Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
  • 新标点和合本 - 我所看不明的,求你指教我; 我若作了孽,必不再作’?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我所看不明的,求你指教我; 我若行了不义,必不再行’?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我所看不明的,求你指教我; 我若行了不义,必不再行’?
  • 当代译本 - 我不明白的事,求你指教我; 我若行了恶事,必不再行’?
  • 圣经新译本 - 我所看不到的求你指教我, 我若行了罪孽,必不再行’。
  • 现代标点和合本 - 我所看不明的,求你指教我。 我若作了孽,必不再做’?
  • 和合本(拼音版) - 我所看不明的,求你指教我; 我若作了孽,必不再作’?
  • New International Version - Teach me what I cannot see; if I have done wrong, I will not do so again.’
  • New International Reader's Version - Show me my sins that I’m not aware of. If I’ve done what is wrong, I won’t do it again.’
  • English Standard Version - teach me what I do not see; if I have done iniquity, I will do it no more’?
  • New Living Translation - Or ‘I don’t know what evil I have done—tell me. If I have done wrong, I will stop at once’?
  • Christian Standard Bible - Teach me what I cannot see; if I have done wrong, I won’t do it again.”
  • New American Standard Bible - Teach me what I do not see; If I have done wrong, I will not do it again’?
  • New King James Version - Teach me what I do not see; If I have done iniquity, I will do no more’?
  • Amplified Bible - Teach me what I do not see [in regard to how I have sinned]; If I have done wrong (injustice, unrighteousness), I will not do it again’?
  • American Standard Version - That which I see not teach thou me: If I have done iniquity, I will do it no more?
  • King James Version - That which I see not teach thou me: if I have done iniquity, I will do no more.
  • New English Translation - Teach me what I cannot see. If I have done evil, I will do so no more.’
  • World English Bible - Teach me that which I don’t see. If I have done iniquity, I will do it no more’?
  • 新標點和合本 - 我所看不明的,求你指教我; 我若作了孽,必不再作?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我所看不明的,求你指教我; 我若行了不義,必不再行』?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我所看不明的,求你指教我; 我若行了不義,必不再行』?
  • 當代譯本 - 我不明白的事,求你指教我; 我若行了惡事,必不再行』?
  • 聖經新譯本 - 我所看不到的求你指教我, 我若行了罪孽,必不再行’。
  • 呂振中譯本 - 我所看不明的、求你指教我; 我若作了孽,我必不再作」。
  • 現代標點和合本 - 我所看不明的,求你指教我。 我若作了孽,必不再做』?
  • 文理和合譯本 - 我所不明、請爾示我、若曾行惡、不復為之、
  • 文理委辦譯本 - 我所不知、請爾指示、不敢復履故轍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所不知、求主指示、我若曾行惡、後必不復行、
  • Nueva Versión Internacional - Enséñame lo que no alcanzo a percibir; si he cometido algo malo, no volveré a hacerlo”.
  • 현대인의 성경 - 내가 깨닫지 못하는 것을 가르쳐 주소서. 만일 내가 잘못한 것이 있으면 다시는 그렇게 하지 않겠습니다.’
  • Новый Русский Перевод - Научи меня, если что-то не знаю ; если я согрешил, то впредь зарекусь».
  • Восточный перевод - Научи меня, если что-то не знаю; если я согрешил, то впредь зарекусь».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Научи меня, если что-то не знаю; если я согрешил, то впредь зарекусь».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Научи меня, если что-то не знаю; если я согрешил, то впредь зарекусь».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce que je ne vois pas, ╵toi, enseigne-le-moi. Si j’ai commis des injustices, ╵je ne le ferai plus » ?
  • リビングバイブル - あるいは、 『自分がどんな悪いことをしたのかわかりません。 教えていただければ、すぐに改めます』 と言わないのだろう。
  • Nova Versão Internacional - Mostra-me o que não estou vendo; se agi mal, não tornarei a fazê-lo’.
