Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vó ngựa xoáy sâu trong đất và tự hào về sức mạnh khi nó xung phong ra chiến trường
  • 新标点和合本 - 它在谷中刨地,自喜其力; 它出去迎接佩带兵器的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它用蹄在谷中挖地 ,以能力欢跃; 它出去迎击仇敌 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它用蹄在谷中挖地 ,以能力欢跃; 它出去迎击仇敌 。
  • 当代译本 - 它在谷中刨地, 炫耀力量,奋力冲向敌军。
  • 圣经新译本 - 它在谷中扒地,以己力为乐, 它出去迎战手持武器的人。
  • 现代标点和合本 - 它在谷中刨地,自喜其力, 它出去迎接佩带兵器的人。
  • 和合本(拼音版) - 它在谷中刨地自喜其力; 它出去迎接佩带兵器的人。
  • New International Version - It paws fiercely, rejoicing in its strength, and charges into the fray.
  • New International Reader's Version - They paw the ground wildly. They are filled with joy. They charge at their enemies.
  • English Standard Version - He paws in the valley and exults in his strength; he goes out to meet the weapons.
  • New Living Translation - It paws the earth and rejoices in its strength when it charges out to battle.
  • Christian Standard Bible - He paws in the valley and rejoices in his strength; he charges into battle.
  • New American Standard Bible - He paws in the valley, and rejoices in his strength; He goes out to meet the battle.
  • New King James Version - He paws in the valley, and rejoices in his strength; He gallops into the clash of arms.
  • Amplified Bible - He paws in the valley and rejoices in his strength; He goes out to meet the weapons [of armed men].
  • American Standard Version - He paweth in the valley, and rejoiceth in his strength: He goeth out to meet the armed men.
  • King James Version - He paweth in the valley, and rejoiceth in his strength: he goeth on to meet the armed men.
  • New English Translation - It paws the ground in the valley, exulting mightily, it goes out to meet the weapons.
  • World English Bible - He paws in the valley, and rejoices in his strength. He goes out to meet the armed men.
  • 新標點和合本 - 牠在谷中刨地,自喜其力; 牠出去迎接佩帶兵器的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠用蹄在谷中挖地 ,以能力歡躍; 牠出去迎擊仇敵 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牠用蹄在谷中挖地 ,以能力歡躍; 牠出去迎擊仇敵 。
  • 當代譯本 - 牠在谷中刨地, 炫耀力量,奮力衝向敵軍。
  • 聖經新譯本 - 牠在谷中扒地,以己力為樂, 牠出去迎戰手持武器的人。
  • 呂振中譯本 - 牠 在山谷中刨地,自己高興; 帶着能力出去迎接 敵人的 軍械。
  • 現代標點和合本 - 牠在谷中刨地,自喜其力, 牠出去迎接佩帶兵器的人。
  • 文理和合譯本 - 跑地於谷、自喜有力、出迓兵械、
  • 文理委辦譯本 - 騰踔平原、自負有力、其往也、遇兵革、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 馬以蹏跑地、自樂有力、馳驅向前、與兵刃相迎、
  • Nueva Versión Internacional - Patalea con furia, regocijándose en su fuerza, y se lanza al galope hacia la llanura.
  • 현대인의 성경 - 말은 앞발로 땅을 힘 있게 차며 전쟁터로 달려가면서도
  • Новый Русский Перевод - Он бьет по земле копытом, радуясь силе, и мчится навстречу битве.
  • Восточный перевод - Он бьёт по земле копытом, радуясь силе, и мчится навстречу битве.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он бьёт по земле копытом, радуясь силе, и мчится навстречу битве.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он бьёт по земле копытом, радуясь силе, и мчится навстречу битве.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans le vallon, il piaffe, ╵tout joyeux de sa force. Le voilà qui s’élance ╵en plein dans la mêlée.
  • リビングバイブル - 馬は地面を前足でかき、自分の力を誇る。 いったん戦場に出ると何ものをも恐れず、 矢が雨あられと降って来ようと、 光る槍と投げ槍が飛んで来ようと逃げ出さない。
  • Nova Versão Internacional - Ele escarva com fúria, mostra com prazer a sua força e sai para enfrentar as armas.
  • Hoffnung für alle - Es stampft auf den Boden, freut sich über seine Kraft und jagt dann der Schlacht entgegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันตะกุยดิน ปีติยินดีในพละกำลังของมัน และตรงเข้าไปในการต่อสู้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มัน​ยัน​พื้น​ดิน​และ​โลด​ขึ้น​ด้วย​กำลัง​ของ​มัน มัน​วิ่ง​ออก​ไป​ผจญ​สงคราม
交叉引用
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • 1 Sa-mu-ên 17:4 - Gô-li-át, một dũng sĩ Phi-li-tin ở đất Gát, từ phía quân Phi-li-tin đi ra, đối diện với quân Ít-ra-ên. Gô-li-át cao khoảng 3 mét!
