหรือ? เจ้าเปล่งเสียงกัมปนาทเหมือนพระเจ้าได้หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้ามีพละกำลังเหมือนพระเจ้าหรือ เจ้าทำเสียงร้องกระหึ่มดั่งฟ้าร้องเหมือนเสียงของพระองค์ได้หรือ
交叉引用
- Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
- 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
- Thi Thiên 89:10 - Chúa chà nát Ra-háp như cái thây. Đưa tay dũng mãnh tung quân thù tán loạn.
- Thi Thiên 39:3 - Lòng bồn chồn nóng nảy, như lửa đốt cháy thiêu lúc trầm mặc đăm chiêu. Tôi liền mở miệng:
- Thi Thiên 39:4 - “Chúa Hằng Hữu ôi, xin cho con biết hồi chung kết. Đời con thắm thoắt được bao lâu— thân phận mong manh đến bực nào.
- Thi Thiên 39:5 - Đời con dài lắm độ gang tay, khác chi hư không trước mặt Chúa; đời người đều ví như hơi thở.”
- Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
- Thi Thiên 39:7 - Lạy Chúa, có ai đáng cho con hy vọng? Hy vọng con chỉ đặt nơi Ngài.
- Thi Thiên 39:8 - Xin cứu con khỏi mọi điều vi phạm. Đừng để người ngu si sỉ nhục.
- Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
- Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
- Gióp 33:12 - Nhưng ông đã sai, và tôi sẽ cho anh biết tại sao. Vì Đức Chúa Trời vĩ đại hơn loài người.
- Gióp 33:13 - Tại sao anh mang lý lẽ chống nghịch Chúa? Tại sao nói Ngài không đáp lời phàn nàn của loài người?
- Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
- Y-sai 45:9 - “Khốn cho những ai chống lại Đấng Sáng Tạo mình. Lẽ nào một bình đất chống lại người tạo ra nó? Có khi nào đất sét dám chất vấn thợ gốm rằng: ‘Hãy ngừng lại, ông đã nặn sai rồi!’ Hoặc một sản phẩm dám chê người tạo ra nó: ‘Ông vụng về thế sao?’
- Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
- Thi Thiên 89:13 - Cánh tay Chúa vô cùng mạnh mẽ! Bàn tay hùng dũng Chúa đưa cao,
- Gióp 37:4 - Rồi có tiếng ầm ầm dữ dội, Chúa cất giọng uy nghiêm như sấm nổ, Ngài lên tiếng, cho chớp nhoáng mặc sức tung hoành.
- Gióp 37:5 - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.