逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khoảnh khắc, họ chết. Giữa đêm khuya họ qua đời; đều khuất bóng, không bàn tay người động đến.
- 新标点和合本 - 在转眼之间,半夜之中, 他们就死亡。 百姓被震动而去世; 有权力的被夺去非藉人手。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 一瞬间他们就死亡。 百姓在半夜中被震动而去世; 有权力的被夺去,非藉人手。
- 和合本2010(神版-简体) - 一瞬间他们就死亡。 百姓在半夜中被震动而去世; 有权力的被夺去,非藉人手。
- 当代译本 - 他们夜半猝然死去, 百姓震颤,继而消逝, 权贵也被铲除,非借人手。
- 圣经新译本 - 他们在半夜之中剎那之间死亡, 平民因遭受震动而去世, 有权势的被除灭非借人手。
- 现代标点和合本 - 在转眼之间,半夜之中, 他们就死亡, 百姓被震动而去世, 有权力的被夺去非藉人手。
- 和合本(拼音版) - 在转眼之间,半夜之中, 他们就死亡。 百姓被震动而去世, 有权力的被夺去非藉人手。
- New International Version - They die in an instant, in the middle of the night; the people are shaken and they pass away; the mighty are removed without human hand.
- New International Reader's Version - They die suddenly in the middle of the night. God strikes them down, and they pass away. Even people who are mighty are removed, but not by human hands.
- English Standard Version - In a moment they die; at midnight the people are shaken and pass away, and the mighty are taken away by no human hand.
- New Living Translation - In a moment they die. In the middle of the night they pass away; the mighty are removed without human hand.
- Christian Standard Bible - They die suddenly in the middle of the night; people shudder, then pass away. Even the mighty are removed without effort.
- New American Standard Bible - In a moment they die, and at midnight People are shaken and pass away, And the powerful are taken away without a hand.
- New King James Version - In a moment they die, in the middle of the night; The people are shaken and pass away; The mighty are taken away without a hand.
- Amplified Bible - In a moment they die, even at midnight The people are shaken and pass away, And the powerful are taken away without a [human] hand.
- American Standard Version - In a moment they die, even at midnight; The people are shaken and pass away, And the mighty are taken away without hand.
- King James Version - In a moment shall they die, and the people shall be troubled at midnight, and pass away: and the mighty shall be taken away without hand.
- New English Translation - In a moment they die, in the middle of the night, people are shaken and they pass away. The mighty are removed effortlessly.
- World English Bible - In a moment they die, even at midnight. The people are shaken and pass away. The mighty are taken away without a hand.
- 新標點和合本 - 在轉眼之間,半夜之中, 他們就死亡。 百姓被震動而去世; 有權力的被奪去非借人手。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 一瞬間他們就死亡。 百姓在半夜中被震動而去世; 有權力的被奪去,非藉人手。
- 和合本2010(神版-繁體) - 一瞬間他們就死亡。 百姓在半夜中被震動而去世; 有權力的被奪去,非藉人手。
- 當代譯本 - 他們夜半猝然死去, 百姓震顫,繼而消逝, 權貴也被剷除,非藉人手。
- 聖經新譯本 - 他們在半夜之中剎那之間死亡, 平民因遭受震動而去世, 有權勢的被除滅非借人手。
- 呂振中譯本 - 一眨眼他們就死亡、於半夜中; 平民被震撼而過去; 有權勢的被除滅、非借 人 手。
- 現代標點和合本 - 在轉眼之間,半夜之中, 他們就死亡, 百姓被震動而去世, 有權力的被奪去非藉人手。
- 文理和合譯本 - 中夜俄頃之間、彼眾死亡、庶民被震而逝、強者見逐、非假人手、
- 文理委辦譯本 - 俄頃之間、民人死亡、中夜震動、逝世者眾、有能之人、亦被斥逐、此非假手於人也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦能使人俄頃死亡、使民中夜震動而逝、有勢者見除、並不假手於人、
- Nueva Versión Internacional - Mueren de pronto, en medio de la noche; la gente se estremece y muere; los poderosos son derrocados sin intervención humana.
- 현대인의 성경 - 사람은 밤중에 갑자기 죽을 수도 있습니다. 사람의 손 하나 대지 않아도 권세 있는 자가 순식간에 죽어 사라집니다.
- Новый Русский Перевод - Они умирают мгновенно в полночь; мечутся люди и угасают; не руки смертных сражают сильных.
- Восточный перевод - Они умирают мгновенно, в полночь; мечутся люди и угасают; сильных сражают не руки смертных.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они умирают мгновенно, в полночь; мечутся люди и угасают; сильных сражают не руки смертных.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они умирают мгновенно, в полночь; мечутся люди и угасают; сильных сражают не руки смертных.
- La Bible du Semeur 2015 - En un instant, ils meurent : au milieu de la nuit, ╵un peuple se révolte, ╵alors ils disparaissent ; on dépose un tyran ╵sans qu’une main se lève,
- リビングバイブル - 彼らはあっという間に死ぬ。 身分の高い者も低い者も、真夜中に突然、 人の手によらないで取り去られる。
- Nova Versão Internacional - Morrem num momento, em plena noite; cambaleiam e passam. Os poderosos são retirados sem a intervenção de mãos humanas.
- Hoffnung für alle - Die Fürsten sterben plötzlich, mitten in der Nacht; ihr Volk gerät in Aufruhr, und sie verschwinden. Ja, die Mächtigen werden beseitigt, doch nicht von Menschenhand.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กลางดึกพวกเขาตายอย่างฉับพลัน ผู้คนสั่นสะท้านแล้วตายจากไป บรรดาผู้เกรียงไกรถูกคร่าไป ไม่ใช่ด้วยน้ำมือมนุษย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาสิ้นชีวิตได้อย่างทันควันในยามค่ำคืน ผู้คนล้มเจ็บและสิ้นใจ และคนมีอำนาจถูกปลดอย่างง่ายดาย
交叉引用
- Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
- Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
- Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
- Đa-ni-ên 2:34 - Vua nhìn chăm pho tượng ấy cho đến khi một Tảng Đá siêu nhiên đập vào bàn chân tượng bằng sắt trộn đất sét, làm cho tượng đổ nát tan tành.
- Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
- Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
- Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
- Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
- Gióp 36:20 - Đừng mong ước đêm tối, vì đó là lúc con người bị hủy diệt.
- Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
- Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
- Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
- Y-sai 30:13 - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
- 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
- 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 25:39 - Khi Đa-vít nghe Na-banh chết, ông nói: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Na-banh và đã ngăn tôi làm điều ác. Hắn chửi rủa tôi, nhưng bị Chúa báo ứng.” Rồi Đa-vít sai người đi hỏi A-bi-ga-in làm vợ.
- Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
- Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
- Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
- Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
- Gióp 12:19 - Chúa dẫn các thầy tế lễ đi khỏi, tước mọi địa vị; Ngài lật đổ kẻ đã cầm quyền lâu năm.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
- Xuất Ai Cập 12:29 - Nửa đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu đánh phạt các con trưởng nam của người Ai Cập, từ thái tử cho đến con trưởng nam của tù nhân trong ngục tối, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ nữa.
- Xuất Ai Cập 12:30 - Pha-ra-ôn, quần thần, và mọi công dân Ai Cập đều chợt thức giấc lúc nửa đêm, vì có tiếng khóc than ai oán vang lên khắp nơi. Không nhà nào trong cả nước mà không có người chết.
- Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
- Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
- Lu-ca 17:28 - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
- Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.