Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chỉ dùng những lời chân thật, vì tôi là người tri thức đang ở với ông.
  • 新标点和合本 - 我的言语真不虚谎; 有知识全备的与你同在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的言语绝不虚假, 有全备知识的与你同在。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的言语绝不虚假, 有全备知识的与你同在。
  • 当代译本 - 我的话绝非虚言, 知识全备者在你身旁。
  • 圣经新译本 - 我的话真的不是谎言, 有一位知识全备的与你同在。
  • 现代标点和合本 - 我的言语真不虚谎, 有知识全备的与你同在。
  • 和合本(拼音版) - 我的言语真不虚谎, 有知识全备的与你同在。
  • New International Version - Be assured that my words are not false; one who has perfect knowledge is with you.
  • New International Reader's Version - You can be sure that my words are true. One who has perfect knowledge is talking to you.
  • English Standard Version - For truly my words are not false; one who is perfect in knowledge is with you.
  • New Living Translation - I am telling you nothing but the truth, for I am a man of great knowledge.
  • Christian Standard Bible - Indeed, my words are not false; one who has complete knowledge is with you.
  • New American Standard Bible - For truly my words are not false; One who is perfect in knowledge is with you.
  • New King James Version - For truly my words are not false; One who is perfect in knowledge is with you.
  • Amplified Bible - For truly my words are not false; He who is perfect in knowledge is with you.
  • American Standard Version - For truly my words are not false: One that is perfect in knowledge is with thee.
  • King James Version - For truly my words shall not be false: he that is perfect in knowledge is with thee.
  • New English Translation - For in truth, my words are not false; it is one complete in knowledge who is with you.
  • World English Bible - For truly my words are not false. One who is perfect in knowledge is with you.
  • 新標點和合本 - 我的言語真不虛謊; 有知識全備的與你同在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的言語絕不虛假, 有全備知識的與你同在。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的言語絕不虛假, 有全備知識的與你同在。
  • 當代譯本 - 我的話絕非虛言, 知識全備者在你身旁。
  • 聖經新譯本 - 我的話真的不是謊言, 有一位知識全備的與你同在。
  • 呂振中譯本 - 因為我的話語真不虛假; 有一位知識全備的和你同在。
  • 現代標點和合本 - 我的言語真不虛謊, 有知識全備的與你同在。
  • 文理和合譯本 - 我言實不為誑、有智識俱備者、與爾偕也、
  • 文理委辦譯本 - 口不出虛誕、言不尚浮誇。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言不妄誕、知識俱備者在爾前、
  • Nueva Versión Internacional - Te aseguro que no hay falsedad en mis palabras; ¡tienes ante ti a la sabiduría en persona!
  • 현대인의 성경 - 내가 하는 말에는 하나도 거짓이 없다. 너는 참으로 지혜 있는 사람을 네 눈 앞에서 보고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Поистине, нет в моих словах лжи, совершенный в познаниях перед тобой.
  • Восточный перевод - Поистине, нет в моих словах лжи; совершенный в познаниях перед тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поистине, нет в моих словах лжи; совершенный в познаниях перед тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поистине, нет в моих словах лжи; совершенный в познаниях перед тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car vraiment, mes discours ╵ne sont pas des mensonges. Et je m’adresse à toi ╵avec un savoir sûr.
  • リビングバイブル - 私は豊富な知識を持っている。 私が話すことは、混じり気のない真実ばかりだ。
  • Nova Versão Internacional - Não tenha dúvida, as minhas palavras não são falsas; quem está com você é a perfeição no conhecimento.
  • Hoffnung für alle - Ich sage dir die Wahrheit, vor dir steht ein Mann, der weiß, wovon er spricht – darauf kannst du dich verlassen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มั่นใจเถิดว่าคำพูดของข้าพเจ้าเป็นความจริง ผู้รอบรู้แท้จริงอยู่กับท่านแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​มั่นใจ​ได้​ว่า​คำ​พูด​ของ​ข้าพเจ้า​ไม่​เป็น​ความ​เท็จ ผู้​มี​ความ​รู้​อัน​บริบูรณ์​อยู่​กับ​ท่าน
交叉引用
  • Gióp 13:7 - Các anh dám nhân danh Đức Chúa Trời nói lời giả dối sao? Hay thay Chúa nói lời dối trá?
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Gióp 21:27 - Này, tôi biết rõ các anh đang nghĩ gì. Tôi biết cạm bẫy các anh định gài tôi.
  • Gióp 13:4 - Các anh bôi nhọ tôi với những lời giả dối. Như hạng lang băm, các anh đều vô dụng.
  • Gióp 22:6 - Anh cho bạn bè mượn tiền rồi đòi hỏi thế chấp quần áo. Phải, anh đã lột trần họ đến phải trần truồng.
