Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa trải rộng các lằn chớp nhoáng, và phủ che các đáy đại dương.
  • 新标点和合本 - 他将亮光普照在自己的四围; 他又遮覆海底。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他的亮光普照自己的四围; 他覆盖海的深处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他的亮光普照自己的四围; 他覆盖海的深处。
  • 当代译本 - 祂在四围铺展闪电, 覆盖大海的深处。
  • 圣经新译本 - 他在自己的周围展开电光, 又用水遮盖海底;
  • 现代标点和合本 - 他将亮光普照在自己的四围, 他又遮覆海底。
  • 和合本(拼音版) - 他将亮光普照在自己的四围, 他又遮覆海底。
  • New International Version - See how he scatters his lightning about him, bathing the depths of the sea.
  • New International Reader's Version - See how he scatters his lightning around him! He lights up the deepest parts of the ocean.
  • English Standard Version - Behold, he scatters his lightning about him and covers the roots of the sea.
  • New Living Translation - See how he spreads the lightning around him and how it lights up the depths of the sea.
  • Christian Standard Bible - See how he spreads his lightning around him and covers the depths of the sea.
  • New American Standard Bible - Behold, He spreads His lightning about Him, And He covers the depths of the sea.
  • New King James Version - Look, He scatters His light upon it, And covers the depths of the sea.
  • Amplified Bible - Behold, He spreads His lightning around Him [against the dark clouds], And He covers the depths of the sea.
  • American Standard Version - Behold, he spreadeth his light around him; And he covereth the bottom of the sea.
  • King James Version - Behold, he spreadeth his light upon it, and covereth the bottom of the sea.
  • New English Translation - See how he scattered his lightning about him; he has covered the depths of the sea.
  • World English Bible - Behold, he spreads his light around him. He covers the bottom of the sea.
  • 新標點和合本 - 他將亮光普照在自己的四圍; 他又遮覆海底。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他的亮光普照自己的四圍; 他覆蓋海的深處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他的亮光普照自己的四圍; 他覆蓋海的深處。
  • 當代譯本 - 祂在四圍鋪展閃電, 覆蓋大海的深處。
  • 聖經新譯本 - 他在自己的周圍展開電光, 又用水遮蓋海底;
  • 呂振中譯本 - 看哪,他將他的霧氣 散布於四圍; 又籠罩着羣山頂上 。
  • 現代標點和合本 - 他將亮光普照在自己的四圍, 他又遮覆海底。
  • 文理和合譯本 - 閃光普照其四周、覆以海底、
  • 文理委辦譯本 - 電閃穹蒼、覆幬海底、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主使光明普照其上、且以覆海底、
  • Nueva Versión Internacional - Vean a Dios esparcir su luz en torno suyo, y bañar con ella las profundidades del océano.
  • 현대인의 성경 - 그는 자기 주위를 번개 빛으로 두르시며 바다 밑을 가리신다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, Он молнии мечет вокруг Себя и затворяет истоки бездны.
  • Восточный перевод - Вот Он молнии мечет вокруг Себя и затворяет истоки бездны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Он молнии мечет вокруг Себя и затворяет истоки бездны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Он молнии мечет вокруг Себя и затворяет истоки бездны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vois, tout autour, ╵scintiller ses éclairs ; c’est lui encore qui recouvre ╵les profondeurs des mers.
  • リビングバイブル - どのようにして神がいなずまを走らせ、 山々の頂上を雲で覆うかを見よ。
  • Nova Versão Internacional - Observe como ele espalha os seus relâmpagos ao redor, iluminando até as profundezas do mar.
  • Hoffnung für alle - Sieh nur, wie Gott Licht um sich verbreitet, die Meerestiefen aber verbirgt er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงดูวิธีการที่ทรงกระจายฟ้าแลบรอบพระองค์ อาบที่ลึกแห่งท้องทะเล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​องค์​ให้​ฟ้า​แลบ​กระจาย​อยู่​รอบ​พระ​องค์ และ​ปก​ความ​ลึก​ที่​ใต้​ท้อง​ทะเล
交叉引用
  • Gióp 38:34 - Con có thể gọi mây để tạo thành mưa không?
  • Gióp 38:35 - Con có quyền truyền bảo sấm sét, cho chúng đi và trình lại: ‘Có chúng tôi đây!’
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
  • Sáng Thế Ký 1:9 - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.
  • Lu-ca 17:24 - Vì Con Người sẽ trở lại như chớp nhoáng xuất hiện khắp vòm trời trong nháy mắt, bất cứ nơi nào cũng thấy Con Người.
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
  • Thi Thiên 18:16 - Chúa xuống từ trời cao; kéo con khỏi nước sâu.
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Thi Thiên 104:5 - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
  • Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
  • Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Xuất Ai Cập 15:4 - Các chiến xa và tướng sĩ của Pha-ra-ôn bị Ngài ném xuống biển. Các quan chỉ huy Ai Cập tinh luyện đều chìm lỉm dưới Biển Đỏ.
  • Xuất Ai Cập 15:5 - Như đá sỏi chìm xuống đáy biển sâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa trải rộng các lằn chớp nhoáng, và phủ che các đáy đại dương.
