Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Anh có thể kiên nhẫn để nghe tôi nói vài lời chứ? Vì ai có thể yên lặng mãi được?
  • 新标点和合本 - “人若想与你说话,你就厌烦吗? 但谁能忍住不说呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人想与你说话,你就厌烦吗? 但谁能忍住不发言呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - “人想与你说话,你就厌烦吗? 但谁能忍住不发言呢?
  • 当代译本 - “若有人向你进言, 你会厌烦吗? 可是,谁能忍住不说呢?
  • 圣经新译本 - “人若对你说一句话,你就厌烦吗? 但谁又忍得住不说话呢?
  • 现代标点和合本 - “人若想与你说话,你就厌烦吗? 但谁能忍住不说呢?
  • 和合本(拼音版) - “人若想与你说话,你就厌烦吗? 但谁能忍住不说呢?
  • New International Version - “If someone ventures a word with you, will you be impatient? But who can keep from speaking?
  • New International Reader's Version - “Job, suppose someone tries to talk to you. Will that make you uneasy? I can’t keep from speaking up.
  • English Standard Version - “If one ventures a word with you, will you be impatient? Yet who can keep from speaking?
  • New Living Translation - “Will you be patient and let me say a word? For who could keep from speaking out?
  • Christian Standard Bible - Should anyone try to speak with you when you are exhausted? Yet who can keep from speaking?
  • New American Standard Bible - “If one ventures a word with you, will you become impatient? But who can refrain from speaking?
  • New King James Version - “If one attempts a word with you, will you become weary? But who can withhold himself from speaking?
  • Amplified Bible - “If we dare to converse with you, will you be impatient [or offended]? But who can restrain himself from speaking?
  • American Standard Version - If one assay to commune with thee, wilt thou be grieved? But who can withhold himself from speaking?
  • King James Version - If we assay to commune with thee, wilt thou be grieved? but who can withhold himself from speaking?
  • New English Translation - “If someone should attempt a word with you, will you be impatient? But who can refrain from speaking ?
  • World English Bible - “If someone ventures to talk with you, will you be grieved? But who can withhold himself from speaking?
  • 新標點和合本 - 人若想與你說話,你就厭煩嗎? 但誰能忍住不說呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人想與你說話,你就厭煩嗎? 但誰能忍住不發言呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人想與你說話,你就厭煩嗎? 但誰能忍住不發言呢?
  • 當代譯本 - 「若有人向你進言, 你會厭煩嗎? 可是,誰能忍住不說呢?
  • 聖經新譯本 - “人若對你說一句話,你就厭煩嗎? 但誰又忍得住不說話呢?
  • 呂振中譯本 - 『冒昧試要跟你說話、你耐不住麼? 但抑制着不說、誰能夠呢?
  • 現代標點和合本 - 「人若想與你說話,你就厭煩嗎? 但誰能忍住不說呢?
  • 文理和合譯本 - 人若試與爾言、爾厭之乎、然誰能自禁不言耶、
  • 文理委辦譯本 - 我欲與爾言、恐爾厭聞、然不得不言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若敢與爾言、恐爾厭煩、然誰能含忍不語乎、
  • Nueva Versión Internacional - «Tal vez no puedas aguantar que alguien se atreva a decirte algo, pero ¿quién podrá quedarse callado?
  • 현대인의 성경 - “내가 이런 말을 하면 넌 더욱 마음이 괴롭겠지? 하지만 이대로 가만히 있을 수는 없어.
  • Новый Русский Перевод - – Если кто-нибудь решится сказать тебе слово, не досадит ли тебе? Впрочем, кто в силах удержать речь?
  • Восточный перевод - – Если кто-нибудь решится сказать тебе слово, не досадит ли тебе? Впрочем, кто в силах удержать речь?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Если кто-нибудь решится сказать тебе слово, не досадит ли тебе? Впрочем, кто в силах удержать речь?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Если кто-нибудь решится сказать тебе слово, не досадит ли тебе? Впрочем, кто в силах удержать речь?
  • La Bible du Semeur 2015 - Peut-on risquer un mot ? ╵Tu es si abattu  ! Mais qui peut garder le silence ?
