逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải Đức Chúa Trời thưởng phạt theo điều kiện của anh không? Nhưng anh chẳng chịu ăn năn! Anh quyết định không phải tôi. Vậy nên hãy nói ra điều anh biết.
- 新标点和合本 - 他施行报应, 岂要随你的心愿、叫你推辞不受吗? 选定的是你,不是我。 你所知道的只管说吧!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他因你拒绝不接受, 就随你的心愿施行报应吗? 选择的是你,不是我。 你所知道的,只管说吧!
- 和合本2010(神版-简体) - 他因你拒绝不接受, 就随你的心愿施行报应吗? 选择的是你,不是我。 你所知道的,只管说吧!
- 当代译本 - 难道因为你拒绝接受, 上帝就要迎合你的要求吗? 要做抉择的是你,而非我, 请说说你的高见。
- 圣经新译本 - 神会因你拒绝悔改, 就遵照你的心意吗? 要作抉择的是你,不是我, 你所知道的,只管说出来吧。
- 现代标点和合本 - 他施行报应, 岂要随你的心愿,叫你推辞不受吗? 选定的是你,不是我, 你所知道的只管说吧!
- 和合本(拼音版) - 他施行报应, 岂要随你的心愿,叫你推辞不受吗? 选定的是你,不是我。 你所知道的只管说吧!
- New International Version - Should God then reward you on your terms, when you refuse to repent? You must decide, not I; so tell me what you know.
- New International Reader's Version - But you refuse to turn away from your sins. So God won’t treat you the way you want to be treated. You must decide, Job. I can’t do it for you. So tell me what you know.
- English Standard Version - Will he then make repayment to suit you, because you reject it? For you must choose, and not I; therefore declare what you know.
- New Living Translation - “Must God tailor his justice to your demands? But you have rejected him! The choice is yours, not mine. Go ahead, share your wisdom with us.
- Christian Standard Bible - Should God repay you on your terms when you have rejected his? You must choose, not I! So declare what you know.
- New American Standard Bible - Shall God repay on your terms, because you have rejected His? For you must choose, and not I; Therefore declare what you know.
- New King James Version - Should He repay it according to your terms, Just because you disavow it? You must choose, and not I; Therefore speak what you know.
- Amplified Bible - Shall God’s retribution [for your sins] be on your terms, because you refuse to accept it? For you must do the choosing, and not I; Therefore say what you [truthfully] know.
- American Standard Version - Shall his recompense be as thou wilt, that thou refusest it? For thou must choose, and not I: Therefore speak what thou knowest.
- King James Version - Should it be according to thy mind? he will recompense it, whether thou refuse, or whether thou choose; and not I: therefore speak what thou knowest.
- New English Translation - Is it your opinion that God should recompense it, because you reject this? But you must choose, and not I, so tell us what you know.
- World English Bible - Shall his recompense be as you desire, that you refuse it? For you must choose, and not I. Therefore speak what you know.
- 新標點和合本 - 他施行報應, 豈要隨你的心願、叫你推辭不受嗎? 選定的是你,不是我。 你所知道的只管說吧!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他因你拒絕不接受, 就隨你的心願施行報應嗎? 選擇的是你,不是我。 你所知道的,只管說吧!
- 和合本2010(神版-繁體) - 他因你拒絕不接受, 就隨你的心願施行報應嗎? 選擇的是你,不是我。 你所知道的,只管說吧!
- 當代譯本 - 難道因為你拒絕接受, 上帝就要迎合你的要求嗎? 要做抉擇的是你,而非我, 請說說你的高見。
- 聖經新譯本 - 神會因你拒絕悔改, 就遵照你的心意嗎? 要作抉擇的是你,不是我, 你所知道的,只管說出來吧。
- 呂振中譯本 - 是不是他不隨你心意施報應, 你就拒絕、不承認 所施行的 呢? 當抉擇的是你,不是我; 你所知道的、你只管說吧 。
- 現代標點和合本 - 他施行報應, 豈要隨你的心願,叫你推辭不受嗎? 選定的是你,不是我, 你所知道的只管說吧!
- 文理和合譯本 - 上帝之報、必徇爾意、而爾弗受乎、爾自擇之、我不與也、如有所知、尚其言之、
- 文理委辦譯本 - 上帝賞罰、爾雖不欲、豈可狥爾私意、此實係爾事、於我何與、爾有所見、請爾述之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主施報、豈能狥爾私意、若爾不受 我言 、聽爾選擇、於我何與、爾有所見、請爾言之、
- Nueva Versión Internacional - ¿Tendría Dios que recompensarte como tú quieres que lo haga, aunque lo hayas rechazado? No seré yo quien lo decida, sino tú, así que expresa lo que piensas.
- 현대인의 성경 - 네가 하나님의 형벌을 거절한다고 해서 하나님이 네 조건대로 하시겠느냐? 이것은 어디까지나 네가 대답할 문제이다. 이제 네 생각을 나에게 말하여라.
