逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vó ngựa xoáy sâu trong đất và tự hào về sức mạnh khi nó xung phong ra chiến trường
- 新标点和合本 - 它在谷中刨地,自喜其力; 它出去迎接佩带兵器的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 它用蹄在谷中挖地 ,以能力欢跃; 它出去迎击仇敌 。
- 和合本2010(神版-简体) - 它用蹄在谷中挖地 ,以能力欢跃; 它出去迎击仇敌 。
- 当代译本 - 它在谷中刨地, 炫耀力量,奋力冲向敌军。
- 圣经新译本 - 它在谷中扒地,以己力为乐, 它出去迎战手持武器的人。
- 现代标点和合本 - 它在谷中刨地,自喜其力, 它出去迎接佩带兵器的人。
- 和合本(拼音版) - 它在谷中刨地自喜其力; 它出去迎接佩带兵器的人。
- New International Version - It paws fiercely, rejoicing in its strength, and charges into the fray.
- New International Reader's Version - They paw the ground wildly. They are filled with joy. They charge at their enemies.
- English Standard Version - He paws in the valley and exults in his strength; he goes out to meet the weapons.
- New Living Translation - It paws the earth and rejoices in its strength when it charges out to battle.
- Christian Standard Bible - He paws in the valley and rejoices in his strength; he charges into battle.
- New American Standard Bible - He paws in the valley, and rejoices in his strength; He goes out to meet the battle.
- New King James Version - He paws in the valley, and rejoices in his strength; He gallops into the clash of arms.
- Amplified Bible - He paws in the valley and rejoices in his strength; He goes out to meet the weapons [of armed men].
- American Standard Version - He paweth in the valley, and rejoiceth in his strength: He goeth out to meet the armed men.
- King James Version - He paweth in the valley, and rejoiceth in his strength: he goeth on to meet the armed men.
- New English Translation - It paws the ground in the valley, exulting mightily, it goes out to meet the weapons.
- World English Bible - He paws in the valley, and rejoices in his strength. He goes out to meet the armed men.
- 新標點和合本 - 牠在谷中刨地,自喜其力; 牠出去迎接佩帶兵器的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠用蹄在谷中挖地 ,以能力歡躍; 牠出去迎擊仇敵 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 牠用蹄在谷中挖地 ,以能力歡躍; 牠出去迎擊仇敵 。
- 當代譯本 - 牠在谷中刨地, 炫耀力量,奮力衝向敵軍。
- 聖經新譯本 - 牠在谷中扒地,以己力為樂, 牠出去迎戰手持武器的人。
- 呂振中譯本 - 牠 在山谷中刨地,自己高興; 帶着能力出去迎接 敵人的 軍械。
- 現代標點和合本 - 牠在谷中刨地,自喜其力, 牠出去迎接佩帶兵器的人。
- 文理和合譯本 - 跑地於谷、自喜有力、出迓兵械、
- 文理委辦譯本 - 騰踔平原、自負有力、其往也、遇兵革、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 馬以蹏跑地、自樂有力、馳驅向前、與兵刃相迎、
- Nueva Versión Internacional - Patalea con furia, regocijándose en su fuerza, y se lanza al galope hacia la llanura.
- 현대인의 성경 - 말은 앞발로 땅을 힘 있게 차며 전쟁터로 달려가면서도
- Новый Русский Перевод - Он бьет по земле копытом, радуясь силе, и мчится навстречу битве.
- Восточный перевод - Он бьёт по земле копытом, радуясь силе, и мчится навстречу битве.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он бьёт по земле копытом, радуясь силе, и мчится навстречу битве.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он бьёт по земле копытом, радуясь силе, и мчится навстречу битве.
- La Bible du Semeur 2015 - Dans le vallon, il piaffe, ╵tout joyeux de sa force. Le voilà qui s’élance ╵en plein dans la mêlée.
- リビングバイブル - 馬は地面を前足でかき、自分の力を誇る。 いったん戦場に出ると何ものをも恐れず、 矢が雨あられと降って来ようと、 光る槍と投げ槍が飛んで来ようと逃げ出さない。
- Nova Versão Internacional - Ele escarva com fúria, mostra com prazer a sua força e sai para enfrentar as armas.
- Hoffnung für alle - Es stampft auf den Boden, freut sich über seine Kraft und jagt dann der Schlacht entgegen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันตะกุยดิน ปีติยินดีในพละกำลังของมัน และตรงเข้าไปในการต่อสู้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มันยันพื้นดินและโลดขึ้นด้วยกำลังของมัน มันวิ่งออกไปผจญสงคราม
交叉引用
- Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
- 1 Sa-mu-ên 17:4 - Gô-li-át, một dũng sĩ Phi-li-tin ở đất Gát, từ phía quân Phi-li-tin đi ra, đối diện với quân Ít-ra-ên. Gô-li-át cao khoảng 3 mét!
- 1 Sa-mu-ên 17:5 - Người đội mũ đồng, mặc áo giáp đồng nặng ngót 57 ký.
- 1 Sa-mu-ên 17:6 - Chân người quấn xà cạp, vai đeo một cây lao đồng.
- 1 Sa-mu-ên 17:7 - Mũi giáo của người ấy bằng sắt nặng 6,8 ký, cán giáo lớn bằng trục cuốn chỉ của máy dệt. Đi trước Gô-li-át có một người mang khiên.
- 1 Sa-mu-ên 17:8 - Gô-li-át hướng về phía quân Ít-ra-ên la lớn: “Tại sao phải bày binh bố trận? Ta là dũng sĩ Phi-li-tin, còn các ngươi chỉ là đầy tớ của Sau-lơ. Hãy chọn một người ra đấu với ta!
- 1 Sa-mu-ên 17:9 - Nếu người ấy giết được ta, chúng ta sẽ làm nô lệ cho các ngươi. Nhưng nếu ta giết được hắn, các ngươi phải làm nô lệ cho chúng ta.
- 1 Sa-mu-ên 17:10 - Ta thách quân Ít-ra-ên đó! Hãy chọn một người ra đấu với ta!”
- Châm Ngôn 21:31 - Người ta chuẩn bị ngựa cho ngày chinh chiến, nhưng chiến thắng thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
- Thẩm Phán 5:22 - Bấy giờ, tiếng vó ngựa giẫm đạp mặt đất những chiến mã dũng mãnh của Si-sê-ra phi nước đại.
- 1 Sa-mu-ên 17:42 - Khi thấy Đa-vít còn trẻ, nước da đỏ hồng, mặt mày khôi ngô nên Gô-li-át tỏ vẻ khinh bỉ,
- Giê-rê-mi 8:6 - Ta nghe chúng chuyện trò với nhau, nhưng chẳng nghe một lời chân thật. Không một ai hối lỗi vì đã làm điều sai sao? Có ai nói rằng: “Tôi đã làm một việc thật khủng khiếp” không? Không! Tất cả đều vội vàng tiến nhanh trên con đường tội ác như đàn ngựa chạy ra mặt trận!