  • Gióp 22:7 - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
  • Gióp 22:8 - Còn người quyền thế được sở hữu đất đai và chỉ người ưu đãi được sống chỗ an lành.
  • Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
  • Gióp 22:10 - Vì thế, chung quanh anh có đầy cạm bẫy và nỗi kinh hoàng bất chợt tấn công.
  • Gióp 22:11 - Tăm tối phủ bao nên mắt anh không thấy, nước dâng lên nhận anh chìm xuống.
  • Gióp 22:12 - Đức Chúa Trời vô cùng oai vệ—cao hơn các tầng trời, cao vời vợi hơn các vì sao.
  • Gióp 22:13 - Nhưng anh đáp: ‘Vì vậy mà Đức Chúa Trời không thấy những việc tôi làm! Làm sao Ngài xét đoán qua bức màn đêm dày đặc?
  • Gióp 22:14 - Mây đen bao phủ quanh Ngài nên Ngài chẳng thấy chúng ta. Chúa ngự trên trời cao, bước đi trên tột đỉnh vòm trời.’
  • Gióp 22:15 - Anh sẽ tiếp tục theo lề lối cũ mà kẻ ác từng đi qua chăng?
  • Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
  • Gióp 22:17 - Chúng nói với Đức Chúa Trời: ‘Hãy bỏ mặc chúng tôi! Đấng Toàn Năng có thể làm gì cho chúng tôi?’
  • Gióp 22:18 - Thế mà Chúa vẫn cho nhà chúng đầy vật tốt, vì thế tôi vẫn đứng xa mưu chước của kẻ ác.
  • Gióp 22:19 - Người công chính vui mừng khi kẻ ác bị phạt, và đoàn người vô tội nhạo cười chúng.
  • Gióp 22:20 - Họ sẽ nói: ‘Hãy xem kẻ thù nghịch ta bị quét sạch. Kẻ nào còn sót lại lửa sẽ thiêu cháy.’
  • Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
  • Gióp 22:22 - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
  • Gióp 22:23 - Nếu anh trở về với Đấng Toàn Năng, anh sẽ được phục hồi— vậy, hãy làm sạch đời sống mình,
  • Gióp 22:24 - Nếu anh chịu ném bảo vật xuống cát bụi và ném vàng quý giá xuống sông,
  • Gióp 22:25 - thì Đấng Toàn Năng sẽ thành kho báu của anh. Ngài sẽ là bạc quý cho anh.
  • Gióp 22:26 - Trong Đấng Toàn Năng, anh được niềm vui sướng vô biên, anh mới biết ngưỡng vọng nơi Đức Chúa Trời.
  • Gióp 22:27 - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
  • Gióp 22:28 - Khi ấy, anh ước gì được nấy, và ánh hừng đông soi sáng mọi nẻo đường.
  • Gióp 22:29 - Nếu có người gặp hoạn nạn, anh nói: ‘Xin giúp họ,’ thì Đức Chúa Trời sẽ cứu kẻ bị khốn cùng.
  • Gióp 22:30 - Dù kẻ có tội cũng sẽ được cứu; chúng được cứu nhờ đôi tay thanh sạch của anh.”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • Thi Thiên 49:3 - Miệng tôi sẽ nói lời khôn ngoan, từ tâm hồn tôi sẽ ban tri thức.
  • Gióp 21:34 - Vậy, sao các anh còn phí công an ủi tôi? Những giải thích của các anh chỉ là giả dối.”
  • Lu-ca 1:3 - Do đó, tôi đã sưu tầm, kiểm chứng tất cả sử liệu và viết lại theo thứ tự để kính gửi ngài xem.
  • Châm Ngôn 22:20 - Ta há chẳng viết cho con ba mươi lần, trình bày lời khuyên dạy và tri thức.
  • Châm Ngôn 22:21 - Để con tiếp nhận lời chân thật, và đem lời đó về cho người sai phái con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:22 - Phê-lít đã biết rõ về Đạo Chúa, nên quyết định hoãn phiên tòa: “Khi nào Chỉ Huy trưởng Ly-si-a đến đây, ta sẽ phân xử nội vụ.”
  • Gióp 33:3 - Tôi xin nói với tất cả lời chân thành; những lời thành thật từ đáy lòng.
  • Châm Ngôn 8:7 - miệng ta truyền chân lý, môi ta ghét gian tà.
  • Châm Ngôn 8:8 - Mọi lời ta đều ngay thật. Không có chút gian dối;
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
  • Gióp 37:16 - Anh có hiểu cách Đức Chúa Trời giữ quân bình các áng mây bay, công tác diệu kỳ của Đấng Toàn Tri không?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chỉ dùng những lời chân thật, vì tôi là người tri thức đang ở với ông.
