Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà anh dám nói anh không thấy Chúa, nhưng Ngài vẫn đem công lý đến, anh chỉ hãy chờ đợi.
  • 新标点和合本 - 何况你说,你不得见他; 你的案件在他面前,你等候他吧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 何况你说,你不得见他。 案件就在他面前,你等候他吧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 何况你说,你不得见他。 案件就在他面前,你等候他吧。
  • 当代译本 - 更何况你说你看不见祂, 你的案子已呈上,在等祂裁决。
  • 圣经新译本 - 更何况你说你不得见他。 你的案件在他面前,你忍耐地等候他吧!
  • 现代标点和合本 - 何况你说,你不得见他, 你的案件在他面前,你等候他吧!
  • 和合本(拼音版) - 何况你说,你不得见他, 你的案件在他面前,你等候他吧!
  • New International Version - How much less, then, will he listen when you say that you do not see him, that your case is before him and you must wait for him,
  • New International Reader's Version - So he certainly won’t listen to you. When you say you don’t see him, he won’t hear you. He won’t listen when you state your case to him. He won’t pay attention even if you wait for him.
  • English Standard Version - How much less when you say that you do not see him, that the case is before him, and you are waiting for him!
  • New Living Translation - You say you can’t see him, but he will bring justice if you will only wait.
  • Christian Standard Bible - how much less when you complain that you do not see him, that your case is before him and you are waiting for him.
  • New American Standard Bible - How much less when you say you do not look at Him, The case is before Him, and you must wait for Him!
  • New King James Version - Although you say you do not see Him, Yet justice is before Him, and you must wait for Him.
  • Amplified Bible - Even though you say that you do not see Him [when missing His righteous judgment on earth], Yet your case is before Him, and you must wait for Him!
  • American Standard Version - How much less when thou sayest thou beholdest him not, The cause is before him, and thou waitest for him!
  • King James Version - Although thou sayest thou shalt not see him, yet judgment is before him; therefore trust thou in him.
  • New English Translation - How much less, then, when you say that you do not perceive him, that the case is before him and you are waiting for him!
  • World English Bible - How much less when you say you don’t see him. The cause is before him, and you wait for him!
  • 新標點和合本 - 何況你說,你不得見他; 你的案件在他面前,你等候他吧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 何況你說,你不得見他。 案件就在他面前,你等候他吧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 何況你說,你不得見他。 案件就在他面前,你等候他吧。
  • 當代譯本 - 更何況你說你看不見祂, 你的案子已呈上,在等祂裁決。
  • 聖經新譯本 - 更何況你說你不得見他。 你的案件在他面前,你忍耐地等候他吧!
  • 呂振中譯本 - 他更不 聽你 ,因為你說你不得見他: 那麼你的 案件在他面前、 你等候着他吧!
  • 現代標點和合本 - 何況你說,你不得見他, 你的案件在他面前,你等候他吧!
  • 文理和合譯本 - 況爾乎、爾乃曰、不得見之、我之事理在其前、惟俟之而已、
  • 文理委辦譯本 - 爾雖未嘗目睹、時至自能見也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖云爾不得見之、仍當知是非之理在其前、爾當仰候之、
  • Nueva Versión Internacional - Aun cuando digas que no puedes verlo, tu caso está delante de él, y debes aguardarlo.
  • 현대인의 성경 - 그런데 하나님은 볼 수 없고 네 문제는 그분 앞에 있으니 기다릴 수밖에 없다고 말하는 너에게 하나님이 어떻게 응답하시겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Тем более Он не слышит, если ты говоришь, что Его не видишь, что дело твое – перед Ним, и что ты Его ожидаешь,
  • Восточный перевод - Тем более Он не слышит, если ты говоришь, что Его не видишь, что дело твоё – перед Ним, и ты Его ожидаешь,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тем более Он не слышит, если ты говоришь, что Его не видишь, что дело твоё – перед Ним, и ты Его ожидаешь,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тем более Он не слышит, если ты говоришь, что Его не видишь, что дело твоё – перед Ним, и ты Его ожидаешь,
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, bien que tu prétendes ╵que tu ne le vois pas, ta cause est devant lui ╵tu peux compter sur lui.
  • リビングバイブル - 神は事の成り行きを見ていないと考えるのは、 いっそう大きな間違いだ。 神を待ち望みさえすれば、 正しいさばきをしてくださる。 神が怒ってすぐ罰しないからといって、 大声を上げて神にかみついてはいけない。
  • Nova Versão Internacional - Pois muito menos escutará quando você disser que não o vê, que a sua causa está diante dele e que você tem que esperar por ele.