  • リビングバイブル - 「あえて、ひと言いわせてほしい。 もう黙ってはいられない。
  • Nova Versão Internacional - “Se alguém se aventurar a dizer a você uma palavra, isso tirará a sua paciência? Mas quem pode refrear as palavras?
  • Hoffnung für alle - »Du bist zwar aufgebracht«, sagte er, »doch will ich versuchen, dir etwas zu sagen; ich kann nicht länger schweigen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถ้าใครจะพูดอะไรกับท่านสักคำ ท่านพอจะทนฟังได้ไหม? แต่ใครเล่าจะอดใจไว้ไม่พูดออกมา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ถ้า​ใคร​สัก​คน​จะ​ลอง​พูด​กับ​ท่าน​สัก​คำ ท่าน​จะ​ทน​ไหว​หรือ แต่​ใคร​จะ​อด​พูด​ได้
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:5 - Tôi không quá lời khi nói có người đã gây phiền muộn, không phải riêng tôi nhưng tất cả anh chị em cũng đều phiền muộn.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:6 - Phần đông anh chị em đã trừng phạt anh ấy, tôi nghĩ thế là đủ.
  • Giê-rê-mi 6:11 - Vậy bây giờ, lòng tôi đầy tràn cơn giận của Chúa Hằng Hữu. Phải, tôi không dằn lòng được nữa! “Ta sẽ trút cơn giận trên trẻ con đang chơi ngoài phố, trên những người trẻ đang tụ họp, trên những người chồng và người vợ, và trên những người già và tóc bạc.
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:8 - Tôi không hối tiếc đã gửi bức thư làm buồn anh chị em. Tôi biết anh chị em chỉ buồn ít lâu thôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Gióp 32:18 - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
  • Gióp 32:19 - Tôi bị dồn ép như rượu chưa khui, như bầu rượu mới sẵn sàng nổ tung!
  • Gióp 32:20 - Tôi phải lên tiếng để xả hơi, vì thế tôi xin mở miệng để đáp lời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Anh có thể kiên nhẫn để nghe tôi nói vài lời chứ? Vì ai có thể yên lặng mãi được?
  • 新标点和合本 - “人若想与你说话,你就厌烦吗? 但谁能忍住不说呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人想与你说话,你就厌烦吗? 但谁能忍住不发言呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - “人想与你说话,你就厌烦吗? 但谁能忍住不发言呢?
  • 当代译本 - “若有人向你进言, 你会厌烦吗? 可是,谁能忍住不说呢?
  • 圣经新译本 - “人若对你说一句话,你就厌烦吗? 但谁又忍得住不说话呢?
  • 现代标点和合本 - “人若想与你说话,你就厌烦吗? 但谁能忍住不说呢?
  • 和合本(拼音版) - “人若想与你说话,你就厌烦吗? 但谁能忍住不说呢?
  • New International Version - “If someone ventures a word with you, will you be impatient? But who can keep from speaking?
  • New International Reader's Version - “Job, suppose someone tries to talk to you. Will that make you uneasy? I can’t keep from speaking up.
  • English Standard Version - “If one ventures a word with you, will you be impatient? Yet who can keep from speaking?
  • New Living Translation - “Will you be patient and let me say a word? For who could keep from speaking out?
  • Christian Standard Bible - Should anyone try to speak with you when you are exhausted? Yet who can keep from speaking?
  • New American Standard Bible - “If one ventures a word with you, will you become impatient? But who can refrain from speaking?
  • New King James Version - “If one attempts a word with you, will you become weary? But who can withhold himself from speaking?
  • Amplified Bible - “If we dare to converse with you, will you be impatient [or offended]? But who can restrain himself from speaking?
  • American Standard Version - If one assay to commune with thee, wilt thou be grieved? But who can withhold himself from speaking?
  • King James Version - If we assay to commune with thee, wilt thou be grieved? but who can withhold himself from speaking?
  • New English Translation - “If someone should attempt a word with you, will you be impatient? But who can refrain from speaking ?
  • World English Bible - “If someone ventures to talk with you, will you be grieved? But who can withhold himself from speaking?