- Новый Русский Перевод - Тогда должен ли Бог тебя удостоить награды, когда ты отказываешься раскаяться? Ты должен решать, а не я. Говори же, что знаешь.
- Восточный перевод - Но должен ли Всевышний тебя удостоить награды, когда ты отказываешься раскаяться? Ты должен решать, а не я. Говори же, что знаешь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но должен ли Аллах тебя удостоить награды, когда ты отказываешься раскаяться? Ты должен решать, а не я. Говори же, что знаешь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но должен ли Всевышний тебя удостоить награды, когда ты отказываешься раскаяться? Ты должен решать, а не я. Говори же, что знаешь.
- La Bible du Semeur 2015 - Pour rétribuer un tel homme, ╵Dieu devrait-il consulter ton avis, ╵toi qui critiques ? Si toi tu choisis de penser ainsi, ╵pour ma part, ce n’est pas mon cas . Allez, dis donc ce que tu sais !
- リビングバイブル - 神は、あなたの注文どおりに法を曲げるだろうか。 あなたの移り気に合わせて、 宇宙の秩序を変えるだろうか。 答えはわかりきっている。
- Nova Versão Internacional - Quanto a você, deveria Deus recompensá-lo quando você nega a sua culpa? É você que deve decidir, não eu; conte-me, pois, o que você sabe.
- Hoffnung für alle - Du aber weigerst dich umzukehren! Und wenn es nach dir ginge, sollte Gott dich dafür noch belohnen! Du musst eine Entscheidung treffen, nicht ich! Also, sag mir nun, was du weißt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วควรหรือที่พระเจ้าจะตอบสนองตามที่ท่านกำหนด ในเมื่อท่านไม่ยอมกลับใจสำนึกผิด? ท่านต้องเป็นฝ่ายตัดสินใจ ไม่ใช่ข้าพเจ้า ฉะนั้นโปรดบอกสิ่งที่ท่านทราบแก่ข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในเมื่อท่านไม่เห็นด้วยกับวิธีการของพระเจ้า ท่านหวังว่าจะได้สิ่งที่ท่านต้องการหรือ การตัดสินใจเป็นของท่าน ไม่ใช่ข้าพเจ้า ฉะนั้น ท่านบอกเถิดว่าท่านคิดเช่นไร
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
- Gióp 15:31 - Đừng lừa dối mình bằng sự tin cậy vào điều hư ảo, vì điều hư ảo sẽ là phần thưởng của chúng.
- Gióp 9:12 - Nếu Chúa bắt ai phải chết, ai dám ngăn lại? Ai dám hỏi: ‘Chúa đang làm gì?’
- Gióp 33:5 - Nếu có thể, xin anh vui lòng giải đáp; xin sắp xếp lý lẽ và giữ vững lập trường.
- Ma-thi-ơ 20:12 - ‘Mấy người đến sau chỉ làm có một giờ, sao chủ trả cho họ bằng chúng tôi? Chúng tôi phải làm việc vất vả và phơi nắng suốt ngày!’
- Ma-thi-ơ 20:13 - Nhưng chủ trả lời: ‘Này bạn, tôi chẳng xử tệ với bạn đâu! Chính bạn đã thỏa thuận làm việc mỗi ngày một đồng bạc.
- Ma-thi-ơ 20:14 - Cầm tiền về đi! Chẳng qua là tôi muốn trả cho mấy người đến sau bằng bạn.
- Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
- Rô-ma 11:35 - Ai dâng hiến cho Chúa trước để về sau được Ngài đền báo?
- Châm Ngôn 11:31 - Chúa ban thưởng người công chính ngay trên trần thế, còn người gian ác bị hình phạt nhãn tiền.
- Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
- Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
- Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
- Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
- Gióp 18:4 - Anh tự xé nát thân mình trong cơn giận, không lẽ vì anh mà mặt đất thành hoang vắng? Lẽ nào tảng đá phải dời đi nơi khác?
- Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
- Y-sai 45:9 - “Khốn cho những ai chống lại Đấng Sáng Tạo mình. Lẽ nào một bình đất chống lại người tạo ra nó? Có khi nào đất sét dám chất vấn thợ gốm rằng: ‘Hãy ngừng lại, ông đã nặn sai rồi!’ Hoặc một sản phẩm dám chê người tạo ra nó: ‘Ông vụng về thế sao?’
- Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
- Gióp 34:11 - Chúa thưởng phạt loài người tùy công việc họ làm. Chúa đối xử loài người tùy theo cách họ sống.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
- Gióp 33:32 - Nếu vẫn còn lý lẽ, xin anh cứ đưa ra, Cứ nói, vì tôi muốn chứng tỏ anh là người công chính.
- Thi Thiên 135:6 - Việc đẹp ý Chúa Hằng Hữu, Ngài đều thực hiện, tại mặt đất và trên trời cao, trong đại dương và dưới vực sâu.