  • 新标点和合本 - 我的言语真不虚谎; 有知识全备的与你同在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的言语绝不虚假, 有全备知识的与你同在。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的言语绝不虚假, 有全备知识的与你同在。
  • 当代译本 - 我的话绝非虚言, 知识全备者在你身旁。
  • 圣经新译本 - 我的话真的不是谎言, 有一位知识全备的与你同在。
  • 现代标点和合本 - 我的言语真不虚谎, 有知识全备的与你同在。
  • 和合本(拼音版) - 我的言语真不虚谎, 有知识全备的与你同在。
  • New International Version - Be assured that my words are not false; one who has perfect knowledge is with you.
  • New International Reader's Version - You can be sure that my words are true. One who has perfect knowledge is talking to you.
  • English Standard Version - For truly my words are not false; one who is perfect in knowledge is with you.
  • New Living Translation - I am telling you nothing but the truth, for I am a man of great knowledge.
  • Christian Standard Bible - Indeed, my words are not false; one who has complete knowledge is with you.
  • New American Standard Bible - For truly my words are not false; One who is perfect in knowledge is with you.
  • New King James Version - For truly my words are not false; One who is perfect in knowledge is with you.
  • Amplified Bible - For truly my words are not false; He who is perfect in knowledge is with you.
  • American Standard Version - For truly my words are not false: One that is perfect in knowledge is with thee.
  • King James Version - For truly my words shall not be false: he that is perfect in knowledge is with thee.
  • New English Translation - For in truth, my words are not false; it is one complete in knowledge who is with you.
  • World English Bible - For truly my words are not false. One who is perfect in knowledge is with you.
  • 新標點和合本 - 我的言語真不虛謊; 有知識全備的與你同在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的言語絕不虛假, 有全備知識的與你同在。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的言語絕不虛假, 有全備知識的與你同在。
  • 當代譯本 - 我的話絕非虛言, 知識全備者在你身旁。
  • 聖經新譯本 - 我的話真的不是謊言, 有一位知識全備的與你同在。
  • 呂振中譯本 - 因為我的話語真不虛假; 有一位知識全備的和你同在。
  • 現代標點和合本 - 我的言語真不虛謊, 有知識全備的與你同在。
  • 文理和合譯本 - 我言實不為誑、有智識俱備者、與爾偕也、
  • 文理委辦譯本 - 口不出虛誕、言不尚浮誇。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言不妄誕、知識俱備者在爾前、
  • Nueva Versión Internacional - Te aseguro que no hay falsedad en mis palabras; ¡tienes ante ti a la sabiduría en persona!
  • 현대인의 성경 - 내가 하는 말에는 하나도 거짓이 없다. 너는 참으로 지혜 있는 사람을 네 눈 앞에서 보고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Поистине, нет в моих словах лжи, совершенный в познаниях перед тобой.
  • Восточный перевод - Поистине, нет в моих словах лжи; совершенный в познаниях перед тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поистине, нет в моих словах лжи; совершенный в познаниях перед тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поистине, нет в моих словах лжи; совершенный в познаниях перед тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car vraiment, mes discours ╵ne sont pas des mensonges. Et je m’adresse à toi ╵avec un savoir sûr.
  • リビングバイブル - 私は豊富な知識を持っている。 私が話すことは、混じり気のない真実ばかりだ。
  • Nova Versão Internacional - Não tenha dúvida, as minhas palavras não são falsas; quem está com você é a perfeição no conhecimento.
  • Hoffnung für alle - Ich sage dir die Wahrheit, vor dir steht ein Mann, der weiß, wovon er spricht – darauf kannst du dich verlassen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มั่นใจเถิดว่าคำพูดของข้าพเจ้าเป็นความจริง ผู้รอบรู้แท้จริงอยู่กับท่านแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​มั่นใจ​ได้​ว่า​คำ​พูด​ของ​ข้าพเจ้า​ไม่​เป็น​ความ​เท็จ ผู้​มี​ความ​รู้​อัน​บริบูรณ์​อยู่​กับ​ท่าน
  • Gióp 13:7 - Các anh dám nhân danh Đức Chúa Trời nói lời giả dối sao? Hay thay Chúa nói lời dối trá?
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Gióp 21:27 - Này, tôi biết rõ các anh đang nghĩ gì. Tôi biết cạm bẫy các anh định gài tôi.
  • Gióp 13:4 - Các anh bôi nhọ tôi với những lời giả dối. Như hạng lang băm, các anh đều vô dụng.
  • Gióp 22:6 - Anh cho bạn bè mượn tiền rồi đòi hỏi thế chấp quần áo. Phải, anh đã lột trần họ đến phải trần truồng.