  • Hoffnung für alle - Zeig mir die Sünden, die ich selbst nicht erkenne! Ich habe Unrecht begangen, doch ich will es nicht mehr tun!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ยังไม่รู้ว่าผิดตรงไหน ก็ขอทรงชี้แนะสั่งสอน หากข้าพระองค์ได้ทำผิดไป จะไม่ทำเช่นนั้นอีก’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ช่วย​ชี้​ให้​ข้าพเจ้า​เห็น​ว่า ข้าพเจ้า​ทำ​อะไร​ที่​เป็น​บาป​โดย​ไม่​รู้​ตัว ถ้า​ข้าพเจ้า​ทำ​บาป​ไป​แล้ว ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ทำ​อีก​ต่อ​ไป’
交叉引用
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 10:2 - Tôi sẽ thưa với Đức Chúa Trời: “Xin đừng lên án con— xin cho con biết Chúa buộc con tội gì?
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Ê-phê-sô 4:27 - Đừng tạo cơ hội cho ác quỷ tấn công.
  • Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Lu-ca 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời. Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha, vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham.
  • Lu-ca 3:9 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn và ném vào lửa!”
  • Lu-ca 3:10 - Dân chúng hỏi: “Vậy chúng tôi phải làm gì?”
  • Lu-ca 3:11 - Giăng đáp: “Phải chia cơm xẻ áo cho người nghèo!”
  • Lu-ca 3:12 - Những người thu thuế—hạng người mang tiếng xấu trong xã hội—cũng đến chịu báp-tem. Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì?”
  • Lu-ca 3:13 - Ông đáp: “Phải liêm khiết, đừng lạm thu các sắc thuế nhà nước đã ấn định.”
  • Lu-ca 3:14 - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
  • Gióp 35:11 - Đấng khiến tôi thông minh hơn loài thú, và khôn ngoan hơn các chim trời ở nơi nào?’
  • Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Thi Thiên 139:23 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dò xét và biết lòng con; xin thử nghiệm và biết tư tưởng con.
  • Thi Thiên 139:24 - Xem lòng con có đường lối nào tà ác, xin dẫn con vào đường lối vĩnh sinh.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
  • 新标点和合本 - 我所看不明的,求你指教我; 我若作了孽,必不再作’?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我所看不明的,求你指教我; 我若行了不义,必不再行’?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我所看不明的,求你指教我; 我若行了不义,必不再行’?
  • 当代译本 - 我不明白的事,求你指教我; 我若行了恶事,必不再行’?
  • 圣经新译本 - 我所看不到的求你指教我, 我若行了罪孽,必不再行’。
  • 现代标点和合本 - 我所看不明的,求你指教我。 我若作了孽,必不再做’?
  • 和合本(拼音版) - 我所看不明的,求你指教我; 我若作了孽,必不再作’?
  • New International Version - Teach me what I cannot see; if I have done wrong, I will not do so again.’
  • New International Reader's Version - Show me my sins that I’m not aware of. If I’ve done what is wrong, I won’t do it again.’
  • English Standard Version - teach me what I do not see; if I have done iniquity, I will do it no more’?
  • New Living Translation - Or ‘I don’t know what evil I have done—tell me. If I have done wrong, I will stop at once’?
  • Christian Standard Bible - Teach me what I cannot see; if I have done wrong, I won’t do it again.”
  • New American Standard Bible - Teach me what I do not see; If I have done wrong, I will not do it again’?
  • New King James Version - Teach me what I do not see; If I have done iniquity, I will do no more’?
  • Amplified Bible - Teach me what I do not see [in regard to how I have sinned]; If I have done wrong (injustice, unrighteousness), I will not do it again’?
  • American Standard Version - That which I see not teach thou me: If I have done iniquity, I will do it no more?
  • King James Version - That which I see not teach thou me: if I have done iniquity, I will do no more.
  • New English Translation - Teach me what I cannot see. If I have done evil, I will do so no more.’
  • World English Bible - Teach me that which I don’t see. If I have done iniquity, I will do it no more’?
  • 新標點和合本 - 我所看不明的,求你指教我; 我若作了孽,必不再作?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我所看不明的,求你指教我; 我若行了不義,必不再行』?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我所看不明的,求你指教我; 我若行了不義,必不再行』?
