Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu vậy, thì tội tôi đáng bị tòa xét xử, vì như thế là chối bỏ Đức Chúa Trời của các tầng trời.
  • 新标点和合本 - 这也是审判官当罚的罪孽, 又是我背弃在上的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这也是审判官裁定的罪孽, 因为我背弃了至上的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这也是审判官裁定的罪孽, 因为我背弃了至上的 神。
  • 当代译本 - 就是犯了当受审判的罪恶, 因为这是背弃天上的上帝。
  • 圣经新译本 - 那么这也就是该受审判的罪孽, 因为我欺哄了高高在上的 神。
  • 现代标点和合本 - (这也是审判官当罚的罪孽, 又是我背弃在上的神),
  • 和合本(拼音版) - 这也是审判官当罚的罪孽, 又是我背弃在上的上帝。
  • New International Version - then these also would be sins to be judged, for I would have been unfaithful to God on high.
  • New International Reader's Version - Then these things would have been sins that should be judged. And I wouldn’t have been faithful to God in heaven.
  • English Standard Version - this also would be an iniquity to be punished by the judges, for I would have been false to God above.
  • New Living Translation - If so, I should be punished by the judges, for it would mean I had denied the God of heaven.
  • Christian Standard Bible - this would also be an iniquity deserving punishment, for I would have denied God above.
  • New American Standard Bible - That too would have been a guilty deed calling for judgment, For I would have denied God above.
  • New King James Version - This also would be an iniquity deserving of judgment, For I would have denied God who is above.
  • Amplified Bible - This also would have been [a heinous] sin calling for judgment, For I would have denied God above.
  • American Standard Version - This also were an iniquity to be punished by the judges; For I should have denied the God that is above.
  • King James Version - This also were an iniquity to be punished by the judge: for I should have denied the God that is above.
  • New English Translation - then this also would be iniquity to be judged, for I would have been false to God above.
  • World English Bible - this also would be an iniquity to be punished by the judges; for I should have denied the God who is above.
  • 新標點和合本 - 這也是審判官當罰的罪孽, 又是我背棄在上的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這也是審判官裁定的罪孽, 因為我背棄了至上的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這也是審判官裁定的罪孽, 因為我背棄了至上的 神。
  • 當代譯本 - 就是犯了當受審判的罪惡, 因為這是背棄天上的上帝。
  • 聖經新譯本 - 那麼這也就是該受審判的罪孽, 因為我欺哄了高高在上的 神。
  • 呂振中譯本 - 這也是裁判官 該辦 的罪孽, 因為我這樣不忠於在上的上帝。
  • 現代標點和合本 - (這也是審判官當罰的罪孽, 又是我背棄在上的神),
  • 文理和合譯本 - 此亦為士師當罰之罪、乃違逆在上之上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 恐違至上之上帝、為士師所罰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此亦為有司所當罰之罪、我如有此、則違背在上之天主、
  • Nueva Versión Internacional - ¡También este pecado tendría que ser juzgado, pues habría yo traicionado al Dios de las alturas!
  • 현대인의 성경 - 내가 만일 그런 짓을 했다면 이것 역시 재판을 받아야 할 죄이다. 그것은 내가 위에 계신 하나님을 배반한 셈이 되기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - то и эти грехи подлежат суду, ведь так я предал бы Всевышнего Бога.
  • Восточный перевод - то и эти грехи подлежат суду, ведь так я предал бы Бога небесного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то и эти грехи подлежат суду, ведь так я предал бы Бога небесного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то и эти грехи подлежат суду, ведь так я предал бы Бога небесного.
  • La Bible du Semeur 2015 - En agissant ainsi, ╵j’aurais encore commis une faute ╵menant au tribunal, et j’aurais renié ╵le Dieu du ciel.
  • リビングバイブル - こんな行為も、裁判にかけて罰せられるべきだ。 私がこんなことをしたのなら、 天の神を否定したことになるからだ。
  • Nova Versão Internacional - esses também seriam pecados merecedores de condenação, pois eu teria sido infiel a Deus, que está nas alturas.
