Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài chỉ cho họ biết lý do, Ngài chỉ những tội lỗi kiêu căng của họ.
  • 新标点和合本 - 他就把他们的作为和过犯指示他们, 叫他们知道有骄傲的行动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就向他们指示他们的作为和过犯, 以及他们的狂妄自大。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就向他们指示他们的作为和过犯, 以及他们的狂妄自大。
  • 当代译本 - 祂就会指明他们的所作所为, 让他们知道自己狂妄的罪愆。
  • 圣经新译本 - 他就把他们的作为和过犯都显示, 使他们知道他们骄傲自大。
  • 现代标点和合本 - 他就把他们的作为和过犯指示他们, 叫他们知道有骄傲的行动。
  • 和合本(拼音版) - 他就把他们的作为和过犯指示他们, 叫他们知道有骄傲的行动。
  • New International Version - he tells them what they have done— that they have sinned arrogantly.
  • New International Reader's Version - God tells them what they’ve done. He tells them they’ve become proud and sinned against him.
  • English Standard Version - then he declares to them their work and their transgressions, that they are behaving arrogantly.
  • New Living Translation - he shows them the reason. He shows them their sins of pride.
  • Christian Standard Bible - God tells them what they have done and how arrogantly they have transgressed.
  • New American Standard Bible - Then He declares to them their work And their wrongdoings, that they have been arrogant.
  • New King James Version - Then He tells them their work and their transgressions— That they have acted defiantly.
  • Amplified Bible - Then He declares to them [the true character of] their deeds And their transgressions, that they have acted arrogantly [with presumption and notions of self-sufficiency].
  • American Standard Version - Then he showeth them their work, And their transgressions, that they have behaved themselves proudly.
  • King James Version - Then he sheweth them their work, and their transgressions that they have exceeded.
  • New English Translation - then he reveals to them what they have done, and their transgressions, that they were behaving proudly.
  • World English Bible - then he shows them their work, and their transgressions, that they have behaved themselves proudly.
  • 新標點和合本 - 他就把他們的作為和過犯指示他們, 叫他們知道有驕傲的行動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就向他們指示他們的作為和過犯, 以及他們的狂妄自大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就向他們指示他們的作為和過犯, 以及他們的狂妄自大。
  • 當代譯本 - 祂就會指明他們的所作所為, 讓他們知道自己狂妄的罪愆。
  • 聖經新譯本 - 他就把他們的作為和過犯都顯示, 使他們知道他們驕傲自大。
  • 呂振中譯本 - 他就把他們的 惡 行為和過犯指示他們, 使他們知道他們的自誇強大。
  • 現代標點和合本 - 他就把他們的作為和過犯指示他們, 叫他們知道有驕傲的行動。
  • 文理和合譯本 - 則指其作為、與其過失、即其驕泰之行、
  • 文理委辦譯本 - 欲指其過失、責其驕泰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則指其所為之惡、與其過之極者、 其過之極者或作逞其驕傲所犯之罪
  • Nueva Versión Internacional - Dios denuncia sus acciones y la arrogancia de su pecado.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 그들이 교만하게 행한 일과 그들의 잘못을 보여 주시고
  • Новый Русский Перевод - Он говорит им об их делах – как в гордыне они согрешили.
  • Восточный перевод - Он говорит им об их делах – как в гордыне они согрешили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он говорит им об их делах – как в гордыне они согрешили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он говорит им об их делах – как в гордыне они согрешили.
  • La Bible du Semeur 2015 - c’est qu’il leur dénonce leurs actes, les fautes que dans leur orgueil ╵ils ont commises.
  • リビングバイブル - 災いが起こった理由を示し、 どのような悪いことをしたのか、 またどのように思い上がっていたかを指摘してくれる。
  • Nova Versão Internacional - ele lhes dirá o que fizeram, que pecaram com arrogância.
