Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • 新标点和合本 - 他祷告 神,  神就喜悦他, 使他欢呼朝见 神的面;  神又看他为义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他向上帝祷告,上帝就悦纳他; 他必欢呼朝见上帝的面, 因上帝恢复他的义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他向 神祷告, 神就悦纳他; 他必欢呼朝见 神的面, 因 神恢复他的义。
  • 当代译本 - 他向上帝祷告时必蒙悦纳, 他欢呼着朝见上帝, 再度被祂视为义人。
  • 圣经新译本 - 他向 神祈求, 神就喜悦他, 他也欢呼着朝见 神的面, 人又恢复自己的义。
  • 现代标点和合本 - 他祷告神, 神就喜悦他, 使他欢呼朝见神的面, 神又看他为义。
  • 和合本(拼音版) - 他祷告上帝, 上帝就喜悦他, 使他欢呼朝见上帝的面; 上帝又看他为义。
  • New International Version - then that person can pray to God and find favor with him, they will see God’s face and shout for joy; he will restore them to full well-being.
  • New International Reader's Version - Then that person can pray to God and be blessed by him. They will see God’s face and shout for joy. God will make them well and happy again.
  • English Standard Version - then man prays to God, and he accepts him; he sees his face with a shout of joy, and he restores to man his righteousness.
  • New Living Translation - When he prays to God, he will be accepted. And God will receive him with joy and restore him to good standing.
  • The Message - “Or, you may fall on your knees and pray—to God’s delight! You’ll see God’s smile and celebrate, finding yourself set right with God. You’ll sing God’s praises to everyone you meet, testifying, ‘I messed up my life— and let me tell you, it wasn’t worth it. But God stepped in and saved me from certain death. I’m alive again! Once more I see the light!’
  • Christian Standard Bible - He will pray to God, and God will delight in him. That person will see his face with a shout of joy, and God will restore his righteousness to him.
  • New American Standard Bible - Then he will pray to God, and He will accept him, So that he may see His face with joy, And He will restore His righteousness to that person.
  • New King James Version - He shall pray to God, and He will delight in him, He shall see His face with joy, For He restores to man His righteousness.
  • Amplified Bible - He will pray to God, and He shall be favorable to him, So that he looks at His face with joy; For God restores to man His righteousness [that is, his right standing with God—with its joys].
  • American Standard Version - He prayeth unto God, and he is favorable unto him, So that he seeth his face with joy: And he restoreth unto man his righteousness.
  • King James Version - He shall pray unto God, and he will be favourable unto him: and he shall see his face with joy: for he will render unto man his righteousness.
  • New English Translation - He entreats God, and God delights in him, he sees God’s face with rejoicing, and God restores to him his righteousness.
  • World English Bible - He prays to God, and he is favorable to him, so that he sees his face with joy. He restores to man his righteousness.
  • 新標點和合本 - 他禱告神, 神就喜悅他, 使他歡呼朝見神的面; 神又看他為義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他向上帝禱告,上帝就悅納他; 他必歡呼朝見上帝的面, 因上帝恢復他的義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他向 神禱告, 神就悅納他; 他必歡呼朝見 神的面, 因 神恢復他的義。
  • 當代譯本 - 他向上帝禱告時必蒙悅納, 他歡呼著朝見上帝, 再度被祂視為義人。
  • 聖經新譯本 - 他向 神祈求, 神就喜悅他, 他也歡呼著朝見 神的面, 人又恢復自己的義。
  • 呂振中譯本 - 那麼他要向上帝懇求, 上帝就喜悅他, 使他以歡呼朝見自己; 又將自己的義氣恢復與人。
  • 現代標點和合本 - 他禱告神, 神就喜悅他, 使他歡呼朝見神的面, 神又看他為義。
  • 文理和合譯本 - 祈禱上帝、蒙其悅納、使之歡然覲見、而復其人之義、
  • 文理委辦譯本 - 祈禱上帝、蒙主悅納、復獲福祉、歡然見主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若祈禱天主、蒙天主悅納、使其歡然得覲天主面、天主必按人之義以報之、
  • Nueva Versión Internacional - Orará a Dios, y él recibirá su favor; verá su rostro y gritará de alegría, y Dios lo hará volver a su estado de inocencia.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그가 하나님께 기도하면 하나님은 그의 기도를 듣고 그를 기쁘게 받아들일 것이며 그는 또 기쁨으로 하나님을 뵈올 수 있고 하나님도 그와의 의로운 관계를 회복시킬 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он помолится Богу и найдет милость, он увидит лицо Бога и возликует. Бог вернет ему его праведность.
