Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
  • 新标点和合本 - 或独自吃我一点食物, 孤儿没有与我同吃;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 或独自吃自己的食物, 孤儿没有吃其中些许;
  • 和合本2010(神版-简体) - 或独自吃自己的食物, 孤儿没有吃其中些许;
  • 当代译本 - 或独吞我的食物, 不与孤儿同享?
  • 圣经新译本 - 我若独吃我的一点食物, 孤儿却没有与我同吃;
  • 现代标点和合本 - 或独自吃我一点食物, 孤儿没有与我同吃
  • 和合本(拼音版) - 或独自吃我一点食物, 孤儿没有与我同吃; (
  • New International Version - if I have kept my bread to myself, not sharing it with the fatherless—
  • New International Reader's Version - I haven’t kept my bread to myself. I’ve shared it with children whose fathers had died.
  • English Standard Version - or have eaten my morsel alone, and the fatherless has not eaten of it
  • New Living Translation - Have I been stingy with my food and refused to share it with orphans?
  • Christian Standard Bible - if I have eaten my few crumbs alone without letting the fatherless eat any of it —
  • New American Standard Bible - Or have eaten my morsel alone, And the orphan has not shared it
  • New King James Version - Or eaten my morsel by myself, So that the fatherless could not eat of it
  • Amplified Bible - Or have eaten my morsel [of food] alone, And did not share it with the orphan
  • American Standard Version - Or have eaten my morsel alone, And the fatherless hath not eaten thereof
  • King James Version - Or have eaten my morsel myself alone, and the fatherless hath not eaten thereof;
  • New English Translation - If I ate my morsel of bread myself, and did not share any of it with orphans –
  • World English Bible - or have eaten my morsel alone, and the fatherless has not eaten of it
  • 新標點和合本 - 或獨自吃我一點食物, 孤兒沒有與我同吃; (
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 或獨自吃自己的食物, 孤兒沒有吃其中些許;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 或獨自吃自己的食物, 孤兒沒有吃其中些許;
  • 當代譯本 - 或獨吞我的食物, 不與孤兒同享?
  • 聖經新譯本 - 我若獨吃我的一點食物, 孤兒卻沒有與我同吃;
  • 呂振中譯本 - 或是獨自喫我一點食物, 並沒給孤兒 和我 同喫;
  • 現代標點和合本 - 或獨自吃我一點食物, 孤兒沒有與我同吃
  • 文理和合譯本 - 一飯之微、我若獨食、不與孤子共之、
  • 文理委辦譯本 - 簞食之微、不敢自食、亦必與孤子共。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何曾獨食我餐、何曾不使孤子與我同食、
  • Nueva Versión Internacional - jamás el pan me lo he comido solo, sin querer compartirlo con los huérfanos.
  • 현대인의 성경 - 나는 배불리 먹으면서 불쌍한 고아를 굶겨 본 적도 없다.
  • Новый Русский Перевод - если один я съедал свой хлеб, с сиротою им не делясь, –
  • Восточный перевод - если один я съедал свой хлеб, с сиротою им не делясь, –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если один я съедал свой хлеб, с сиротою им не делясь, –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - если один я съедал свой хлеб, с сиротою им не делясь, –
  • La Bible du Semeur 2015 - Ai-je mangé mon pain ╵tout seul, sans partager ╵avec un orphelin ?
  • リビングバイブル - 腹をすかせた孤児に、 食べ物を恵まなかったことがあるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - se comi meu pão sozinho, sem compartilhá-lo com o órfão,
  • Hoffnung für alle - Ich habe mein Brot nicht für mich selbst behalten, nein – mit den Waisenkindern habe ich es geteilt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้าหวงอาหารไว้กับตัว ไม่ยอมแบ่งปันแก่ลูกกำพร้าพ่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หรือ​เก็บ​อาหาร​ของ​ฉัน​ไว้​กิน​เพียง​ผู้​เดียว โดย​ไม่​แบ่งปัน​ให้​แก่​เด็ก​กำพร้า
交叉引用
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:14 - Khi người ấy ra đi phải cho người ấy gia súc, dầu, rượu dồi dào; phải chia sẻ cho người ấy một phần hoa màu mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • Ê-xê-chi-ên 18:16 - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
  • Gióp 22:7 - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
  • Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • Giăng 13:29 - Giu-đa làm thủ quỹ, nên có người tưởng Chúa Giê-xu bảo Giu-đa đi mua sắm cho lễ Vượt Qua, hoặc đi cứu trợ người nghèo.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
  • 新标点和合本 - 或独自吃我一点食物, 孤儿没有与我同吃;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 或独自吃自己的食物, 孤儿没有吃其中些许;
  • 和合本2010(神版-简体) - 或独自吃自己的食物, 孤儿没有吃其中些许;
  • 当代译本 - 或独吞我的食物, 不与孤儿同享?