  • Hoffnung für alle - dann redet er ihnen ins Gewissen, überführt sie von ihrer Schuld und aller Überheblichkeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ก็ตรัสบอกพวกเขาว่าพวกเขาได้ทำอะไรลงไป ว่าพวกเขาทำบาปด้วยความผยองอย่างไรบ้าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​จะ​ชี้​ให้​เห็น​ถึง​สิ่ง​ที่​พวก​เขา​ได้​กระทำ และ​ถึง​การ​ล่วง​ละเมิด​ของ​พวก​เขา​ว่า พวก​เขา​ประพฤติ​ด้วย​ความ​ยโส
交叉引用
  • Y-sai 59:12 - Vì tội lỗi của chúng ta phạm quá nhiều trước mặt Đức Chúa Trời và tội lỗi chúng ta làm chứng nghịch chúng ta. Phải, chúng ta nhìn nhận tội ác mình.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 119:67 - Trước khi hoạn nạn con thường lạc lối; nhưng hiện nay con vâng giữ lời Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
  • Gióp 10:2 - Tôi sẽ thưa với Đức Chúa Trời: “Xin đừng lên án con— xin cho con biết Chúa buộc con tội gì?
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:21 - Nhưng Chúa Hằng Hữu giận tôi vì anh em phạm tội. Ngài nhất quyết không cho tôi qua Sông Giô-đan, vào đất tốt đẹp Ngài hứa cho anh em làm sản nghiệp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:22 - Tôi phải qua đời ở bên này sông, còn anh em sẽ vượt sông Giô-đan, chiếm hữu vùng đất tốt đẹp đó.
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 18:29 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên vẫn nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, chính các ngươi không công bằng, không phải Ta đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Thi Thiên 5:10 - Ôi Đức Chúa Trời, xin tuyên án họ có tội. Cho họ sa vào mưu chước họ gài. Loại trừ họ vì tội họ nhiều vô kể, vì họ phạm tội phản loạn chống lại Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Gióp 15:25 - Vì chúng đã đưa tay ra chống Đức Chúa Trời, cả gan khinh dể Đấng Toàn Năng,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài chỉ cho họ biết lý do, Ngài chỉ những tội lỗi kiêu căng của họ.
  • 新标点和合本 - 他就把他们的作为和过犯指示他们, 叫他们知道有骄傲的行动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就向他们指示他们的作为和过犯, 以及他们的狂妄自大。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就向他们指示他们的作为和过犯, 以及他们的狂妄自大。
  • 当代译本 - 祂就会指明他们的所作所为, 让他们知道自己狂妄的罪愆。
  • 圣经新译本 - 他就把他们的作为和过犯都显示, 使他们知道他们骄傲自大。
  • 现代标点和合本 - 他就把他们的作为和过犯指示他们, 叫他们知道有骄傲的行动。
  • 和合本(拼音版) - 他就把他们的作为和过犯指示他们, 叫他们知道有骄傲的行动。
  • New International Version - he tells them what they have done— that they have sinned arrogantly.
  • New International Reader's Version - God tells them what they’ve done. He tells them they’ve become proud and sinned against him.
  • English Standard Version - then he declares to them their work and their transgressions, that they are behaving arrogantly.
  • New Living Translation - he shows them the reason. He shows them their sins of pride.
  • Christian Standard Bible - God tells them what they have done and how arrogantly they have transgressed.
  • New American Standard Bible - Then He declares to them their work And their wrongdoings, that they have been arrogant.
  • New King James Version - Then He tells them their work and their transgressions— That they have acted defiantly.
  • Amplified Bible - Then He declares to them [the true character of] their deeds And their transgressions, that they have acted arrogantly [with presumption and notions of self-sufficiency].
  • American Standard Version - Then he showeth them their work, And their transgressions, that they have behaved themselves proudly.
  • King James Version - Then he sheweth them their work, and their transgressions that they have exceeded.
  • New English Translation - then he reveals to them what they have done, and their transgressions, that they were behaving proudly.
  • World English Bible - then he shows them their work, and their transgressions, that they have behaved themselves proudly.