  • Hoffnung für alle - auch das wäre ein Vergehen, das vor die Richter gehört, denn damit hätte ich Gott verleugnet, der hoch über allen Gestirnen thront.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่ก็จะเป็นบาปอันควรแก่การลงโทษ เพราะเท่ากับว่าข้าไม่ซื่อสัตย์ต่อพระเจ้าเบื้องบน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาป​เช่น​นี้​จะ​ถูก​พิพากษา​ลง​โทษ เพราะ​ฉัน​ก็​จะ​ถูก​นับ​ว่า​เป็น​ผู้​ไม่​ภักดี​ต่อ​พระ​เจ้า​เบื้อง​บน
交叉引用
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
  • Gióp 23:7 - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • Thẩm Phán 11:27 - Tóm lại, tôi chẳng có lỗi gì với vua cả. Nhưng vua lại làm điều trái, gây chiến với chúng tôi. Nguyện xin Chúa Hằng Hữu, là Đấng Quan Án, xét xử vụ này giữa Ít-ra-ên và Am-môn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:9 - tìm gặp các thầy tế lễ, người Lê-vi, hoặc vị phán quan đương nhiệm để trình bày nội vụ. Các vị ấy sẽ quyết định đường lối xét xử.
  • Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Giô-suê 24:23 - Giô-suê nói: “Dẹp bỏ các thần khác chung quanh anh em đi. Hãy hướng lòng mình về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.”
  • Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
  • Gióp 9:15 - Nếu tôi đúng, tôi cũng không dám nói. Tôi chỉ có thể cầu xin Chúa xót thương.
  • Giô-suê 24:27 - Giô-suê nói: “Hòn đá này sẽ làm chứng cho chúng ta vì nó đã nghe hết mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy. Vậy nếu anh em từ bỏ Ngài, đá này sẽ làm chứng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:2 - Nếu có ai trong lãnh thổ Ít-ra-ên vi phạm giao ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:3 - phạm các trọng tội như thờ phụng các thần khác, thờ mặt trời, mặt trăng, hay ngôi sao, những điều này tôi đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:4 - Anh em phải thận trọng điều tra khi nghe được tin này, và nếu thấy đúng như thế,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:5 - thì phải điệu tội nhân, dù đàn ông hay đàn bà, ra ngoài cổng thành, lấy đá ném cho chết đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:6 - Tuy nhiên, ít nhất phải có hai hoặc ba nhân chứng buộc tội mới có thể xử tử phạm nhân. Chỉ một nhân chứng thì không đủ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:7 - Các nhân chứng phải lấy đá ném vào phạm nhân trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay. Như vậy, anh em diệt trừ người gian ác trong dân.
  • Gióp 31:11 - Vì dục tình là một điều sỉ nhục, là tội nặng đáng bị tòa án hình phạt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu vậy, thì tội tôi đáng bị tòa xét xử, vì như thế là chối bỏ Đức Chúa Trời của các tầng trời.
  • 新标点和合本 - 这也是审判官当罚的罪孽, 又是我背弃在上的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这也是审判官裁定的罪孽, 因为我背弃了至上的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这也是审判官裁定的罪孽, 因为我背弃了至上的 神。
  • 当代译本 - 就是犯了当受审判的罪恶, 因为这是背弃天上的上帝。
  • 圣经新译本 - 那么这也就是该受审判的罪孽, 因为我欺哄了高高在上的 神。
  • 现代标点和合本 - (这也是审判官当罚的罪孽, 又是我背弃在上的神),
  • 和合本(拼音版) - 这也是审判官当罚的罪孽, 又是我背弃在上的上帝。
  • New International Version - then these also would be sins to be judged, for I would have been unfaithful to God on high.
  • New International Reader's Version - Then these things would have been sins that should be judged. And I wouldn’t have been faithful to God in heaven.
  • English Standard Version - this also would be an iniquity to be punished by the judges, for I would have been false to God above.
  • New Living Translation - If so, I should be punished by the judges, for it would mean I had denied the God of heaven.
  • Christian Standard Bible - this would also be an iniquity deserving punishment, for I would have denied God above.
  • New American Standard Bible - That too would have been a guilty deed calling for judgment, For I would have denied God above.
  • New King James Version - This also would be an iniquity deserving of judgment, For I would have denied God who is above.
  • Amplified Bible - This also would have been [a heinous] sin calling for judgment, For I would have denied God above.
  • American Standard Version - This also were an iniquity to be punished by the judges; For I should have denied the God that is above.
  • King James Version - This also were an iniquity to be punished by the judge: for I should have denied the God that is above.
  • New English Translation - then this also would be iniquity to be judged, for I would have been false to God above.
  • World English Bible - this also would be an iniquity to be punished by the judges; for I should have denied the God who is above.
