逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Há chẳng phải là họa cho kẻ gian tà và tai nạn cho người độc ác sao?
- 新标点和合本 - 岂不是祸患临到不义的, 灾害临到作孽的呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 岂不是祸患临到不义的, 灾害临到作恶的吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 岂不是祸患临到不义的, 灾害临到作恶的吗?
- 当代译本 - 岂不是降灾难给不义之人, 降祸患给作恶的人?
- 圣经新译本 - 灾难不是临到不义的人吗? 灾祸不是临到作孽的人吗?
- 现代标点和合本 - 岂不是祸患临到不义的, 灾害临到作孽的呢?
- 和合本(拼音版) - 岂不是祸患临到不义的, 灾害临到作孽的呢?
- New International Version - Is it not ruin for the wicked, disaster for those who do wrong?
- New International Reader's Version - Sinful people are destroyed. Trouble comes to those who do what is wrong.
- English Standard Version - Is not calamity for the unrighteous, and disaster for the workers of iniquity?
- New Living Translation - Isn’t it calamity for the wicked and misfortune for those who do evil?
- Christian Standard Bible - Doesn’t disaster come to the unjust and misfortune to evildoers?
- New American Standard Bible - Is it not disaster to the criminal, And misfortune to those who practice injustice?
- New King James Version - Is it not destruction for the wicked, And disaster for the workers of iniquity?
- Amplified Bible - Does not tragedy fall [justly] on the unjust And disaster to those who work wickedness?
- American Standard Version - Is it not calamity to the unrighteous, And disaster to the workers of iniquity?
- King James Version - Is not destruction to the wicked? and a strange punishment to the workers of iniquity?
- New English Translation - Is it not misfortune for the unjust, and disaster for those who work iniquity?
- World English Bible - Is it not calamity to the unrighteous, and disaster to the workers of iniquity?
- 新標點和合本 - 豈不是禍患臨到不義的, 災害臨到作孽的呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 豈不是禍患臨到不義的, 災害臨到作惡的嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 豈不是禍患臨到不義的, 災害臨到作惡的嗎?
- 當代譯本 - 豈不是降災難給不義之人, 降禍患給作惡的人?
- 聖經新譯本 - 災難不是臨到不義的人嗎? 災禍不是臨到作孽的人嗎?
- 呂振中譯本 - 豈不是災難臨到不義之人, 而禍患臨到作孽之輩麼?
- 現代標點和合本 - 豈不是禍患臨到不義的, 災害臨到作孽的呢?
- 文理和合譯本 - 在於不義者、豈非禍患乎、在於行惡者、豈非災害乎、
- 文理委辦譯本 - 惡者災害及之、奇禍中之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 奸邪者豈能不遭禍、行惡者豈能不遇災、
- Nueva Versión Internacional - ¿No es acaso la ruina para los malvados y el desastre para los malhechores?
- 현대인의 성경 - 의롭지 못하고 악을 행하는 자에게는 하나님이 재앙을 내려 벌하실 것이 아니겠는가?
- Новый Русский Перевод - Не грешникам ли беда суждена и гибель – творящим зло?
- Восточный перевод - Не беда ли суждена грешникам и гибель – творящим зло?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не беда ли суждена грешникам и гибель – творящим зло?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не беда ли суждена грешникам и гибель – творящим зло?
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, le malheur ╵n’est-il pas réservé ╵à ceux qui sont injustes et la tribulation ╵à ceux qui font le mal ?
- Nova Versão Internacional - Não é ruína para os ímpios, desgraça para os que fazem o mal?
- Hoffnung für alle - Den Bösen trifft das Unheil, und den Übeltätern schickt Gott Unglück.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็คือหายนะสำหรับคนชั่ว และภัยพิบัติสำหรับคนทำผิดไม่ใช่หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความวิบัติเป็นของผู้ไม่มีความชอบธรรม และสิ่งเลวร้ายเป็นของคนทำความชั่วมิใช่หรือ
交叉引用
- Châm Ngôn 10:29 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là pháo đài cho người trong sạch, nhưng là chỗ diệt vong cho người làm ác.
- Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
- Y-sai 28:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ đến như khi Ngài nghịch cùng người Phi-li-tin tại Núi Ga-ri-xim và nghịch cùng người A-mô-rít tại Ga-ba-ôn. Chúa sẽ đến để làm điều lạ kỳ; Ngài sẽ đến để thực hiện công việc khác thường.
- Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
- Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
- Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
- Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
- Châm Ngôn 21:15 - Công lý đem vui mừng cho người lành, nhưng gây khiếp sợ cho người ác.
- Ma-thi-ơ 7:13 - “Vào Nước Đức Chúa Trời chỉ bằng cửa hẹp, vì cửa rộng và đường thênh thang dẫn xuống địa ngục; quá nhiều người chọn lối đi dễ dãi đó!
- Gióp 34:22 - Dù bóng tối mù mịt cũng không giấu nỗi việc ác trước mắt Chúa.
- Gióp 21:30 - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.