Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy chúng ta hãy cùng nhận thức điều nào phải, hãy cùng học điều gì tốt lành.
  • 新标点和合本 - 我们当选择何为是, 彼此知道何为善。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们当选择公理, 彼此知道何为善。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们当选择公理, 彼此知道何为善。
  • 当代译本 - 我们来鉴别何为正, 一起来认识何为善。
  • 圣经新译本 - 我们要选择何为是, 让我们彼此知道何为善。
  • 现代标点和合本 - 我们当选择何为是, 彼此知道何为善。
  • 和合本(拼音版) - 我们当选择何为是, 彼此知道何为善。
  • New International Version - Let us discern for ourselves what is right; let us learn together what is good.
  • New International Reader's Version - So let’s choose for ourselves what is right. Let’s learn together what is good.
  • English Standard Version - Let us choose what is right; let us know among ourselves what is good.
  • New Living Translation - So let us discern for ourselves what is right; let us learn together what is good.
  • Christian Standard Bible - Let us judge for ourselves what is right; let us decide together what is good.
  • New American Standard Bible - Let us choose for ourselves what is right; Let us understand among ourselves what is good.
  • New King James Version - Let us choose justice for ourselves; Let us know among ourselves what is good.
  • Amplified Bible - Let us choose for ourselves that which is right; Let us know among ourselves what is good.
  • American Standard Version - Let us choose for us that which is right: Let us know among ourselves what is good.
  • King James Version - Let us choose to us judgment: let us know among ourselves what is good.
  • New English Translation - Let us evaluate for ourselves what is right; let us come to know among ourselves what is good.
  • World English Bible - Let us choose for us that which is right. Let us know among ourselves what is good.
  • 新標點和合本 - 我們當選擇何為是, 彼此知道何為善。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們當選擇公理, 彼此知道何為善。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們當選擇公理, 彼此知道何為善。
  • 當代譯本 - 我們來鑒別何為正, 一起來認識何為善。
  • 聖經新譯本 - 我們要選擇何為是, 讓我們彼此知道何為善。
  • 呂振中譯本 - 甚麼事正當、我們要自己選擇; 甚麼事妥善、你我之間要知道。
  • 現代標點和合本 - 我們當選擇何為是, 彼此知道何為善。
  • 文理和合譯本 - 我儕當擇其正、共喻其善、
  • 文理委辦譯本 - 當準之以理、而擇其善者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕當究何為是、爾我當知何為善、
  • Nueva Versión Internacional - Examinemos juntos este caso; decidamos entre nosotros lo mejor.
  • 현대인의 성경 - 무엇이 옳고 무엇이 선한 것인지 우리 함께 알아보도록 합시다.
  • Новый Русский Перевод - Так давайте решим, где правда, и рассудим, что есть добро.
  • Восточный перевод - Так давайте решим, где правда, и рассудим, что есть добро.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так давайте решим, где правда, и рассудим, что есть добро.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так давайте решим, где правда, и рассудим, что есть добро.
  • La Bible du Semeur 2015 - Choisissons donc pour nous le droit et reconnaissons entre nous ╵ce qui est bien.
  • リビングバイブル - 正しいことには従うという選択をするべきだ。 しかし、まず始めに、 正しいとはどういうことか定義する必要がある。
  • Nova Versão Internacional - Tratemos de discernir juntos o que é certo e de aprender o que é bom.
  • Hoffnung für alle - Wir müssen ein Urteil fällen, wir wollen gemeinsam erkennen, was gut ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้พวกเราแยกแยะเองว่าอะไรถูก ขอให้พวกเราเรียนรู้ด้วยกันว่าสิ่งใดดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ควร​เลือก​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง เรา​ควร​ตัดสิน​ใจ​เอง​ว่า​อะไร​ดี
交叉引用
  • Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
  • Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Gióp 34:36 - Nguyện Gióp bị thử thách đến cùng vì đã nói như người gian ác.
  • Thẩm Phán 19:30 - Mọi người thấy vậy đều nói: “Từ ngày Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, người ta chưa hề thấy một việc như thế. Hãy suy xét điều đó! Chúng ta phải làm gì? Ai sẽ phản kháng?”
  • Thẩm Phán 20:7 - Vậy, xin cộng đồng Ít-ra-ên quyết định phải giải quyết việc này như thế nào!”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:2 - Anh chị em không biết Hội Thánh sẽ xét xử thế gian sao? Đã có quyền xét xử thế gian lẽ nào anh chị em không thể xét xử những việc nhỏ nhặt?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:3 - Anh chị em không biết chúng ta sẽ xét xử các thiên sứ sao? Huống hồ việc đời này!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:4 - Khi có việc tranh chấp như thế, sao anh chị em nhờ người ngoài phân xử?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:5 - Thật xấu hổ! Trong anh chị em không có người nào đủ khôn ngoan phân xử giúp tín hữu sao?
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Giăng 7:24 - Các ngươi đừng phê phán hời hợt, nhưng phải lấy công tâm mà xét cho thật công bằng.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy chúng ta hãy cùng nhận thức điều nào phải, hãy cùng học điều gì tốt lành.