  • 新標點和合本 - 他就把他們的作為和過犯指示他們, 叫他們知道有驕傲的行動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就向他們指示他們的作為和過犯, 以及他們的狂妄自大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就向他們指示他們的作為和過犯, 以及他們的狂妄自大。
  • 當代譯本 - 祂就會指明他們的所作所為, 讓他們知道自己狂妄的罪愆。
  • 聖經新譯本 - 他就把他們的作為和過犯都顯示, 使他們知道他們驕傲自大。
  • 呂振中譯本 - 他就把他們的 惡 行為和過犯指示他們, 使他們知道他們的自誇強大。
  • 現代標點和合本 - 他就把他們的作為和過犯指示他們, 叫他們知道有驕傲的行動。
  • 文理和合譯本 - 則指其作為、與其過失、即其驕泰之行、
  • 文理委辦譯本 - 欲指其過失、責其驕泰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則指其所為之惡、與其過之極者、 其過之極者或作逞其驕傲所犯之罪
  • Nueva Versión Internacional - Dios denuncia sus acciones y la arrogancia de su pecado.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 그들이 교만하게 행한 일과 그들의 잘못을 보여 주시고
  • Новый Русский Перевод - Он говорит им об их делах – как в гордыне они согрешили.
  • Восточный перевод - Он говорит им об их делах – как в гордыне они согрешили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он говорит им об их делах – как в гордыне они согрешили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он говорит им об их делах – как в гордыне они согрешили.
  • La Bible du Semeur 2015 - c’est qu’il leur dénonce leurs actes, les fautes que dans leur orgueil ╵ils ont commises.
  • リビングバイブル - 災いが起こった理由を示し、 どのような悪いことをしたのか、 またどのように思い上がっていたかを指摘してくれる。
  • Nova Versão Internacional - ele lhes dirá o que fizeram, que pecaram com arrogância.
  • Hoffnung für alle - dann redet er ihnen ins Gewissen, überführt sie von ihrer Schuld und aller Überheblichkeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ก็ตรัสบอกพวกเขาว่าพวกเขาได้ทำอะไรลงไป ว่าพวกเขาทำบาปด้วยความผยองอย่างไรบ้าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​จะ​ชี้​ให้​เห็น​ถึง​สิ่ง​ที่​พวก​เขา​ได้​กระทำ และ​ถึง​การ​ล่วง​ละเมิด​ของ​พวก​เขา​ว่า พวก​เขา​ประพฤติ​ด้วย​ความ​ยโส
  • Y-sai 59:12 - Vì tội lỗi của chúng ta phạm quá nhiều trước mặt Đức Chúa Trời và tội lỗi chúng ta làm chứng nghịch chúng ta. Phải, chúng ta nhìn nhận tội ác mình.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 119:67 - Trước khi hoạn nạn con thường lạc lối; nhưng hiện nay con vâng giữ lời Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
  • Gióp 10:2 - Tôi sẽ thưa với Đức Chúa Trời: “Xin đừng lên án con— xin cho con biết Chúa buộc con tội gì?
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:21 - Nhưng Chúa Hằng Hữu giận tôi vì anh em phạm tội. Ngài nhất quyết không cho tôi qua Sông Giô-đan, vào đất tốt đẹp Ngài hứa cho anh em làm sản nghiệp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:22 - Tôi phải qua đời ở bên này sông, còn anh em sẽ vượt sông Giô-đan, chiếm hữu vùng đất tốt đẹp đó.
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 18:29 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên vẫn nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, chính các ngươi không công bằng, không phải Ta đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Thi Thiên 5:10 - Ôi Đức Chúa Trời, xin tuyên án họ có tội. Cho họ sa vào mưu chước họ gài. Loại trừ họ vì tội họ nhiều vô kể, vì họ phạm tội phản loạn chống lại Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Gióp 15:25 - Vì chúng đã đưa tay ra chống Đức Chúa Trời, cả gan khinh dể Đấng Toàn Năng,
圣经
资源
计划
奉献