  • 新标点和合本 - 他将亮光普照在自己的四围; 他又遮覆海底。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他的亮光普照自己的四围; 他覆盖海的深处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他的亮光普照自己的四围; 他覆盖海的深处。
  • 当代译本 - 祂在四围铺展闪电, 覆盖大海的深处。
  • 圣经新译本 - 他在自己的周围展开电光, 又用水遮盖海底;
  • 现代标点和合本 - 他将亮光普照在自己的四围, 他又遮覆海底。
  • 和合本(拼音版) - 他将亮光普照在自己的四围, 他又遮覆海底。
  • New International Version - See how he scatters his lightning about him, bathing the depths of the sea.
  • New International Reader's Version - See how he scatters his lightning around him! He lights up the deepest parts of the ocean.
  • English Standard Version - Behold, he scatters his lightning about him and covers the roots of the sea.
  • New Living Translation - See how he spreads the lightning around him and how it lights up the depths of the sea.
  • Christian Standard Bible - See how he spreads his lightning around him and covers the depths of the sea.
  • New American Standard Bible - Behold, He spreads His lightning about Him, And He covers the depths of the sea.
  • New King James Version - Look, He scatters His light upon it, And covers the depths of the sea.
  • Amplified Bible - Behold, He spreads His lightning around Him [against the dark clouds], And He covers the depths of the sea.
  • American Standard Version - Behold, he spreadeth his light around him; And he covereth the bottom of the sea.
  • King James Version - Behold, he spreadeth his light upon it, and covereth the bottom of the sea.
  • New English Translation - See how he scattered his lightning about him; he has covered the depths of the sea.
  • World English Bible - Behold, he spreads his light around him. He covers the bottom of the sea.
  • 新標點和合本 - 他將亮光普照在自己的四圍; 他又遮覆海底。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他的亮光普照自己的四圍; 他覆蓋海的深處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他的亮光普照自己的四圍; 他覆蓋海的深處。
  • 當代譯本 - 祂在四圍鋪展閃電, 覆蓋大海的深處。
  • 聖經新譯本 - 他在自己的周圍展開電光, 又用水遮蓋海底;
  • 呂振中譯本 - 看哪,他將他的霧氣 散布於四圍; 又籠罩着羣山頂上 。
  • 現代標點和合本 - 他將亮光普照在自己的四圍, 他又遮覆海底。
  • 文理和合譯本 - 閃光普照其四周、覆以海底、
  • 文理委辦譯本 - 電閃穹蒼、覆幬海底、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主使光明普照其上、且以覆海底、
  • Nueva Versión Internacional - Vean a Dios esparcir su luz en torno suyo, y bañar con ella las profundidades del océano.
  • 현대인의 성경 - 그는 자기 주위를 번개 빛으로 두르시며 바다 밑을 가리신다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, Он молнии мечет вокруг Себя и затворяет истоки бездны.
  • Восточный перевод - Вот Он молнии мечет вокруг Себя и затворяет истоки бездны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Он молнии мечет вокруг Себя и затворяет истоки бездны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Он молнии мечет вокруг Себя и затворяет истоки бездны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vois, tout autour, ╵scintiller ses éclairs ; c’est lui encore qui recouvre ╵les profondeurs des mers.
  • リビングバイブル - どのようにして神がいなずまを走らせ、 山々の頂上を雲で覆うかを見よ。
  • Nova Versão Internacional - Observe como ele espalha os seus relâmpagos ao redor, iluminando até as profundezas do mar.
  • Hoffnung für alle - Sieh nur, wie Gott Licht um sich verbreitet, die Meerestiefen aber verbirgt er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงดูวิธีการที่ทรงกระจายฟ้าแลบรอบพระองค์ อาบที่ลึกแห่งท้องทะเล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​องค์​ให้​ฟ้า​แลบ​กระจาย​อยู่​รอบ​พระ​องค์ และ​ปก​ความ​ลึก​ที่​ใต้​ท้อง​ทะเล
  • Gióp 38:34 - Con có thể gọi mây để tạo thành mưa không?
  • Gióp 38:35 - Con có quyền truyền bảo sấm sét, cho chúng đi và trình lại: ‘Có chúng tôi đây!’
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
  • Sáng Thế Ký 1:9 - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.
  • Lu-ca 17:24 - Vì Con Người sẽ trở lại như chớp nhoáng xuất hiện khắp vòm trời trong nháy mắt, bất cứ nơi nào cũng thấy Con Người.
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
  • Thi Thiên 18:16 - Chúa xuống từ trời cao; kéo con khỏi nước sâu.
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Thi Thiên 104:5 - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
  • Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
  • Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Xuất Ai Cập 15:4 - Các chiến xa và tướng sĩ của Pha-ra-ôn bị Ngài ném xuống biển. Các quan chỉ huy Ai Cập tinh luyện đều chìm lỉm dưới Biển Đỏ.
  • Xuất Ai Cập 15:5 - Như đá sỏi chìm xuống đáy biển sâu.
圣经
资源
计划
奉献