  • 1 Sa-mu-ên 17:5 - Người đội mũ đồng, mặc áo giáp đồng nặng ngót 57 ký.
  • 1 Sa-mu-ên 17:6 - Chân người quấn xà cạp, vai đeo một cây lao đồng.
  • 1 Sa-mu-ên 17:7 - Mũi giáo của người ấy bằng sắt nặng 6,8 ký, cán giáo lớn bằng trục cuốn chỉ của máy dệt. Đi trước Gô-li-át có một người mang khiên.
  • 1 Sa-mu-ên 17:8 - Gô-li-át hướng về phía quân Ít-ra-ên la lớn: “Tại sao phải bày binh bố trận? Ta là dũng sĩ Phi-li-tin, còn các ngươi chỉ là đầy tớ của Sau-lơ. Hãy chọn một người ra đấu với ta!
  • 1 Sa-mu-ên 17:9 - Nếu người ấy giết được ta, chúng ta sẽ làm nô lệ cho các ngươi. Nhưng nếu ta giết được hắn, các ngươi phải làm nô lệ cho chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 17:10 - Ta thách quân Ít-ra-ên đó! Hãy chọn một người ra đấu với ta!”
  • Châm Ngôn 21:31 - Người ta chuẩn bị ngựa cho ngày chinh chiến, nhưng chiến thắng thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
  • Thẩm Phán 5:22 - Bấy giờ, tiếng vó ngựa giẫm đạp mặt đất những chiến mã dũng mãnh của Si-sê-ra phi nước đại.
  • 1 Sa-mu-ên 17:42 - Khi thấy Đa-vít còn trẻ, nước da đỏ hồng, mặt mày khôi ngô nên Gô-li-át tỏ vẻ khinh bỉ,
  • Giê-rê-mi 8:6 - Ta nghe chúng chuyện trò với nhau, nhưng chẳng nghe một lời chân thật. Không một ai hối lỗi vì đã làm điều sai sao? Có ai nói rằng: “Tôi đã làm một việc thật khủng khiếp” không? Không! Tất cả đều vội vàng tiến nhanh trên con đường tội ác như đàn ngựa chạy ra mặt trận!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vó ngựa xoáy sâu trong đất và tự hào về sức mạnh khi nó xung phong ra chiến trường
  • 新标点和合本 - 它在谷中刨地,自喜其力; 它出去迎接佩带兵器的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它用蹄在谷中挖地 ,以能力欢跃; 它出去迎击仇敌 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它用蹄在谷中挖地 ,以能力欢跃; 它出去迎击仇敌 。
  • 当代译本 - 它在谷中刨地, 炫耀力量,奋力冲向敌军。
  • 圣经新译本 - 它在谷中扒地,以己力为乐, 它出去迎战手持武器的人。
  • 现代标点和合本 - 它在谷中刨地,自喜其力, 它出去迎接佩带兵器的人。
  • 和合本(拼音版) - 它在谷中刨地自喜其力; 它出去迎接佩带兵器的人。
  • New International Version - It paws fiercely, rejoicing in its strength, and charges into the fray.
  • New International Reader's Version - They paw the ground wildly. They are filled with joy. They charge at their enemies.
  • English Standard Version - He paws in the valley and exults in his strength; he goes out to meet the weapons.
  • New Living Translation - It paws the earth and rejoices in its strength when it charges out to battle.
  • Christian Standard Bible - He paws in the valley and rejoices in his strength; he charges into battle.
  • New American Standard Bible - He paws in the valley, and rejoices in his strength; He goes out to meet the battle.
  • New King James Version - He paws in the valley, and rejoices in his strength; He gallops into the clash of arms.
  • Amplified Bible - He paws in the valley and rejoices in his strength; He goes out to meet the weapons [of armed men].
  • American Standard Version - He paweth in the valley, and rejoiceth in his strength: He goeth out to meet the armed men.
  • King James Version - He paweth in the valley, and rejoiceth in his strength: he goeth on to meet the armed men.
  • New English Translation - It paws the ground in the valley, exulting mightily, it goes out to meet the weapons.
  • World English Bible - He paws in the valley, and rejoices in his strength. He goes out to meet the armed men.