  • 新标点和合本 - 我们当选择何为是, 彼此知道何为善。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们当选择公理, 彼此知道何为善。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们当选择公理, 彼此知道何为善。
  • 当代译本 - 我们来鉴别何为正, 一起来认识何为善。
  • 圣经新译本 - 我们要选择何为是, 让我们彼此知道何为善。
  • 现代标点和合本 - 我们当选择何为是, 彼此知道何为善。
  • 和合本(拼音版) - 我们当选择何为是, 彼此知道何为善。
  • New International Version - Let us discern for ourselves what is right; let us learn together what is good.
  • New International Reader's Version - So let’s choose for ourselves what is right. Let’s learn together what is good.
  • English Standard Version - Let us choose what is right; let us know among ourselves what is good.
  • New Living Translation - So let us discern for ourselves what is right; let us learn together what is good.
  • Christian Standard Bible - Let us judge for ourselves what is right; let us decide together what is good.
  • New American Standard Bible - Let us choose for ourselves what is right; Let us understand among ourselves what is good.
  • New King James Version - Let us choose justice for ourselves; Let us know among ourselves what is good.
  • Amplified Bible - Let us choose for ourselves that which is right; Let us know among ourselves what is good.
  • American Standard Version - Let us choose for us that which is right: Let us know among ourselves what is good.
  • King James Version - Let us choose to us judgment: let us know among ourselves what is good.
  • New English Translation - Let us evaluate for ourselves what is right; let us come to know among ourselves what is good.
  • World English Bible - Let us choose for us that which is right. Let us know among ourselves what is good.
  • 新標點和合本 - 我們當選擇何為是, 彼此知道何為善。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們當選擇公理, 彼此知道何為善。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們當選擇公理, 彼此知道何為善。
  • 當代譯本 - 我們來鑒別何為正, 一起來認識何為善。
  • 聖經新譯本 - 我們要選擇何為是, 讓我們彼此知道何為善。
  • 呂振中譯本 - 甚麼事正當、我們要自己選擇; 甚麼事妥善、你我之間要知道。
  • 現代標點和合本 - 我們當選擇何為是, 彼此知道何為善。
  • 文理和合譯本 - 我儕當擇其正、共喻其善、
  • 文理委辦譯本 - 當準之以理、而擇其善者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕當究何為是、爾我當知何為善、
  • Nueva Versión Internacional - Examinemos juntos este caso; decidamos entre nosotros lo mejor.
  • 현대인의 성경 - 무엇이 옳고 무엇이 선한 것인지 우리 함께 알아보도록 합시다.
  • Новый Русский Перевод - Так давайте решим, где правда, и рассудим, что есть добро.
  • Восточный перевод - Так давайте решим, где правда, и рассудим, что есть добро.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так давайте решим, где правда, и рассудим, что есть добро.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так давайте решим, где правда, и рассудим, что есть добро.
  • La Bible du Semeur 2015 - Choisissons donc pour nous le droit et reconnaissons entre nous ╵ce qui est bien.
  • リビングバイブル - 正しいことには従うという選択をするべきだ。 しかし、まず始めに、 正しいとはどういうことか定義する必要がある。
  • Nova Versão Internacional - Tratemos de discernir juntos o que é certo e de aprender o que é bom.
  • Hoffnung für alle - Wir müssen ein Urteil fällen, wir wollen gemeinsam erkennen, was gut ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้พวกเราแยกแยะเองว่าอะไรถูก ขอให้พวกเราเรียนรู้ด้วยกันว่าสิ่งใดดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ควร​เลือก​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง เรา​ควร​ตัดสิน​ใจ​เอง​ว่า​อะไร​ดี
  • Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
  • Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Gióp 34:36 - Nguyện Gióp bị thử thách đến cùng vì đã nói như người gian ác.
  • Thẩm Phán 19:30 - Mọi người thấy vậy đều nói: “Từ ngày Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, người ta chưa hề thấy một việc như thế. Hãy suy xét điều đó! Chúng ta phải làm gì? Ai sẽ phản kháng?”
  • Thẩm Phán 20:7 - Vậy, xin cộng đồng Ít-ra-ên quyết định phải giải quyết việc này như thế nào!”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:2 - Anh chị em không biết Hội Thánh sẽ xét xử thế gian sao? Đã có quyền xét xử thế gian lẽ nào anh chị em không thể xét xử những việc nhỏ nhặt?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:3 - Anh chị em không biết chúng ta sẽ xét xử các thiên sứ sao? Huống hồ việc đời này!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:4 - Khi có việc tranh chấp như thế, sao anh chị em nhờ người ngoài phân xử?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:5 - Thật xấu hổ! Trong anh chị em không có người nào đủ khôn ngoan phân xử giúp tín hữu sao?
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Giăng 7:24 - Các ngươi đừng phê phán hời hợt, nhưng phải lấy công tâm mà xét cho thật công bằng.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
圣经
资源
计划
奉献