Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đưa anh ra khỏi nơi nguy hiểm, thưa anh Gióp, đưa anh đến chốn thảnh thơi. Cho anh hưởng cao lương mỹ vị.
  • 新标点和合本 - 神也必引你出离患难, 进入宽阔不狭窄之地; 摆在你席上的必满有肥甘。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝也必引你脱离患难, 进入宽阔不狭窄之地; 摆在你席上的必满有肥甘。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神也必引你脱离患难, 进入宽阔不狭窄之地; 摆在你席上的必满有肥甘。
  • 当代译本 - 祂也要引领你脱离困境, 进入广阔自由之地, 使你享受满桌佳肴。
  • 圣经新译本 - 他也诱导你脱离患难的虎口, 到宽阔不狭窄之地, 到你摆满肥甘的席上。
  • 现代标点和合本 - 神也必引你出离患难, 进入宽阔不狭窄之地, 摆在你席上的必满有肥甘。
  • 和合本(拼音版) - 上帝也必引你出离患难, 进入宽阔不狭窄之地; 摆在你席上的,必满有肥甘。
  • New International Version - “He is wooing you from the jaws of distress to a spacious place free from restriction, to the comfort of your table laden with choice food.
  • New International Reader's Version - “Job, he wants to take you out of the jaws of trouble. He wants to bring you to a wide and safe place. He’d like to seat you at a table that is loaded with the best food.
  • English Standard Version - He also allured you out of distress into a broad place where there was no cramping, and what was set on your table was full of fatness.
  • New Living Translation - “God is leading you away from danger, Job, to a place free from distress. He is setting your table with the best food.
  • The Message - “Oh, Job, don’t you see how God’s wooing you from the jaws of danger? How he’s drawing you into wide-open places— inviting you to feast at a table laden with blessings? And here you are laden with the guilt of the wicked, obsessed with putting the blame on God! Don’t let your great riches mislead you; don’t think you can bribe your way out of this. Did you plan to buy your way out of this? Not on your life! And don’t think that night, when people sleep off their troubles, will bring you any relief. Above all, don’t make things worse with more evil— that’s what’s behind your suffering as it is!
  • Christian Standard Bible - Indeed, he lured you from the jaws of distress to a spacious and unconfined place. Your table was spread with choice food.
  • New American Standard Bible - Then indeed, He induced you away from the mouth of distress, And instead of it, a broad place with no constraint; And your table was full of rich food.
  • New King James Version - “Indeed He would have brought you out of dire distress, Into a broad place where there is no restraint; And what is set on your table would be full of richness.
  • Amplified Bible - Then indeed, He enticed you from the mouth of distress and confinement, Into a broad place where there is no constraint or distress; And that which was set on your table was full of fatness (rich food).
  • American Standard Version - Yea, he would have allured thee out of distress Into a broad place, where there is no straitness; And that which is set on thy table would be full of fatness.
  • King James Version - Even so would he have removed thee out of the strait into a broad place, where there is no straitness; and that which should be set on thy table should be full of fatness.
  • New English Translation - And surely, he drew you from the mouth of distress, to a wide place, unrestricted, and to the comfort of your table filled with rich food.
  • World English Bible - Yes, he would have allured you out of distress, into a wide place, where there is no restriction. That which is set on your table would be full of fatness.
  • 新標點和合本 - 神也必引你出離患難, 進入寬闊不狹窄之地; 擺在你席上的必滿有肥甘。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝也必引你脫離患難, 進入寬闊不狹窄之地; 擺在你席上的必滿有肥甘。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神也必引你脫離患難, 進入寬闊不狹窄之地; 擺在你席上的必滿有肥甘。
  • 當代譯本 - 祂也要引領你脫離困境, 進入廣闊自由之地, 使你享受滿桌佳餚。
  • 聖經新譯本 - 他也誘導你脫離患難的虎口, 到寬闊不狹窄之地, 到你擺滿肥甘的席上。
  • 呂振中譯本 - 你呢 、 上帝 也必誘導、 使你脫離患難的 虎口 , 進入 寬闊而非狹窄 之地 ; 使擺在你席上的滿是肥甘。
  • 現代標點和合本 - 神也必引你出離患難, 進入寬闊不狹窄之地, 擺在你席上的必滿有肥甘。
  • 文理和合譯本 - 亦欲導爾、出於危迫、入於寬廣不狹之區、且陳於爾幾者、俱滿肥甘、
  • 文理委辦譯本 - 由是觀之、主必率爾、出於危迫之地、導爾至安閒之所、在彼無所困苦、臚陳於几筵者、備極豐腆矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、天主亦必引爾出危迫之地、導爾至寛廣不狹之所、使爾席 席或作几 上陳滿肥甘、
  • Nueva Versión Internacional - »Dios te libra de las fauces de la angustia, te lleva a un lugar amplio y espacioso, y llena tu mesa con la mejor comida.