  • 新標點和合本 - 牠在谷中刨地,自喜其力; 牠出去迎接佩帶兵器的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠用蹄在谷中挖地 ,以能力歡躍; 牠出去迎擊仇敵 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牠用蹄在谷中挖地 ,以能力歡躍; 牠出去迎擊仇敵 。
  • 當代譯本 - 牠在谷中刨地, 炫耀力量,奮力衝向敵軍。
  • 聖經新譯本 - 牠在谷中扒地,以己力為樂, 牠出去迎戰手持武器的人。
  • 呂振中譯本 - 牠 在山谷中刨地,自己高興; 帶着能力出去迎接 敵人的 軍械。
  • 現代標點和合本 - 牠在谷中刨地,自喜其力, 牠出去迎接佩帶兵器的人。
  • 文理和合譯本 - 跑地於谷、自喜有力、出迓兵械、
  • 文理委辦譯本 - 騰踔平原、自負有力、其往也、遇兵革、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 馬以蹏跑地、自樂有力、馳驅向前、與兵刃相迎、
  • Nueva Versión Internacional - Patalea con furia, regocijándose en su fuerza, y se lanza al galope hacia la llanura.
  • 현대인의 성경 - 말은 앞발로 땅을 힘 있게 차며 전쟁터로 달려가면서도
  • Новый Русский Перевод - Он бьет по земле копытом, радуясь силе, и мчится навстречу битве.
  • Восточный перевод - Он бьёт по земле копытом, радуясь силе, и мчится навстречу битве.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он бьёт по земле копытом, радуясь силе, и мчится навстречу битве.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он бьёт по земле копытом, радуясь силе, и мчится навстречу битве.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans le vallon, il piaffe, ╵tout joyeux de sa force. Le voilà qui s’élance ╵en plein dans la mêlée.
  • リビングバイブル - 馬は地面を前足でかき、自分の力を誇る。 いったん戦場に出ると何ものをも恐れず、 矢が雨あられと降って来ようと、 光る槍と投げ槍が飛んで来ようと逃げ出さない。
  • Nova Versão Internacional - Ele escarva com fúria, mostra com prazer a sua força e sai para enfrentar as armas.
  • Hoffnung für alle - Es stampft auf den Boden, freut sich über seine Kraft und jagt dann der Schlacht entgegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันตะกุยดิน ปีติยินดีในพละกำลังของมัน และตรงเข้าไปในการต่อสู้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มัน​ยัน​พื้น​ดิน​และ​โลด​ขึ้น​ด้วย​กำลัง​ของ​มัน มัน​วิ่ง​ออก​ไป​ผจญ​สงคราม
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • 1 Sa-mu-ên 17:4 - Gô-li-át, một dũng sĩ Phi-li-tin ở đất Gát, từ phía quân Phi-li-tin đi ra, đối diện với quân Ít-ra-ên. Gô-li-át cao khoảng 3 mét!
  • 1 Sa-mu-ên 17:5 - Người đội mũ đồng, mặc áo giáp đồng nặng ngót 57 ký.
  • 1 Sa-mu-ên 17:6 - Chân người quấn xà cạp, vai đeo một cây lao đồng.
  • 1 Sa-mu-ên 17:7 - Mũi giáo của người ấy bằng sắt nặng 6,8 ký, cán giáo lớn bằng trục cuốn chỉ của máy dệt. Đi trước Gô-li-át có một người mang khiên.
  • 1 Sa-mu-ên 17:8 - Gô-li-át hướng về phía quân Ít-ra-ên la lớn: “Tại sao phải bày binh bố trận? Ta là dũng sĩ Phi-li-tin, còn các ngươi chỉ là đầy tớ của Sau-lơ. Hãy chọn một người ra đấu với ta!
  • 1 Sa-mu-ên 17:9 - Nếu người ấy giết được ta, chúng ta sẽ làm nô lệ cho các ngươi. Nhưng nếu ta giết được hắn, các ngươi phải làm nô lệ cho chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 17:10 - Ta thách quân Ít-ra-ên đó! Hãy chọn một người ra đấu với ta!”
  • Châm Ngôn 21:31 - Người ta chuẩn bị ngựa cho ngày chinh chiến, nhưng chiến thắng thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
  • Thẩm Phán 5:22 - Bấy giờ, tiếng vó ngựa giẫm đạp mặt đất những chiến mã dũng mãnh của Si-sê-ra phi nước đại.
  • 1 Sa-mu-ên 17:42 - Khi thấy Đa-vít còn trẻ, nước da đỏ hồng, mặt mày khôi ngô nên Gô-li-át tỏ vẻ khinh bỉ,
  • Giê-rê-mi 8:6 - Ta nghe chúng chuyện trò với nhau, nhưng chẳng nghe một lời chân thật. Không một ai hối lỗi vì đã làm điều sai sao? Có ai nói rằng: “Tôi đã làm một việc thật khủng khiếp” không? Không! Tất cả đều vội vàng tiến nhanh trên con đường tội ác như đàn ngựa chạy ra mặt trận!
圣经
资源
计划
奉献