  • Восточный перевод - Он помолится Всевышнему и найдёт милость; он увидит лицо Всевышнего и возликует. Всевышний вернёт ему его праведность.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он помолится Аллаху и найдёт милость; он увидит лицо Аллаха и возликует. Аллах вернёт ему его праведность.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он помолится Всевышнему и найдёт милость; он увидит лицо Всевышнего и возликует. Всевышний вернёт ему его праведность.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il peut invoquer Dieu, ╵qui lui rend sa faveur, il se présente à lui ╵avec des cris de joie. Car Dieu le reconnaît ╵à nouveau comme juste.
  • リビングバイブル - 彼が祈ると、神はすぐさま答え、 喜んで彼を受け入れ、彼を元の働き場に戻す。
  • Nova Versão Internacional - Ele ora a Deus e recebe o seu favor; vê o rosto de Deus e dá gritos de alegria, e Deus lhe restitui a condição de justo.
  • Hoffnung für alle - Dann betet er zu Gott, und sein Gebet wird gnädig angenommen. Mit lautem Jubel tritt er vor ihn hin und dankt dafür, dass Gott ihn wieder von seiner Schuld freispricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาอธิษฐานต่อพระเจ้าและได้รับความโปรดปรานจากพระองค์ เขาได้เห็นพระพักตร์พระเจ้าและโห่ร้องด้วยความชื่นชมยินดี พระองค์ทรงรับเขาคืนสู่ฐานะผู้ชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​เจ้า และ​พระ​องค์​ตอบ​เขา เพื่อ​เขา​จะ​เห็น​ใบ​หน้า​พระ​องค์​ด้วย​ความ​ยินดี และ​พระ​องค์​โปรด​ให้​เขา​มี​ความ​ชอบธรรม
交叉引用
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Thi Thiên 6:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin đừng quở trách con khi Chúa giận, hay phạt con trong cơn giận của Ngài.
  • Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • Thi Thiên 6:3 - Linh hồn con vô cùng bối rối. Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Ngài chữa lành con?
  • Thi Thiên 6:4 - Xin trở lại, lạy Chúa Hằng Hữu, và đưa tay giải thoát con. Cứu vớt con vì tình thương không dời đổi của Ngài.
  • Thi Thiên 6:5 - Người đã chết làm sao nhớ Chúa. Dưới âm ty, ai ca tụng Ngài?
  • Thi Thiên 6:6 - Con mòn mỏi vì than thở. Suốt đêm trường dòng lệ đầm đìa, cả gối giường ướp đầy nước mắt.
  • Thi Thiên 6:7 - Mắt mờ lòa vì sầu muộn khôn nguôi; và hao mòn vì bao người thù nghịch.
  • Thi Thiên 6:8 - Hãy lìa xa, hỡi người gian ác, vì Chúa Hằng Hữu đã nghe tiếng ta khóc than.
  • Thi Thiên 6:9 - Ta kêu xin, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, Chúa Hằng Hữu trả lời khi ta cầu khẩn.
  • Gióp 34:28 - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Thi Thiên 30:8 - Con kêu xin Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu. Con khẩn nài Chúa thương xót con:
  • Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
  • Thi Thiên 30:10 - Xin nghe con, lạy Chúa Hằng Hữu, thương xót con. Xin cứu giúp con, lạy Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Thi Thiên 28:6 - Ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Vì Ngài đã nghe lời con nguyện cầu.
  • Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
  • Thi Thiên 28:1 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Xin đừng bịt tai cùng con. Vì nếu Chúa vẫn lặng thinh im tiếng, con sẽ giống như người đi vào mồ mả.
  • Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • 2 Các Vua 20:2 - Khi Ê-xê-chia nghe điều này, ông quay mặt vào tường và khẩn thiết cầu xin Chúa Hằng Hữu:
  • 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
  • 2 Các Vua 20:4 - Trước khi Y-sai ra khỏi hoàng cung, Chúa Hằng Hữu phán bảo ông:
  • 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 116:5 - Chúa Hằng Hữu đầy ân sủng và công chính! Đức Chúa Trời rủ lòng xót thương!
  • Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
  • Gióp 34:11 - Chúa thưởng phạt loài người tùy công việc họ làm. Chúa đối xử loài người tùy theo cách họ sống.
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • Thi Thiên 41:8 - Họ nói: “Nó nhiễm ác tật rồi; sẽ nằm luôn không dậy nữa đâu!”
  • Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
  • Thi Thiên 41:10 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin thương xót. Xin nâng con dậy, cho con được báo trả!
  • Thi Thiên 41:11 - Thấy kẻ địch không thắng hơn con, con biết mình được Chúa hài lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • Thi Thiên 67:1 - Nguyện Đức Chúa Trời thương xót và ban phước. Xin Thiên nhan rạng rỡ trên chúng con.
  • Gióp 22:26 - Trong Đấng Toàn Năng, anh được niềm vui sướng vô biên, anh mới biết ngưỡng vọng nơi Đức Chúa Trời.
  • Gióp 22:27 - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • Gióp 42:9 - Vậy, Ê-li-pha, người Thê-man, Binh-đát, người Su-a, và Sô-pha, người Na-a-ma, đều đi làm đúng những điều Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, và Chúa nhậm lời cầu xin của Gióp.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:23 - Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho người công bằng, trung thành. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giao mạng vua cho con nhưng con không ra tay, vì vua được Ngài xức dầu.
  • Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
  • Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
  • Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:11 - Chúa phán: “Con đứng dậy đi đến Đường Thẳng, tìm nhà Giu-đa, hỏi thăm Sau-lơ người Tạt-sơ. Sau-lơ hiện đang cầu nguyện.
  • Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Y-sai 30:19 - Hỡi cư dân Si-ôn, là những người sống tại Giê-ru-sa-lem, các ngươi không còn phải khóc lóc nữa. Chúa sẽ làm ơn nếu các ngươi kêu xin giúp đỡ. Vừa nghe tiếng các ngươi, Ngài đã nhậm lời.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • 新标点和合本 - 他祷告 神,  神就喜悦他, 使他欢呼朝见 神的面;  神又看他为义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他向上帝祷告,上帝就悦纳他; 他必欢呼朝见上帝的面, 因上帝恢复他的义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他向 神祷告, 神就悦纳他; 他必欢呼朝见 神的面, 因 神恢复他的义。
  • 当代译本 - 他向上帝祷告时必蒙悦纳, 他欢呼着朝见上帝, 再度被祂视为义人。
  • 圣经新译本 - 他向 神祈求, 神就喜悦他, 他也欢呼着朝见 神的面, 人又恢复自己的义。
  • 现代标点和合本 - 他祷告神, 神就喜悦他, 使他欢呼朝见神的面, 神又看他为义。
  • 和合本(拼音版) - 他祷告上帝, 上帝就喜悦他, 使他欢呼朝见上帝的面; 上帝又看他为义。
  • New International Version - then that person can pray to God and find favor with him, they will see God’s face and shout for joy; he will restore them to full well-being.
  • New International Reader's Version - Then that person can pray to God and be blessed by him. They will see God’s face and shout for joy. God will make them well and happy again.
  • English Standard Version - then man prays to God, and he accepts him; he sees his face with a shout of joy, and he restores to man his righteousness.
  • New Living Translation - When he prays to God, he will be accepted. And God will receive him with joy and restore him to good standing.
  • The Message - “Or, you may fall on your knees and pray—to God’s delight! You’ll see God’s smile and celebrate, finding yourself set right with God. You’ll sing God’s praises to everyone you meet, testifying, ‘I messed up my life— and let me tell you, it wasn’t worth it. But God stepped in and saved me from certain death. I’m alive again! Once more I see the light!’
  • Christian Standard Bible - He will pray to God, and God will delight in him. That person will see his face with a shout of joy, and God will restore his righteousness to him.
  • New American Standard Bible - Then he will pray to God, and He will accept him, So that he may see His face with joy, And He will restore His righteousness to that person.
  • New King James Version - He shall pray to God, and He will delight in him, He shall see His face with joy, For He restores to man His righteousness.