  • 현대인의 성경 - “하나님이 너를 위험한 가운데서 이끌어내어 안전하게 살게 하셨으므로 네 상에는 언제나 기름진 음식이 떨어지지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - И тебя бы Он вывел из тесноты на просторную волю, где нет преград, и лакомой снедью твой стол был бы полон.
  • Восточный перевод - И тебя бы Он вывел из тесноты на просторную волю, где нет преград, и лакомой снедью твой стол был бы полон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тебя бы Он вывел из тесноты на просторную волю, где нет преград, и лакомой снедью твой стол был бы полон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тебя бы Он вывел из тесноты на просторную волю, где нет преград, и лакомой снедью твой стол был бы полон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi aussi, il t’arrachera ╵à la détresse pour t’établir au large ╵sans rien pour te gêner, et pour charger ta table ╵d’aliments savoureux.
  • リビングバイブル - 神はどんなにか、あなたを危険から救い出し、 心地いい広々とした所へ連れて行き、 そこであなたを繁栄させたいと思っていることか。
  • Nova Versão Internacional - “Ele o está atraindo para longe das mandíbulas da aflição, para um lugar amplo e livre, para o conforto da mesa farta e seleta que você terá.
  • Hoffnung für alle - Auch dich reißt Gott aus den Klauen der Angst, er will dir wieder die Freiheit schenken; dann füllen die besten Speisen wie früher deinen Tisch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระองค์ทรงเกลี้ยกล่อมท่านให้ออกจากความทุกข์ยาก มายังสถานที่กว้างขวางไร้ข้อจำกัด มาสู่โต๊ะอาหารอันน่าอภิรมย์ของท่านซึ่งเพียบพร้อมด้วยอาหารอันโอชะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​นำ​ท่าน​ให้​หลุด​พ้น​จาก​ความ​ทุกข์ และ​ดูแล​ท่าน​ให้​อยู่​ดี​มี​สุข และ​เพียบ​พร้อม​ด้วย​อาหาร​อัน​สมบูรณ์
交叉引用
  • Gióp 19:8 - Đức Chúa Trời dựng rào ngăn chặn tôi tiến bước. Phủ tối tăm khiến đường tôi mù mịt.
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Gióp 42:10 - Ngay khi Gióp cầu thay cho các bạn hữu, Chúa Hằng Hữu liền phục hồi vận mệnh của Gióp. Chúa Hằng Hữu ban cho ông gấp đôi lúc trước.
  • Gióp 42:11 - Bấy giờ, tất cả anh em, chị em của ông, và tất cả bà con quen biết đều đến thăm và ăn mừng trong nhà ông. Họ chia buồn và an ủi ông về những thử thách tai ương Chúa Hằng Hữu đã đem lại. Mỗi người đều tặng ông một nén bạc và một chiếc nhẫn vàng.
  • Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • Gióp 42:13 - Chúa cũng cho ông sinh thêm bảy con trai và thêm ba con gái.
  • Gióp 42:14 - Ông đặt tên cho con gái đầu là Giê-mi-ma, thứ hai là Kê-xia, và thứ ba là Kê-ren Ha-búc.
  • Gióp 42:15 - Trong khắp vùng, không có ai đẹp bằng ba cô con gái của Gióp. Gióp cho ba con gái hưởng gia tài sản nghiệp như các con trai.
  • Gióp 42:16 - Gióp còn sống thêm 140 năm nữa, ông được thấy đến đời con, cháu, chắt, chít, tức đến thế hệ thứ tư.
  • Gióp 42:17 - Rồi ông qua đời, tuổi rất cao, hưởng trọn đời sống.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Thi Thiên 31:8 - Chúa không giao nạp con vào tay kẻ địch, nhưng đặt chân con lên chốn an toàn.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
  • Thi Thiên 118:5 - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
  • Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đưa anh ra khỏi nơi nguy hiểm, thưa anh Gióp, đưa anh đến chốn thảnh thơi. Cho anh hưởng cao lương mỹ vị.