  • 圣经新译本 - 我若独吃我的一点食物, 孤儿却没有与我同吃;
  • 现代标点和合本 - 或独自吃我一点食物, 孤儿没有与我同吃
  • 和合本(拼音版) - 或独自吃我一点食物, 孤儿没有与我同吃; (
  • New International Version - if I have kept my bread to myself, not sharing it with the fatherless—
  • New International Reader's Version - I haven’t kept my bread to myself. I’ve shared it with children whose fathers had died.
  • English Standard Version - or have eaten my morsel alone, and the fatherless has not eaten of it
  • New Living Translation - Have I been stingy with my food and refused to share it with orphans?
  • Christian Standard Bible - if I have eaten my few crumbs alone without letting the fatherless eat any of it —
  • New American Standard Bible - Or have eaten my morsel alone, And the orphan has not shared it
  • New King James Version - Or eaten my morsel by myself, So that the fatherless could not eat of it
  • Amplified Bible - Or have eaten my morsel [of food] alone, And did not share it with the orphan
  • American Standard Version - Or have eaten my morsel alone, And the fatherless hath not eaten thereof
  • King James Version - Or have eaten my morsel myself alone, and the fatherless hath not eaten thereof;
  • New English Translation - If I ate my morsel of bread myself, and did not share any of it with orphans –
  • World English Bible - or have eaten my morsel alone, and the fatherless has not eaten of it
  • 新標點和合本 - 或獨自吃我一點食物, 孤兒沒有與我同吃; (
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 或獨自吃自己的食物, 孤兒沒有吃其中些許;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 或獨自吃自己的食物, 孤兒沒有吃其中些許;
  • 當代譯本 - 或獨吞我的食物, 不與孤兒同享?
  • 聖經新譯本 - 我若獨吃我的一點食物, 孤兒卻沒有與我同吃;
  • 呂振中譯本 - 或是獨自喫我一點食物, 並沒給孤兒 和我 同喫;
  • 現代標點和合本 - 或獨自吃我一點食物, 孤兒沒有與我同吃
  • 文理和合譯本 - 一飯之微、我若獨食、不與孤子共之、
  • 文理委辦譯本 - 簞食之微、不敢自食、亦必與孤子共。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何曾獨食我餐、何曾不使孤子與我同食、
  • Nueva Versión Internacional - jamás el pan me lo he comido solo, sin querer compartirlo con los huérfanos.
  • 현대인의 성경 - 나는 배불리 먹으면서 불쌍한 고아를 굶겨 본 적도 없다.
  • Новый Русский Перевод - если один я съедал свой хлеб, с сиротою им не делясь, –
  • Восточный перевод - если один я съедал свой хлеб, с сиротою им не делясь, –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если один я съедал свой хлеб, с сиротою им не делясь, –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - если один я съедал свой хлеб, с сиротою им не делясь, –
  • La Bible du Semeur 2015 - Ai-je mangé mon pain ╵tout seul, sans partager ╵avec un orphelin ?
  • リビングバイブル - 腹をすかせた孤児に、 食べ物を恵まなかったことがあるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - se comi meu pão sozinho, sem compartilhá-lo com o órfão,
  • Hoffnung für alle - Ich habe mein Brot nicht für mich selbst behalten, nein – mit den Waisenkindern habe ich es geteilt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้าหวงอาหารไว้กับตัว ไม่ยอมแบ่งปันแก่ลูกกำพร้าพ่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หรือ​เก็บ​อาหาร​ของ​ฉัน​ไว้​กิน​เพียง​ผู้​เดียว โดย​ไม่​แบ่งปัน​ให้​แก่​เด็ก​กำพร้า
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:14 - Khi người ấy ra đi phải cho người ấy gia súc, dầu, rượu dồi dào; phải chia sẻ cho người ấy một phần hoa màu mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • Ê-xê-chi-ên 18:16 - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
  • Gióp 22:7 - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
  • Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • Giăng 13:29 - Giu-đa làm thủ quỹ, nên có người tưởng Chúa Giê-xu bảo Giu-đa đi mua sắm cho lễ Vượt Qua, hoặc đi cứu trợ người nghèo.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
圣经
资源
计划
奉献