逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa trải rộng các lằn chớp nhoáng, và phủ che các đáy đại dương.
- 新标点和合本 - 他将亮光普照在自己的四围; 他又遮覆海底。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他的亮光普照自己的四围; 他覆盖海的深处。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他的亮光普照自己的四围; 他覆盖海的深处。
- 当代译本 - 祂在四围铺展闪电, 覆盖大海的深处。
- 圣经新译本 - 他在自己的周围展开电光, 又用水遮盖海底;
- 现代标点和合本 - 他将亮光普照在自己的四围, 他又遮覆海底。
- 和合本(拼音版) - 他将亮光普照在自己的四围, 他又遮覆海底。
- New International Version - See how he scatters his lightning about him, bathing the depths of the sea.
- New International Reader's Version - See how he scatters his lightning around him! He lights up the deepest parts of the ocean.
- English Standard Version - Behold, he scatters his lightning about him and covers the roots of the sea.
- New Living Translation - See how he spreads the lightning around him and how it lights up the depths of the sea.
- Christian Standard Bible - See how he spreads his lightning around him and covers the depths of the sea.
- New American Standard Bible - Behold, He spreads His lightning about Him, And He covers the depths of the sea.
- New King James Version - Look, He scatters His light upon it, And covers the depths of the sea.
- Amplified Bible - Behold, He spreads His lightning around Him [against the dark clouds], And He covers the depths of the sea.
- American Standard Version - Behold, he spreadeth his light around him; And he covereth the bottom of the sea.
- King James Version - Behold, he spreadeth his light upon it, and covereth the bottom of the sea.
- New English Translation - See how he scattered his lightning about him; he has covered the depths of the sea.
- World English Bible - Behold, he spreads his light around him. He covers the bottom of the sea.
- 新標點和合本 - 他將亮光普照在自己的四圍; 他又遮覆海底。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他的亮光普照自己的四圍; 他覆蓋海的深處。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他的亮光普照自己的四圍; 他覆蓋海的深處。
- 當代譯本 - 祂在四圍鋪展閃電, 覆蓋大海的深處。
- 聖經新譯本 - 他在自己的周圍展開電光, 又用水遮蓋海底;
- 呂振中譯本 - 看哪,他將他的霧氣 散布於四圍; 又籠罩着羣山頂上 。
- 現代標點和合本 - 他將亮光普照在自己的四圍, 他又遮覆海底。
- 文理和合譯本 - 閃光普照其四周、覆以海底、
- 文理委辦譯本 - 電閃穹蒼、覆幬海底、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主使光明普照其上、且以覆海底、
- Nueva Versión Internacional - Vean a Dios esparcir su luz en torno suyo, y bañar con ella las profundidades del océano.
- 현대인의 성경 - 그는 자기 주위를 번개 빛으로 두르시며 바다 밑을 가리신다.
- Новый Русский Перевод - Вот, Он молнии мечет вокруг Себя и затворяет истоки бездны.
- Восточный перевод - Вот Он молнии мечет вокруг Себя и затворяет истоки бездны.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Он молнии мечет вокруг Себя и затворяет истоки бездны.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Он молнии мечет вокруг Себя и затворяет истоки бездны.
- La Bible du Semeur 2015 - Vois, tout autour, ╵scintiller ses éclairs ; c’est lui encore qui recouvre ╵les profondeurs des mers.
- リビングバイブル - どのようにして神がいなずまを走らせ、 山々の頂上を雲で覆うかを見よ。
- Nova Versão Internacional - Observe como ele espalha os seus relâmpagos ao redor, iluminando até as profundezas do mar.
- Hoffnung für alle - Sieh nur, wie Gott Licht um sich verbreitet, die Meerestiefen aber verbirgt er.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงดูวิธีการที่ทรงกระจายฟ้าแลบรอบพระองค์ อาบที่ลึกแห่งท้องทะเล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด พระองค์ให้ฟ้าแลบกระจายอยู่รอบพระองค์ และปกความลึกที่ใต้ท้องทะเล
交叉引用
- Gióp 38:34 - Con có thể gọi mây để tạo thành mưa không?
- Gióp 38:35 - Con có quyền truyền bảo sấm sét, cho chúng đi và trình lại: ‘Có chúng tôi đây!’
- Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
- Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
- Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
- Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
- Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
- Sáng Thế Ký 1:9 - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.
- Lu-ca 17:24 - Vì Con Người sẽ trở lại như chớp nhoáng xuất hiện khắp vòm trời trong nháy mắt, bất cứ nơi nào cũng thấy Con Người.
- Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
- Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
- Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
- Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
- Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
- Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
- Thi Thiên 18:16 - Chúa xuống từ trời cao; kéo con khỏi nước sâu.
- Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
- Thi Thiên 104:5 - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
- Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
- Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
- Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
- Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
- Xuất Ai Cập 15:4 - Các chiến xa và tướng sĩ của Pha-ra-ôn bị Ngài ném xuống biển. Các quan chỉ huy Ai Cập tinh luyện đều chìm lỉm dưới Biển Đỏ.
- Xuất Ai Cập 15:5 - Như đá sỏi chìm xuống đáy biển sâu.