  • 新标点和合本 - 神也必引你出离患难, 进入宽阔不狭窄之地; 摆在你席上的必满有肥甘。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝也必引你脱离患难, 进入宽阔不狭窄之地; 摆在你席上的必满有肥甘。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神也必引你脱离患难, 进入宽阔不狭窄之地; 摆在你席上的必满有肥甘。
  • 当代译本 - 祂也要引领你脱离困境, 进入广阔自由之地, 使你享受满桌佳肴。
  • 圣经新译本 - 他也诱导你脱离患难的虎口, 到宽阔不狭窄之地, 到你摆满肥甘的席上。
  • 现代标点和合本 - 神也必引你出离患难, 进入宽阔不狭窄之地, 摆在你席上的必满有肥甘。
  • 和合本(拼音版) - 上帝也必引你出离患难, 进入宽阔不狭窄之地; 摆在你席上的,必满有肥甘。
  • New International Version - “He is wooing you from the jaws of distress to a spacious place free from restriction, to the comfort of your table laden with choice food.
  • New International Reader's Version - “Job, he wants to take you out of the jaws of trouble. He wants to bring you to a wide and safe place. He’d like to seat you at a table that is loaded with the best food.
  • English Standard Version - He also allured you out of distress into a broad place where there was no cramping, and what was set on your table was full of fatness.
  • New Living Translation - “God is leading you away from danger, Job, to a place free from distress. He is setting your table with the best food.
  • The Message - “Oh, Job, don’t you see how God’s wooing you from the jaws of danger? How he’s drawing you into wide-open places— inviting you to feast at a table laden with blessings? And here you are laden with the guilt of the wicked, obsessed with putting the blame on God! Don’t let your great riches mislead you; don’t think you can bribe your way out of this. Did you plan to buy your way out of this? Not on your life! And don’t think that night, when people sleep off their troubles, will bring you any relief. Above all, don’t make things worse with more evil— that’s what’s behind your suffering as it is!
  • Christian Standard Bible - Indeed, he lured you from the jaws of distress to a spacious and unconfined place. Your table was spread with choice food.
  • New American Standard Bible - Then indeed, He induced you away from the mouth of distress, And instead of it, a broad place with no constraint; And your table was full of rich food.
  • New King James Version - “Indeed He would have brought you out of dire distress, Into a broad place where there is no restraint; And what is set on your table would be full of richness.
  • Amplified Bible - Then indeed, He enticed you from the mouth of distress and confinement, Into a broad place where there is no constraint or distress; And that which was set on your table was full of fatness (rich food).
  • American Standard Version - Yea, he would have allured thee out of distress Into a broad place, where there is no straitness; And that which is set on thy table would be full of fatness.
  • King James Version - Even so would he have removed thee out of the strait into a broad place, where there is no straitness; and that which should be set on thy table should be full of fatness.
  • New English Translation - And surely, he drew you from the mouth of distress, to a wide place, unrestricted, and to the comfort of your table filled with rich food.
  • World English Bible - Yes, he would have allured you out of distress, into a wide place, where there is no restriction. That which is set on your table would be full of fatness.
  • 新標點和合本 - 神也必引你出離患難, 進入寬闊不狹窄之地; 擺在你席上的必滿有肥甘。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝也必引你脫離患難, 進入寬闊不狹窄之地; 擺在你席上的必滿有肥甘。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神也必引你脫離患難, 進入寬闊不狹窄之地; 擺在你席上的必滿有肥甘。
  • 當代譯本 - 祂也要引領你脫離困境, 進入廣闊自由之地, 使你享受滿桌佳餚。
  • 聖經新譯本 - 他也誘導你脫離患難的虎口, 到寬闊不狹窄之地, 到你擺滿肥甘的席上。
  • 呂振中譯本 - 你呢 、 上帝 也必誘導、 使你脫離患難的 虎口 , 進入 寬闊而非狹窄 之地 ; 使擺在你席上的滿是肥甘。
  • 現代標點和合本 - 神也必引你出離患難, 進入寬闊不狹窄之地, 擺在你席上的必滿有肥甘。
  • 文理和合譯本 - 亦欲導爾、出於危迫、入於寬廣不狹之區、且陳於爾幾者、俱滿肥甘、
  • 文理委辦譯本 - 由是觀之、主必率爾、出於危迫之地、導爾至安閒之所、在彼無所困苦、臚陳於几筵者、備極豐腆矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、天主亦必引爾出危迫之地、導爾至寛廣不狹之所、使爾席 席或作几 上陳滿肥甘、
  • Nueva Versión Internacional - »Dios te libra de las fauces de la angustia, te lleva a un lugar amplio y espacioso, y llena tu mesa con la mejor comida.
