逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nay khi tai họa xảy ra, anh đã nản lòng. Anh đã hoảng kinh khi nó vừa chạm đến anh.
- 新标点和合本 - 但现在祸患临到你,你就昏迷, 挨近你,你便惊惶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但现在祸患临到 你,你就烦躁了; 它挨近你,你就惊惶。
- 和合本2010(神版-简体) - 但现在祸患临到 你,你就烦躁了; 它挨近你,你就惊惶。
- 当代译本 - 但现在苦难一来, 你便灰心丧胆; 灾祸来临, 你便惊慌失措。
- 圣经新译本 - 但现在祸患临到你,你就灰心, 灾祸遇上你,你就惊惶沮丧。
- 现代标点和合本 - 但现在祸患临到你,你就昏迷; 挨近你,你便惊惶。
- 和合本(拼音版) - 但现在祸患临到你,你就昏迷; 挨近你,你便惊惶。
- New International Version - But now trouble comes to you, and you are discouraged; it strikes you, and you are dismayed.
- New International Reader's Version - Now trouble comes to you. And you are unhappy about it. It strikes you down. And you are afraid.
- English Standard Version - But now it has come to you, and you are impatient; it touches you, and you are dismayed.
- New Living Translation - But now when trouble strikes, you lose heart. You are terrified when it touches you.
- Christian Standard Bible - But now that this has happened to you, you have become exhausted. It strikes you, and you are dismayed.
- New American Standard Bible - But now it comes to you, and you are impatient; It touches you, and you are horrified.
- New King James Version - But now it comes upon you, and you are weary; It touches you, and you are troubled.
- Amplified Bible - But now adversity comes upon you, and you are impatient and intolerant; It touches you, and you are horrified.
- American Standard Version - But now it is come unto thee, and thou faintest; It toucheth thee, and thou art troubled.
- King James Version - But now it is come upon thee, and thou faintest; it toucheth thee, and thou art troubled.
- New English Translation - But now the same thing comes to you, and you are discouraged; it strikes you, and you are terrified.
- World English Bible - But now it has come to you, and you faint. It touches you, and you are troubled.
- 新標點和合本 - 但現在禍患臨到你,你就昏迷, 挨近你,你便驚惶。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但現在禍患臨到 你,你就煩躁了; 它挨近你,你就驚惶。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但現在禍患臨到 你,你就煩躁了; 它挨近你,你就驚惶。
- 當代譯本 - 但現在苦難一來, 你便灰心喪膽; 災禍來臨, 你便驚慌失措。
- 聖經新譯本 - 但現在禍患臨到你,你就灰心, 災禍遇上你,你就驚惶沮喪。
- 呂振中譯本 - 但現在禍患臨到了你,你竟耐不住; 觸害着你,你竟然驚惶。
- 現代標點和合本 - 但現在禍患臨到你,你就昏迷; 挨近你,你便驚惶。
- 文理和合譯本 - 今也災難臨爾、而爾迷惘、迫爾、而爾驚惶、
- 文理委辦譯本 - 今爾遇災而倉皇、臨難而觳觫。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今禍患臨爾而膽怯、災難及爾而驚惶、
- Nueva Versión Internacional - ¡ahora que afrontas las calamidades, no las resistes!; ¡te ves golpeado y te desanimas!
- 현대인의 성경 - 그러나 어려움에 부딪히자 이젠 네가 오히려 낙심하고 당황하는구나.
- Новый Русский Перевод - А теперь тебя постигли беды, и ты изнемог, тебя коснулось несчастье, и ты устрашен.
- Восточный перевод - А теперь тебя постигли беды, и ты изнемог; тебя коснулись несчастья, и ты упал духом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь тебя постигли беды, и ты изнемог; тебя коснулись несчастья, и ты упал духом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь тебя постигли беды, и ты изнемог; тебя коснулись несчастья, и ты упал духом.
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant qu’il s’agit de toi, ╵tu es découragé ! Maintenant que cela te touche, ╵te voilà tout désemparé !
- リビングバイブル - ところが、いざ自分がその身になってみると、 すっかり弱り果て、自暴自棄になっている。
- Nova Versão Internacional - Mas agora que se vê em dificuldade, você desanima; quando você é atingido, fica prostrado.
- Hoffnung für alle - Jetzt aber, wo du selbst an der Reihe bist, verlierst du die Fassung. Kaum bricht das Unglück über dich herein, bist du entsetzt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เดี๋ยวนี้เมื่อความทุกข์ร้อนมาถึงท่าน ท่านก็ท้อแท้ เมื่อความทุกข์ร้อนกระหน่ำใส่ ท่านก็หมดกำลังใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่บัดนี้ มันมาถึงตัวท่านแล้ว และท่านก็ไร้ความอดทน พอมันแตะต้องท่าน ท่านก็ท้อใจ
交叉引用
- Gióp 3:25 - Những gì tôi sợ đã phủ lên tôi. Những gì tôi kinh hãi đã xảy đến.
- Gióp 3:26 - Tôi không có bình an, không yên tịnh. Tôi không được nghỉ ngơi; mà chỉ đến toàn điều phiền muộn.”
- 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
- Châm Ngôn 24:10 - Chỉ người yếu hèn mới sờn lòng trong ngày hoạn nạn.
- Gióp 6:14 - Người tuyệt vọng cần bạn bè thương xót, nhưng anh lại buộc tội tôi không kính sợ Đấng Toàn Năng.
- 2 Cô-rinh-tô 4:16 - Vì thế, chúng ta chẳng nản lòng. Dù người bề ngoài hư nát, nhưng người bề trong cứ ngày càng đổi mới.
- Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
- Gióp 1:11 - Nếu Chúa thử đưa tay hủy hoại tài sản, chắc chắn ông sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
- Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
- Gióp 2:5 - Nếu Chúa đưa tay hại đến xương thịt ông ta, chắc chắn Gióp sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
- Gióp 19:21 - Hãy thương xót tôi, các bạn ơi, xin thương xót, vì tay Đức Chúa Trời đã đánh tôi.