  • Amplified Bible - He will pray to God, and He shall be favorable to him, So that he looks at His face with joy; For God restores to man His righteousness [that is, his right standing with God—with its joys].
  • American Standard Version - He prayeth unto God, and he is favorable unto him, So that he seeth his face with joy: And he restoreth unto man his righteousness.
  • King James Version - He shall pray unto God, and he will be favourable unto him: and he shall see his face with joy: for he will render unto man his righteousness.
  • New English Translation - He entreats God, and God delights in him, he sees God’s face with rejoicing, and God restores to him his righteousness.
  • World English Bible - He prays to God, and he is favorable to him, so that he sees his face with joy. He restores to man his righteousness.
  • 新標點和合本 - 他禱告神, 神就喜悅他, 使他歡呼朝見神的面; 神又看他為義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他向上帝禱告,上帝就悅納他; 他必歡呼朝見上帝的面, 因上帝恢復他的義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他向 神禱告, 神就悅納他; 他必歡呼朝見 神的面, 因 神恢復他的義。
  • 當代譯本 - 他向上帝禱告時必蒙悅納, 他歡呼著朝見上帝, 再度被祂視為義人。
  • 聖經新譯本 - 他向 神祈求, 神就喜悅他, 他也歡呼著朝見 神的面, 人又恢復自己的義。
  • 呂振中譯本 - 那麼他要向上帝懇求, 上帝就喜悅他, 使他以歡呼朝見自己; 又將自己的義氣恢復與人。
  • 現代標點和合本 - 他禱告神, 神就喜悅他, 使他歡呼朝見神的面, 神又看他為義。
  • 文理和合譯本 - 祈禱上帝、蒙其悅納、使之歡然覲見、而復其人之義、
  • 文理委辦譯本 - 祈禱上帝、蒙主悅納、復獲福祉、歡然見主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若祈禱天主、蒙天主悅納、使其歡然得覲天主面、天主必按人之義以報之、
  • Nueva Versión Internacional - Orará a Dios, y él recibirá su favor; verá su rostro y gritará de alegría, y Dios lo hará volver a su estado de inocencia.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그가 하나님께 기도하면 하나님은 그의 기도를 듣고 그를 기쁘게 받아들일 것이며 그는 또 기쁨으로 하나님을 뵈올 수 있고 하나님도 그와의 의로운 관계를 회복시킬 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он помолится Богу и найдет милость, он увидит лицо Бога и возликует. Бог вернет ему его праведность.
  • Восточный перевод - Он помолится Всевышнему и найдёт милость; он увидит лицо Всевышнего и возликует. Всевышний вернёт ему его праведность.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он помолится Аллаху и найдёт милость; он увидит лицо Аллаха и возликует. Аллах вернёт ему его праведность.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он помолится Всевышнему и найдёт милость; он увидит лицо Всевышнего и возликует. Всевышний вернёт ему его праведность.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il peut invoquer Dieu, ╵qui lui rend sa faveur, il se présente à lui ╵avec des cris de joie. Car Dieu le reconnaît ╵à nouveau comme juste.
  • リビングバイブル - 彼が祈ると、神はすぐさま答え、 喜んで彼を受け入れ、彼を元の働き場に戻す。
  • Nova Versão Internacional - Ele ora a Deus e recebe o seu favor; vê o rosto de Deus e dá gritos de alegria, e Deus lhe restitui a condição de justo.
  • Hoffnung für alle - Dann betet er zu Gott, und sein Gebet wird gnädig angenommen. Mit lautem Jubel tritt er vor ihn hin und dankt dafür, dass Gott ihn wieder von seiner Schuld freispricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาอธิษฐานต่อพระเจ้าและได้รับความโปรดปรานจากพระองค์ เขาได้เห็นพระพักตร์พระเจ้าและโห่ร้องด้วยความชื่นชมยินดี พระองค์ทรงรับเขาคืนสู่ฐานะผู้ชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​เจ้า และ​พระ​องค์​ตอบ​เขา เพื่อ​เขา​จะ​เห็น​ใบ​หน้า​พระ​องค์​ด้วย​ความ​ยินดี และ​พระ​องค์​โปรด​ให้​เขา​มี​ความ​ชอบธรรม
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Thi Thiên 6:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin đừng quở trách con khi Chúa giận, hay phạt con trong cơn giận của Ngài.
  • Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • Thi Thiên 6:3 - Linh hồn con vô cùng bối rối. Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Ngài chữa lành con?
  • Thi Thiên 6:4 - Xin trở lại, lạy Chúa Hằng Hữu, và đưa tay giải thoát con. Cứu vớt con vì tình thương không dời đổi của Ngài.
  • Thi Thiên 6:5 - Người đã chết làm sao nhớ Chúa. Dưới âm ty, ai ca tụng Ngài?
  • Thi Thiên 6:6 - Con mòn mỏi vì than thở. Suốt đêm trường dòng lệ đầm đìa, cả gối giường ướp đầy nước mắt.
  • Thi Thiên 6:7 - Mắt mờ lòa vì sầu muộn khôn nguôi; và hao mòn vì bao người thù nghịch.
  • Thi Thiên 6:8 - Hãy lìa xa, hỡi người gian ác, vì Chúa Hằng Hữu đã nghe tiếng ta khóc than.
  • Thi Thiên 6:9 - Ta kêu xin, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, Chúa Hằng Hữu trả lời khi ta cầu khẩn.
  • Gióp 34:28 - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Thi Thiên 30:8 - Con kêu xin Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu. Con khẩn nài Chúa thương xót con:
  • Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
  • Thi Thiên 30:10 - Xin nghe con, lạy Chúa Hằng Hữu, thương xót con. Xin cứu giúp con, lạy Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Thi Thiên 28:6 - Ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Vì Ngài đã nghe lời con nguyện cầu.
  • Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
  • Thi Thiên 28:1 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Xin đừng bịt tai cùng con. Vì nếu Chúa vẫn lặng thinh im tiếng, con sẽ giống như người đi vào mồ mả.
  • Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • 2 Các Vua 20:2 - Khi Ê-xê-chia nghe điều này, ông quay mặt vào tường và khẩn thiết cầu xin Chúa Hằng Hữu:
  • 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
  • 2 Các Vua 20:4 - Trước khi Y-sai ra khỏi hoàng cung, Chúa Hằng Hữu phán bảo ông:
  • 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 116:5 - Chúa Hằng Hữu đầy ân sủng và công chính! Đức Chúa Trời rủ lòng xót thương!
  • Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
  • Gióp 34:11 - Chúa thưởng phạt loài người tùy công việc họ làm. Chúa đối xử loài người tùy theo cách họ sống.
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • Thi Thiên 41:8 - Họ nói: “Nó nhiễm ác tật rồi; sẽ nằm luôn không dậy nữa đâu!”
  • Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
  • Thi Thiên 41:10 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin thương xót. Xin nâng con dậy, cho con được báo trả!
  • Thi Thiên 41:11 - Thấy kẻ địch không thắng hơn con, con biết mình được Chúa hài lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • Thi Thiên 67:1 - Nguyện Đức Chúa Trời thương xót và ban phước. Xin Thiên nhan rạng rỡ trên chúng con.
  • Gióp 22:26 - Trong Đấng Toàn Năng, anh được niềm vui sướng vô biên, anh mới biết ngưỡng vọng nơi Đức Chúa Trời.
  • Gióp 22:27 - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • Gióp 42:9 - Vậy, Ê-li-pha, người Thê-man, Binh-đát, người Su-a, và Sô-pha, người Na-a-ma, đều đi làm đúng những điều Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, và Chúa nhậm lời cầu xin của Gióp.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:23 - Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho người công bằng, trung thành. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giao mạng vua cho con nhưng con không ra tay, vì vua được Ngài xức dầu.
  • Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
  • Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
  • Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:11 - Chúa phán: “Con đứng dậy đi đến Đường Thẳng, tìm nhà Giu-đa, hỏi thăm Sau-lơ người Tạt-sơ. Sau-lơ hiện đang cầu nguyện.
  • Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Y-sai 30:19 - Hỡi cư dân Si-ôn, là những người sống tại Giê-ru-sa-lem, các ngươi không còn phải khóc lóc nữa. Chúa sẽ làm ơn nếu các ngươi kêu xin giúp đỡ. Vừa nghe tiếng các ngươi, Ngài đã nhậm lời.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
圣经
资源
计划
奉献