  • Hoffnung für alle - Und wie viel weniger wird er dich hören, wenn du sagst, dass du ihn gar nicht siehst! Warte geduldig, Hiob, dein Fall ist Gott bekannt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระองค์จะยิ่งไม่ทรงรับฟัง เมื่อท่านกล่าวว่าท่านไม่เห็นพระองค์ เมื่อกล่าวว่าคดีความของท่านอยู่ต่อหน้าพระองค์ และท่านต้องรอคอยพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​จะ​ได้ยิน​น้อย​ยิ่ง​กว่า​นั้น​ขนาด​ไหน เมื่อ​ท่าน​พูด​ว่า​ท่าน​มอง​ไม่​เห็น​พระ​องค์ ท่าน​อ้าง​ว่า​ร้อง​ทุกข์ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์ และ​ท่าน​กำลัง​รอ​คอย​พระ​องค์​อยู่
交叉引用
  • Gióp 23:8 - Tôi đi về hướng đông, Chúa không ở đó. Tôi đi về hướng tây, nhưng cũng không tìm thấy Ngài.
  • Gióp 23:9 - Tôi không thấy Chúa ở hướng bắc, vì Ngài đã giấu mặt. Tôi nhìn về hướng nam, nhưng Ngài đã ẩn mình.
  • Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Thi Thiên 37:5 - Hãy giao phó mọi việc cho Chúa Hằng Hữu. Hết lòng tin cậy Ngài, Ngài sẽ giúp đỡ ngươi.
  • Thi Thiên 37:6 - Ngài sẽ khiến sự công chính ngươi tỏa sáng như rạng đông, và công lý ngươi chiếu sáng như ban trưa.
  • Gióp 9:19 - Nếu hỏi về năng lực, Ngài là Đấng mạnh mẽ. Nếu nói về công lý, ai dám cáo kiện Ngài?
  • Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
  • Gióp 19:7 - Tôi kêu khóc: ‘Cứu tôi!’ nhưng chẳng ai thèm đáp. Tôi kêu oan, nhưng không thấy công lý.
  • Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
  • Thi Thiên 77:10 - Rồi con nói: “Đây là số phận của con; tay hữu Đấng Chí Cao đã nghịch lại con.”
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Thi Thiên 27:12 - Xin đừng giao con cho họ. Vì họ hung hăng bạo tàn, định vu cáo buộc tội con.
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
  • Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
  • Gióp 9:11 - Chúa đến gần, tôi không thể thấy. Khi Ngài đi qua, tôi cũng chẳng hay.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà anh dám nói anh không thấy Chúa, nhưng Ngài vẫn đem công lý đến, anh chỉ hãy chờ đợi.
  • 新标点和合本 - 何况你说,你不得见他; 你的案件在他面前,你等候他吧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 何况你说,你不得见他。 案件就在他面前,你等候他吧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 何况你说,你不得见他。 案件就在他面前,你等候他吧。
  • 当代译本 - 更何况你说你看不见祂, 你的案子已呈上,在等祂裁决。
  • 圣经新译本 - 更何况你说你不得见他。 你的案件在他面前,你忍耐地等候他吧!
  • 现代标点和合本 - 何况你说,你不得见他, 你的案件在他面前,你等候他吧!
  • 和合本(拼音版) - 何况你说,你不得见他, 你的案件在他面前,你等候他吧!
  • New International Version - How much less, then, will he listen when you say that you do not see him, that your case is before him and you must wait for him,
  • New International Reader's Version - So he certainly won’t listen to you. When you say you don’t see him, he won’t hear you. He won’t listen when you state your case to him. He won’t pay attention even if you wait for him.
  • English Standard Version - How much less when you say that you do not see him, that the case is before him, and you are waiting for him!
  • New Living Translation - You say you can’t see him, but he will bring justice if you will only wait.
  • Christian Standard Bible - how much less when you complain that you do not see him, that your case is before him and you are waiting for him.
  • New American Standard Bible - How much less when you say you do not look at Him, The case is before Him, and you must wait for Him!
  • New King James Version - Although you say you do not see Him, Yet justice is before Him, and you must wait for Him.
  • Amplified Bible - Even though you say that you do not see Him [when missing His righteous judgment on earth], Yet your case is before Him, and you must wait for Him!
  • American Standard Version - How much less when thou sayest thou beholdest him not, The cause is before him, and thou waitest for him!
  • King James Version - Although thou sayest thou shalt not see him, yet judgment is before him; therefore trust thou in him.
  • New English Translation - How much less, then, when you say that you do not perceive him, that the case is before him and you are waiting for him!
  • World English Bible - How much less when you say you don’t see him. The cause is before him, and you wait for him!