  • Gióp 22:7 - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
  • Gióp 22:8 - Còn người quyền thế được sở hữu đất đai và chỉ người ưu đãi được sống chỗ an lành.
  • Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
  • Gióp 22:10 - Vì thế, chung quanh anh có đầy cạm bẫy và nỗi kinh hoàng bất chợt tấn công.
  • Gióp 22:11 - Tăm tối phủ bao nên mắt anh không thấy, nước dâng lên nhận anh chìm xuống.
  • Gióp 22:12 - Đức Chúa Trời vô cùng oai vệ—cao hơn các tầng trời, cao vời vợi hơn các vì sao.
  • Gióp 22:13 - Nhưng anh đáp: ‘Vì vậy mà Đức Chúa Trời không thấy những việc tôi làm! Làm sao Ngài xét đoán qua bức màn đêm dày đặc?
  • Gióp 22:14 - Mây đen bao phủ quanh Ngài nên Ngài chẳng thấy chúng ta. Chúa ngự trên trời cao, bước đi trên tột đỉnh vòm trời.’
  • Gióp 22:15 - Anh sẽ tiếp tục theo lề lối cũ mà kẻ ác từng đi qua chăng?
  • Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
  • Gióp 22:17 - Chúng nói với Đức Chúa Trời: ‘Hãy bỏ mặc chúng tôi! Đấng Toàn Năng có thể làm gì cho chúng tôi?’
  • Gióp 22:18 - Thế mà Chúa vẫn cho nhà chúng đầy vật tốt, vì thế tôi vẫn đứng xa mưu chước của kẻ ác.
  • Gióp 22:19 - Người công chính vui mừng khi kẻ ác bị phạt, và đoàn người vô tội nhạo cười chúng.
  • Gióp 22:20 - Họ sẽ nói: ‘Hãy xem kẻ thù nghịch ta bị quét sạch. Kẻ nào còn sót lại lửa sẽ thiêu cháy.’
  • Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
  • Gióp 22:22 - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
  • Gióp 22:23 - Nếu anh trở về với Đấng Toàn Năng, anh sẽ được phục hồi— vậy, hãy làm sạch đời sống mình,
  • Gióp 22:24 - Nếu anh chịu ném bảo vật xuống cát bụi và ném vàng quý giá xuống sông,
  • Gióp 22:25 - thì Đấng Toàn Năng sẽ thành kho báu của anh. Ngài sẽ là bạc quý cho anh.
  • Gióp 22:26 - Trong Đấng Toàn Năng, anh được niềm vui sướng vô biên, anh mới biết ngưỡng vọng nơi Đức Chúa Trời.
  • Gióp 22:27 - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
  • Gióp 22:28 - Khi ấy, anh ước gì được nấy, và ánh hừng đông soi sáng mọi nẻo đường.
  • Gióp 22:29 - Nếu có người gặp hoạn nạn, anh nói: ‘Xin giúp họ,’ thì Đức Chúa Trời sẽ cứu kẻ bị khốn cùng.
  • Gióp 22:30 - Dù kẻ có tội cũng sẽ được cứu; chúng được cứu nhờ đôi tay thanh sạch của anh.”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • Thi Thiên 49:3 - Miệng tôi sẽ nói lời khôn ngoan, từ tâm hồn tôi sẽ ban tri thức.
  • Gióp 21:34 - Vậy, sao các anh còn phí công an ủi tôi? Những giải thích của các anh chỉ là giả dối.”
  • Lu-ca 1:3 - Do đó, tôi đã sưu tầm, kiểm chứng tất cả sử liệu và viết lại theo thứ tự để kính gửi ngài xem.
  • Châm Ngôn 22:20 - Ta há chẳng viết cho con ba mươi lần, trình bày lời khuyên dạy và tri thức.
  • Châm Ngôn 22:21 - Để con tiếp nhận lời chân thật, và đem lời đó về cho người sai phái con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:22 - Phê-lít đã biết rõ về Đạo Chúa, nên quyết định hoãn phiên tòa: “Khi nào Chỉ Huy trưởng Ly-si-a đến đây, ta sẽ phân xử nội vụ.”
  • Gióp 33:3 - Tôi xin nói với tất cả lời chân thành; những lời thành thật từ đáy lòng.
  • Châm Ngôn 8:7 - miệng ta truyền chân lý, môi ta ghét gian tà.
  • Châm Ngôn 8:8 - Mọi lời ta đều ngay thật. Không có chút gian dối;
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
  • Gióp 37:16 - Anh có hiểu cách Đức Chúa Trời giữ quân bình các áng mây bay, công tác diệu kỳ của Đấng Toàn Tri không?
圣经
资源
计划
奉献