  • 當代譯本 - 我不明白的事,求你指教我; 我若行了惡事,必不再行』?
  • 聖經新譯本 - 我所看不到的求你指教我, 我若行了罪孽,必不再行’。
  • 呂振中譯本 - 我所看不明的、求你指教我; 我若作了孽,我必不再作」。
  • 現代標點和合本 - 我所看不明的,求你指教我。 我若作了孽,必不再做』?
  • 文理和合譯本 - 我所不明、請爾示我、若曾行惡、不復為之、
  • 文理委辦譯本 - 我所不知、請爾指示、不敢復履故轍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所不知、求主指示、我若曾行惡、後必不復行、
  • Nueva Versión Internacional - Enséñame lo que no alcanzo a percibir; si he cometido algo malo, no volveré a hacerlo”.
  • 현대인의 성경 - 내가 깨닫지 못하는 것을 가르쳐 주소서. 만일 내가 잘못한 것이 있으면 다시는 그렇게 하지 않겠습니다.’
  • Новый Русский Перевод - Научи меня, если что-то не знаю ; если я согрешил, то впредь зарекусь».
  • Восточный перевод - Научи меня, если что-то не знаю; если я согрешил, то впредь зарекусь».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Научи меня, если что-то не знаю; если я согрешил, то впредь зарекусь».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Научи меня, если что-то не знаю; если я согрешил, то впредь зарекусь».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce que je ne vois pas, ╵toi, enseigne-le-moi. Si j’ai commis des injustices, ╵je ne le ferai plus » ?
  • リビングバイブル - あるいは、 『自分がどんな悪いことをしたのかわかりません。 教えていただければ、すぐに改めます』 と言わないのだろう。
  • Nova Versão Internacional - Mostra-me o que não estou vendo; se agi mal, não tornarei a fazê-lo’.
  • Hoffnung für alle - Zeig mir die Sünden, die ich selbst nicht erkenne! Ich habe Unrecht begangen, doch ich will es nicht mehr tun!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ยังไม่รู้ว่าผิดตรงไหน ก็ขอทรงชี้แนะสั่งสอน หากข้าพระองค์ได้ทำผิดไป จะไม่ทำเช่นนั้นอีก’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ช่วย​ชี้​ให้​ข้าพเจ้า​เห็น​ว่า ข้าพเจ้า​ทำ​อะไร​ที่​เป็น​บาป​โดย​ไม่​รู้​ตัว ถ้า​ข้าพเจ้า​ทำ​บาป​ไป​แล้ว ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ทำ​อีก​ต่อ​ไป’
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 10:2 - Tôi sẽ thưa với Đức Chúa Trời: “Xin đừng lên án con— xin cho con biết Chúa buộc con tội gì?
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Ê-phê-sô 4:27 - Đừng tạo cơ hội cho ác quỷ tấn công.
  • Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Lu-ca 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời. Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha, vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham.
  • Lu-ca 3:9 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn và ném vào lửa!”
  • Lu-ca 3:10 - Dân chúng hỏi: “Vậy chúng tôi phải làm gì?”
  • Lu-ca 3:11 - Giăng đáp: “Phải chia cơm xẻ áo cho người nghèo!”
  • Lu-ca 3:12 - Những người thu thuế—hạng người mang tiếng xấu trong xã hội—cũng đến chịu báp-tem. Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì?”
  • Lu-ca 3:13 - Ông đáp: “Phải liêm khiết, đừng lạm thu các sắc thuế nhà nước đã ấn định.”
  • Lu-ca 3:14 - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
  • Gióp 35:11 - Đấng khiến tôi thông minh hơn loài thú, và khôn ngoan hơn các chim trời ở nơi nào?’
  • Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Thi Thiên 139:23 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dò xét và biết lòng con; xin thử nghiệm và biết tư tưởng con.
  • Thi Thiên 139:24 - Xem lòng con có đường lối nào tà ác, xin dẫn con vào đường lối vĩnh sinh.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
圣经
资源
计划
奉献