  • 新標點和合本 - 何況你說,你不得見他; 你的案件在他面前,你等候他吧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 何況你說,你不得見他。 案件就在他面前,你等候他吧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 何況你說,你不得見他。 案件就在他面前,你等候他吧。
  • 當代譯本 - 更何況你說你看不見祂, 你的案子已呈上,在等祂裁決。
  • 聖經新譯本 - 更何況你說你不得見他。 你的案件在他面前,你忍耐地等候他吧!
  • 呂振中譯本 - 他更不 聽你 ,因為你說你不得見他: 那麼你的 案件在他面前、 你等候着他吧!
  • 現代標點和合本 - 何況你說,你不得見他, 你的案件在他面前,你等候他吧!
  • 文理和合譯本 - 況爾乎、爾乃曰、不得見之、我之事理在其前、惟俟之而已、
  • 文理委辦譯本 - 爾雖未嘗目睹、時至自能見也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖云爾不得見之、仍當知是非之理在其前、爾當仰候之、
  • Nueva Versión Internacional - Aun cuando digas que no puedes verlo, tu caso está delante de él, y debes aguardarlo.
  • 현대인의 성경 - 그런데 하나님은 볼 수 없고 네 문제는 그분 앞에 있으니 기다릴 수밖에 없다고 말하는 너에게 하나님이 어떻게 응답하시겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Тем более Он не слышит, если ты говоришь, что Его не видишь, что дело твое – перед Ним, и что ты Его ожидаешь,
  • Восточный перевод - Тем более Он не слышит, если ты говоришь, что Его не видишь, что дело твоё – перед Ним, и ты Его ожидаешь,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тем более Он не слышит, если ты говоришь, что Его не видишь, что дело твоё – перед Ним, и ты Его ожидаешь,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тем более Он не слышит, если ты говоришь, что Его не видишь, что дело твоё – перед Ним, и ты Его ожидаешь,
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, bien que tu prétendes ╵que tu ne le vois pas, ta cause est devant lui ╵tu peux compter sur lui.
  • リビングバイブル - 神は事の成り行きを見ていないと考えるのは、 いっそう大きな間違いだ。 神を待ち望みさえすれば、 正しいさばきをしてくださる。 神が怒ってすぐ罰しないからといって、 大声を上げて神にかみついてはいけない。
  • Nova Versão Internacional - Pois muito menos escutará quando você disser que não o vê, que a sua causa está diante dele e que você tem que esperar por ele.
  • Hoffnung für alle - Und wie viel weniger wird er dich hören, wenn du sagst, dass du ihn gar nicht siehst! Warte geduldig, Hiob, dein Fall ist Gott bekannt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระองค์จะยิ่งไม่ทรงรับฟัง เมื่อท่านกล่าวว่าท่านไม่เห็นพระองค์ เมื่อกล่าวว่าคดีความของท่านอยู่ต่อหน้าพระองค์ และท่านต้องรอคอยพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​จะ​ได้ยิน​น้อย​ยิ่ง​กว่า​นั้น​ขนาด​ไหน เมื่อ​ท่าน​พูด​ว่า​ท่าน​มอง​ไม่​เห็น​พระ​องค์ ท่าน​อ้าง​ว่า​ร้อง​ทุกข์ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์ และ​ท่าน​กำลัง​รอ​คอย​พระ​องค์​อยู่
  • Gióp 23:8 - Tôi đi về hướng đông, Chúa không ở đó. Tôi đi về hướng tây, nhưng cũng không tìm thấy Ngài.
  • Gióp 23:9 - Tôi không thấy Chúa ở hướng bắc, vì Ngài đã giấu mặt. Tôi nhìn về hướng nam, nhưng Ngài đã ẩn mình.
  • Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Thi Thiên 37:5 - Hãy giao phó mọi việc cho Chúa Hằng Hữu. Hết lòng tin cậy Ngài, Ngài sẽ giúp đỡ ngươi.
  • Thi Thiên 37:6 - Ngài sẽ khiến sự công chính ngươi tỏa sáng như rạng đông, và công lý ngươi chiếu sáng như ban trưa.
  • Gióp 9:19 - Nếu hỏi về năng lực, Ngài là Đấng mạnh mẽ. Nếu nói về công lý, ai dám cáo kiện Ngài?
  • Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
  • Gióp 19:7 - Tôi kêu khóc: ‘Cứu tôi!’ nhưng chẳng ai thèm đáp. Tôi kêu oan, nhưng không thấy công lý.
  • Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
  • Thi Thiên 77:10 - Rồi con nói: “Đây là số phận của con; tay hữu Đấng Chí Cao đã nghịch lại con.”
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Thi Thiên 27:12 - Xin đừng giao con cho họ. Vì họ hung hăng bạo tàn, định vu cáo buộc tội con.
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
  • Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
  • Gióp 9:11 - Chúa đến gần, tôi không thể thấy. Khi Ngài đi qua, tôi cũng chẳng hay.
圣经
资源
计划
奉献