  • 현대인의 성경 - “하나님이 너를 위험한 가운데서 이끌어내어 안전하게 살게 하셨으므로 네 상에는 언제나 기름진 음식이 떨어지지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - И тебя бы Он вывел из тесноты на просторную волю, где нет преград, и лакомой снедью твой стол был бы полон.
  • Восточный перевод - И тебя бы Он вывел из тесноты на просторную волю, где нет преград, и лакомой снедью твой стол был бы полон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тебя бы Он вывел из тесноты на просторную волю, где нет преград, и лакомой снедью твой стол был бы полон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тебя бы Он вывел из тесноты на просторную волю, где нет преград, и лакомой снедью твой стол был бы полон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi aussi, il t’arrachera ╵à la détresse pour t’établir au large ╵sans rien pour te gêner, et pour charger ta table ╵d’aliments savoureux.
  • リビングバイブル - 神はどんなにか、あなたを危険から救い出し、 心地いい広々とした所へ連れて行き、 そこであなたを繁栄させたいと思っていることか。
  • Nova Versão Internacional - “Ele o está atraindo para longe das mandíbulas da aflição, para um lugar amplo e livre, para o conforto da mesa farta e seleta que você terá.
  • Hoffnung für alle - Auch dich reißt Gott aus den Klauen der Angst, er will dir wieder die Freiheit schenken; dann füllen die besten Speisen wie früher deinen Tisch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระองค์ทรงเกลี้ยกล่อมท่านให้ออกจากความทุกข์ยาก มายังสถานที่กว้างขวางไร้ข้อจำกัด มาสู่โต๊ะอาหารอันน่าอภิรมย์ของท่านซึ่งเพียบพร้อมด้วยอาหารอันโอชะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​นำ​ท่าน​ให้​หลุด​พ้น​จาก​ความ​ทุกข์ และ​ดูแล​ท่าน​ให้​อยู่​ดี​มี​สุข และ​เพียบ​พร้อม​ด้วย​อาหาร​อัน​สมบูรณ์
  • Gióp 19:8 - Đức Chúa Trời dựng rào ngăn chặn tôi tiến bước. Phủ tối tăm khiến đường tôi mù mịt.
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Gióp 42:10 - Ngay khi Gióp cầu thay cho các bạn hữu, Chúa Hằng Hữu liền phục hồi vận mệnh của Gióp. Chúa Hằng Hữu ban cho ông gấp đôi lúc trước.
  • Gióp 42:11 - Bấy giờ, tất cả anh em, chị em của ông, và tất cả bà con quen biết đều đến thăm và ăn mừng trong nhà ông. Họ chia buồn và an ủi ông về những thử thách tai ương Chúa Hằng Hữu đã đem lại. Mỗi người đều tặng ông một nén bạc và một chiếc nhẫn vàng.
  • Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • Gióp 42:13 - Chúa cũng cho ông sinh thêm bảy con trai và thêm ba con gái.
  • Gióp 42:14 - Ông đặt tên cho con gái đầu là Giê-mi-ma, thứ hai là Kê-xia, và thứ ba là Kê-ren Ha-búc.
  • Gióp 42:15 - Trong khắp vùng, không có ai đẹp bằng ba cô con gái của Gióp. Gióp cho ba con gái hưởng gia tài sản nghiệp như các con trai.
  • Gióp 42:16 - Gióp còn sống thêm 140 năm nữa, ông được thấy đến đời con, cháu, chắt, chít, tức đến thế hệ thứ tư.
  • Gióp 42:17 - Rồi ông qua đời, tuổi rất cao, hưởng trọn đời sống.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Thi Thiên 31:8 - Chúa không giao nạp con vào tay kẻ địch, nhưng đặt chân con lên chốn an toàn.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
  • Thi Thiên 118:5 - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
  • Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
圣经
资源
计划
奉献