  • 新標點和合本 - 這也是審判官當罰的罪孽, 又是我背棄在上的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這也是審判官裁定的罪孽, 因為我背棄了至上的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這也是審判官裁定的罪孽, 因為我背棄了至上的 神。
  • 當代譯本 - 就是犯了當受審判的罪惡, 因為這是背棄天上的上帝。
  • 聖經新譯本 - 那麼這也就是該受審判的罪孽, 因為我欺哄了高高在上的 神。
  • 呂振中譯本 - 這也是裁判官 該辦 的罪孽, 因為我這樣不忠於在上的上帝。
  • 現代標點和合本 - (這也是審判官當罰的罪孽, 又是我背棄在上的神),
  • 文理和合譯本 - 此亦為士師當罰之罪、乃違逆在上之上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 恐違至上之上帝、為士師所罰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此亦為有司所當罰之罪、我如有此、則違背在上之天主、
  • Nueva Versión Internacional - ¡También este pecado tendría que ser juzgado, pues habría yo traicionado al Dios de las alturas!
  • 현대인의 성경 - 내가 만일 그런 짓을 했다면 이것 역시 재판을 받아야 할 죄이다. 그것은 내가 위에 계신 하나님을 배반한 셈이 되기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - то и эти грехи подлежат суду, ведь так я предал бы Всевышнего Бога.
  • Восточный перевод - то и эти грехи подлежат суду, ведь так я предал бы Бога небесного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то и эти грехи подлежат суду, ведь так я предал бы Бога небесного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то и эти грехи подлежат суду, ведь так я предал бы Бога небесного.
  • La Bible du Semeur 2015 - En agissant ainsi, ╵j’aurais encore commis une faute ╵menant au tribunal, et j’aurais renié ╵le Dieu du ciel.
  • リビングバイブル - こんな行為も、裁判にかけて罰せられるべきだ。 私がこんなことをしたのなら、 天の神を否定したことになるからだ。
  • Nova Versão Internacional - esses também seriam pecados merecedores de condenação, pois eu teria sido infiel a Deus, que está nas alturas.
  • Hoffnung für alle - auch das wäre ein Vergehen, das vor die Richter gehört, denn damit hätte ich Gott verleugnet, der hoch über allen Gestirnen thront.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่ก็จะเป็นบาปอันควรแก่การลงโทษ เพราะเท่ากับว่าข้าไม่ซื่อสัตย์ต่อพระเจ้าเบื้องบน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาป​เช่น​นี้​จะ​ถูก​พิพากษา​ลง​โทษ เพราะ​ฉัน​ก็​จะ​ถูก​นับ​ว่า​เป็น​ผู้​ไม่​ภักดี​ต่อ​พระ​เจ้า​เบื้อง​บน
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
  • Gióp 23:7 - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • Thẩm Phán 11:27 - Tóm lại, tôi chẳng có lỗi gì với vua cả. Nhưng vua lại làm điều trái, gây chiến với chúng tôi. Nguyện xin Chúa Hằng Hữu, là Đấng Quan Án, xét xử vụ này giữa Ít-ra-ên và Am-môn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:9 - tìm gặp các thầy tế lễ, người Lê-vi, hoặc vị phán quan đương nhiệm để trình bày nội vụ. Các vị ấy sẽ quyết định đường lối xét xử.
  • Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Giô-suê 24:23 - Giô-suê nói: “Dẹp bỏ các thần khác chung quanh anh em đi. Hãy hướng lòng mình về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.”
  • Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
  • Gióp 9:15 - Nếu tôi đúng, tôi cũng không dám nói. Tôi chỉ có thể cầu xin Chúa xót thương.
  • Giô-suê 24:27 - Giô-suê nói: “Hòn đá này sẽ làm chứng cho chúng ta vì nó đã nghe hết mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy. Vậy nếu anh em từ bỏ Ngài, đá này sẽ làm chứng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:2 - Nếu có ai trong lãnh thổ Ít-ra-ên vi phạm giao ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:3 - phạm các trọng tội như thờ phụng các thần khác, thờ mặt trời, mặt trăng, hay ngôi sao, những điều này tôi đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:4 - Anh em phải thận trọng điều tra khi nghe được tin này, và nếu thấy đúng như thế,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:5 - thì phải điệu tội nhân, dù đàn ông hay đàn bà, ra ngoài cổng thành, lấy đá ném cho chết đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:6 - Tuy nhiên, ít nhất phải có hai hoặc ba nhân chứng buộc tội mới có thể xử tử phạm nhân. Chỉ một nhân chứng thì không đủ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:7 - Các nhân chứng phải lấy đá ném vào phạm nhân trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay. Như vậy, anh em diệt trừ người gian ác trong dân.
  • Gióp 31:11 - Vì dục tình là một điều sỉ nhục, là tội nặng đáng bị tòa án hình phạt.
圣经
资源
计划
奉献