逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dây lều của họ bị kéo đứt và lều sụp xuống, và họ chết mà chẳng được chút khôn ngoan.”
- 新标点和合本 - 他帐棚的绳索岂不从中抽出来呢? 他死,且是无智慧而死。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们帐棚的绳索岂不从中拔出来呢? 他们死,且是无智慧而死。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们帐棚的绳索岂不从中拔出来呢? 他们死,且是无智慧而死。’”
- 当代译本 - 他们帐篷的绳索拔掉了, 他们昏昏聩聩地死去。’
- 圣经新译本 - 他们帐棚的绳索不是从他们中间抽出来吗? 他们死去,不是无智慧而死吗?’”
- 现代标点和合本 - 他帐篷的绳索岂不从中抽出来呢? 他死,且是无智慧而死。’
- 和合本(拼音版) - 他帐棚的绳索岂不从中抽出来呢? 他死,且是无智慧而死。’”
- New International Version - Are not the cords of their tent pulled up, so that they die without wisdom?’
- New International Reader's Version - Like a tent that falls down, they get weak. They die because they didn’t follow God’s wisdom.’ ”
- English Standard Version - Is not their tent-cord plucked up within them, do they not die, and that without wisdom?’
- New Living Translation - Their tent-cords are pulled and the tent collapses, and they die in ignorance.
- Christian Standard Bible - Are their tent cords not pulled up? They die without wisdom.
- New American Standard Bible - Is their tent-cord not pulled out within them? They die, yet without wisdom.’
- New King James Version - Does not their own excellence go away? They die, even without wisdom.’
- Amplified Bible - Is not their tent-cord drawn up within them [so that the tent collapses]? Do they not die, and yet without [acquiring] wisdom?’
- American Standard Version - Is not their tent-cord plucked up within them? They die, and that without wisdom.
- King James Version - Doth not their excellency which is in them go away? they die, even without wisdom.
- New English Translation - Is not their excess wealth taken away from them? They die, yet without attaining wisdom.
- World English Bible - Isn’t their tent cord plucked up within them? They die, and that without wisdom.’
- 新標點和合本 - 他帳棚的繩索豈不從中抽出來呢? 他死,且是無智慧而死。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們帳棚的繩索豈不從中拔出來呢? 他們死,且是無智慧而死。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們帳棚的繩索豈不從中拔出來呢? 他們死,且是無智慧而死。』」
- 當代譯本 - 他們帳篷的繩索拔掉了, 他們昏昏聵聵地死去。』
- 聖經新譯本 - 他們帳棚的繩索不是從他們中間抽出來嗎? 他們死去,不是無智慧而死嗎?’”
- 呂振中譯本 - 他們帳棚的橛子一拔出, 他們哪有不死去, 毫無智慧地 死去 呢?」
- 現代標點和合本 - 他帳篷的繩索豈不從中抽出來呢? 他死,且是無智慧而死。』
- 文理和合譯本 - 其中幕索、非見奪乎、未得智慧、而隕亡焉、
- 文理委辦譯本 - 顯庸之人、閱歷未深、而早沒世。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中至尊至貴者、非亦長往乎、非皆死於愚昧之中乎、 或作其生命之線既斷則死於無知之中
- Nueva Versión Internacional - ¿No se arrancan acaso las estacas de su carpa? ¡Mueren sin haber adquirido sabiduría!”
- 현대인의 성경 - 어찌 육체의 줄이 끊어져 죽지 않겠느냐? 인생은 죽어도 지혜 없이 죽고 말 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Веревки их шатров порваны , и умрут они, не познав мудрости».
- Восточный перевод - Верёвки их шатров порваны , и умрут они, не познав мудрости».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верёвки их шатров порваны , и умрут они, не познав мудрости».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верёвки их шатров порваны , и умрут они, не познав мудрости».
- La Bible du Semeur 2015 - Les cordes qui tenaient leur tente ╵sont soudain arrachées, et c’est ainsi qu’ils meurent ╵sans avoir acquis la sagesse. »
- リビングバイブル - か細いいのちの火は吹き消され、 なすすべもなく死ぬだけだ。
- Nova Versão Internacional - Não é certo que as cordas de suas tendas são arrancadas, e eles morrem sem sabedoria?’
- Hoffnung für alle - Ja, Gott bricht ihre Zelte ab; sie sterben plötzlich und sind kein bisschen weise geworden!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เชือกขึงเต็นท์ของพวกเขาถูกดึงออก จนเขาตายไปโดยปราศจากสติปัญญาไม่ใช่หรือ?’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สมบัติที่เขายึดเหนี่ยวไว้ถูกพรากไปจากเขามิใช่หรือ พวกเขาตายโดยปราศจากสติปัญญามิใช่หรือ’
交叉引用
- Thi Thiên 39:5 - Đời con dài lắm độ gang tay, khác chi hư không trước mặt Chúa; đời người đều ví như hơi thở.”
- Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
- Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
- Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
- Thi Thiên 49:20 - Người được vinh hoa, lại thiếu hiểu biết; người cũng sẽ chết như loài cầm thú.
- Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
- Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
- Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
- Gia-cơ 1:11 - Dưới ánh mặt trời thiêu đốt, cây sẽ héo, hoa sẽ rơi, sắc hương sẽ tàn tạ. Người giàu cũng vậy, sẽ tàn lụi cùng với những thành tựu của đời mình.
- Thi Thiên 39:11 - Khi Chúa quở trách trừng phạt ai vì tội lỗi, Ngài làm cho ước vọng họ phai tàn. Thật đời người chỉ là hơi thở.
- Gióp 18:21 - Nó sẽ nói: ‘Đây là nơi ở của kẻ ác, là nơi của những kẻ không nhận biết Đức Chúa Trời.’”
- Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
- Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
- Gióp 8:22 - Những ai ghét anh sẽ hổ thẹn cúi đầu, và nhà của kẻ gian ác sẽ bị phá hủy.”
- Gióp 36:12 - Nhưng nếu cứ khước từ, ngoan cố, họ sẽ chết trong cuộc binh đao và chết như loài vô tri thức.