逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu tôi khinh thường quyền của tôi trai tớ gái, khi họ đến than phiền khiếu nại,
- 新标点和合本 - “我的仆婢与我争辩的时候, 我若藐视不听他们的情节;
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我的仆婢与我争辩, 我若藐视不听他们的冤情,
- 和合本2010(神版-简体) - “我的仆婢与我争辩, 我若藐视不听他们的冤情,
- 当代译本 - 我的仆婢告我, 我也会讲公道,
- 圣经新译本 - 我的仆婢与我争论的时候, 我若轻视他们的案件,
- 现代标点和合本 - 我的仆婢与我争辩的时候, 我若藐视不听他们的情节,
- 和合本(拼音版) - “我的仆婢与我争辩的时候, 我若藐视不听他们的情节;
- New International Version - “If I have denied justice to any of my servants, whether male or female, when they had a grievance against me,
- New International Reader's Version - “Suppose I haven’t treated any of my male and female servants fairly when they’ve brought charges against me.
- English Standard Version - “If I have rejected the cause of my manservant or my maidservant, when they brought a complaint against me,
- New Living Translation - “If I have been unfair to my male or female servants when they brought their complaints to me,
- The Message - “Have I ever been unfair to my employees when they brought a complaint to me? What, then, will I do when God confronts me? When God examines my books, what can I say? Didn’t the same God who made me, make them? Aren’t we all made of the same stuff, equals before God?
- Christian Standard Bible - If I have dismissed the case of my male or female servants when they made a complaint against me,
- New American Standard Bible - “If I have rejected the claim of my male or female slaves When they filed a complaint against me,
- New King James Version - “If I have despised the cause of my male or female servant When they complained against me,
- Amplified Bible - “If I have despised and rejected the claim of my male or female servants When they filed a complaint against me,
- American Standard Version - If I have despised the cause of my man-servant or of my maid-servant, When they contended with me;
- King James Version - If I did despise the cause of my manservant or of my maidservant, when they contended with me;
- New English Translation - “If I have disregarded the right of my male servants or my female servants when they disputed with me,
- World English Bible - “If I have despised the cause of my male servant or of my female servant, when they contended with me,
- 新標點和合本 - 我的僕婢與我爭辯的時候, 我若藐視不聽他們的情節;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我的僕婢與我爭辯, 我若藐視不聽他們的冤情,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我的僕婢與我爭辯, 我若藐視不聽他們的冤情,
- 當代譯本 - 我的僕婢告我, 我也會講公道,
- 聖經新譯本 - 我的僕婢與我爭論的時候, 我若輕視他們的案件,
- 呂振中譯本 - 『我的奴僕或婢女與我爭訟時, 我若藐視、不聽其情由,
- 現代標點和合本 - 我的僕婢與我爭辯的時候, 我若藐視不聽他們的情節,
- 文理和合譯本 - 僕婢與我有爭、我若輕視其情、
- 文理委辦譯本 - 如我不公以涖下、使彼抱屈、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我僕婢與我爭辯、我何嘗使之負屈含冤、
- Nueva Versión Internacional - »Si me negué a hacerles justicia a mis siervos y a mis siervas cuando tuvieron queja contra mí,
- 현대인의 성경 - 내 종들이 나에게 불만을 말할 때에도 나는 그들의 말을 듣고 그들에게 정당한 대우를 해 주었다.
- Новый Русский Перевод - Если лишал я слугу или служанку справедливости, когда они были в тяжбе со мной,
- Восточный перевод - Если лишал я слугу или служанку справедливости, когда они были в тяжбе со мной,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если лишал я слугу или служанку справедливости, когда они были в тяжбе со мной,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если лишал я слугу или служанку справедливости, когда они были в тяжбе со мной,
- La Bible du Semeur 2015 - Si je n’ai pas fait droit ╵à ma servante ╵ou à mon serviteur quand, avec moi, ╵ils avaient un litige,
- リビングバイブル - 少しでも召使たちを 不当にあしらったことがあったなら、
- Nova Versão Internacional - “Se neguei justiça aos meus servos e servas, quando reclamaram contra mim,
- Hoffnung für alle - Wenn ich das Recht meines Knechtes oder meiner Magd missachtet hätte, als sie gegen mich klagten,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากข้าไม่ให้ความยุติธรรม แก่คนรับใช้ชายหญิง ซึ่งมากล่าวโทษข้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าฉันไม่ยอมฟังคำร้องของผู้รับใช้ชายและหญิง เมื่อพวกเขาร้องทุกข์ต่อฉัน
交叉引用
- Lê-vi Ký 25:43 - Và ngươi không được hà khắc với người anh em, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
- Giê-rê-mi 34:14 - Ta đã bảo phải phóng thích tất cả nô lệ người Hê-bơ-rơ trong thời hạn sáu năm. Thế mà tổ phụ các ngươi không tuân hành.
- Giê-rê-mi 34:15 - Gần đây, các ngươi trở lại làm điều phải trước mặt Ta, vâng theo lệnh. Các ngươi phóng thích đồng hương mình và lập giao ước trước mặt Ta trong Đền Thờ mang Danh Ta.
- Giê-rê-mi 34:16 - Nhưng giờ đây, các ngươi lại nuốt lời thề sỉ nhục Danh Ta bằng cách bắt những người được trả tự do trở lại làm nô lệ như cũ.
- Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
- Ê-phê-sô 6:9 - Người chủ cũng phải đối xử với đầy tớ cách ngay thẳng chính đáng như thế, không được dọa nạt. Nên nhớ anh chị em và họ đều có chung một Chủ trên trời là Chúa Cứu Thế, và Ngài chẳng thiên vị ai.
- Xuất Ai Cập 21:20 - Nếu một người chủ dùng gậy đánh người nô lệ nam hay nữ của mình, và người nô lệ chết ngay tại chỗ, thì chủ phải bị trừng phạt.
- Xuất Ai Cập 21:21 - Nhưng nếu người nô lệ còn sống vài ngày sau khi bị đánh, thì chủ khỏi bị trừng phạt, vì người nô lệ thuộc quyền sở hữu của chủ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:12 - “Nếu anh em mua một người Hê-bơ-rơ khác, dù đàn ông hay đàn bà, làm nô lệ, đến năm thứ bảy, người ấy phải được phóng thích.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:13 - Nhưng không được để người ấy ra đi với hai bàn tay trắng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:14 - Khi người ấy ra đi phải cho người ấy gia súc, dầu, rượu dồi dào; phải chia sẻ cho người ấy một phần hoa màu mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
- Xuất Ai Cập 21:26 - Nếu chủ đánh mù mắt một người nô lệ, dù nam hay nữ, thì người nô lệ sẽ được tự do vì mắt bị mù.
- Xuất Ai Cập 21:27 - Nếu chủ đánh gãy răng một người nô lệ, dù nam hay nữ, thì người nô lệ sẽ được tự do vì răng bị gãy.
- Cô-lô-se 4:1 - Người chủ hãy đối xử công bằng tử tế với tôi tớ mình. Đừng quên anh chị em cũng có Chủ trên trời đang xem xét hành động của anh chị em.
- Lê-vi Ký 25:46 - Họ sẽ làm nô lệ suốt đời, vì họ thuộc về ngươi, và ngươi được truyền họ lại cho con mình. Còn giữa anh chị em người Ít-ra-ên với nhau, ngươi không được hà khắc.