  • 新標點和合本 - 人若想與你說話,你就厭煩嗎? 但誰能忍住不說呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人想與你說話,你就厭煩嗎? 但誰能忍住不發言呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人想與你說話,你就厭煩嗎? 但誰能忍住不發言呢?
  • 當代譯本 - 「若有人向你進言, 你會厭煩嗎? 可是,誰能忍住不說呢?
  • 聖經新譯本 - “人若對你說一句話,你就厭煩嗎? 但誰又忍得住不說話呢?
  • 呂振中譯本 - 『冒昧試要跟你說話、你耐不住麼? 但抑制着不說、誰能夠呢?
  • 現代標點和合本 - 「人若想與你說話,你就厭煩嗎? 但誰能忍住不說呢?
  • 文理和合譯本 - 人若試與爾言、爾厭之乎、然誰能自禁不言耶、
  • 文理委辦譯本 - 我欲與爾言、恐爾厭聞、然不得不言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若敢與爾言、恐爾厭煩、然誰能含忍不語乎、
  • Nueva Versión Internacional - «Tal vez no puedas aguantar que alguien se atreva a decirte algo, pero ¿quién podrá quedarse callado?
  • 현대인의 성경 - “내가 이런 말을 하면 넌 더욱 마음이 괴롭겠지? 하지만 이대로 가만히 있을 수는 없어.
  • Новый Русский Перевод - – Если кто-нибудь решится сказать тебе слово, не досадит ли тебе? Впрочем, кто в силах удержать речь?
  • Восточный перевод - – Если кто-нибудь решится сказать тебе слово, не досадит ли тебе? Впрочем, кто в силах удержать речь?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Если кто-нибудь решится сказать тебе слово, не досадит ли тебе? Впрочем, кто в силах удержать речь?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Если кто-нибудь решится сказать тебе слово, не досадит ли тебе? Впрочем, кто в силах удержать речь?
  • La Bible du Semeur 2015 - Peut-on risquer un mot ? ╵Tu es si abattu  ! Mais qui peut garder le silence ?
  • リビングバイブル - 「あえて、ひと言いわせてほしい。 もう黙ってはいられない。
  • Nova Versão Internacional - “Se alguém se aventurar a dizer a você uma palavra, isso tirará a sua paciência? Mas quem pode refrear as palavras?
  • Hoffnung für alle - »Du bist zwar aufgebracht«, sagte er, »doch will ich versuchen, dir etwas zu sagen; ich kann nicht länger schweigen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถ้าใครจะพูดอะไรกับท่านสักคำ ท่านพอจะทนฟังได้ไหม? แต่ใครเล่าจะอดใจไว้ไม่พูดออกมา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ถ้า​ใคร​สัก​คน​จะ​ลอง​พูด​กับ​ท่าน​สัก​คำ ท่าน​จะ​ทน​ไหว​หรือ แต่​ใคร​จะ​อด​พูด​ได้
  • 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:5 - Tôi không quá lời khi nói có người đã gây phiền muộn, không phải riêng tôi nhưng tất cả anh chị em cũng đều phiền muộn.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:6 - Phần đông anh chị em đã trừng phạt anh ấy, tôi nghĩ thế là đủ.
  • Giê-rê-mi 6:11 - Vậy bây giờ, lòng tôi đầy tràn cơn giận của Chúa Hằng Hữu. Phải, tôi không dằn lòng được nữa! “Ta sẽ trút cơn giận trên trẻ con đang chơi ngoài phố, trên những người trẻ đang tụ họp, trên những người chồng và người vợ, và trên những người già và tóc bạc.
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:8 - Tôi không hối tiếc đã gửi bức thư làm buồn anh chị em. Tôi biết anh chị em chỉ buồn ít lâu thôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Gióp 32:18 - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
  • Gióp 32:19 - Tôi bị dồn ép như rượu chưa khui, như bầu rượu mới sẵn sàng nổ tung!
  • Gióp 32:20 - Tôi phải lên tiếng để xả hơi, vì thế tôi xin mở miệng để đáp lời.
圣经
资源
计划
奉献