Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì dục tình là một điều sỉ nhục, là tội nặng đáng bị tòa án hình phạt.
  • 新标点和合本 - 因为这是大罪, 是审判官当罚的罪孽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为这是邪恶的事, 审判官裁定的罪孽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为这是邪恶的事, 审判官裁定的罪孽。
  • 当代译本 - 因为这是大恶, 是当受审判的罪,
  • 圣经新译本 - 因为这是大恶,是该受审判的罪孽;
  • 现代标点和合本 - 因为这是大罪, 是审判官当罚的罪孽。
  • 和合本(拼音版) - 因为这是大罪, 是审判官当罚的罪孽。
  • New International Version - For that would have been wicked, a sin to be judged.
  • New International Reader's Version - Wanting another woman would have been an evil thing. It would have been a sin that should be judged.
  • English Standard Version - For that would be a heinous crime; that would be an iniquity to be punished by the judges;
  • New Living Translation - For lust is a shameful sin, a crime that should be punished.
  • Christian Standard Bible - For that would be a disgrace; it would be an iniquity deserving punishment.
  • New American Standard Bible - For that would be a lustful crime; Moreover, it would be wrongdoing punishable by judges.
  • New King James Version - For that would be wickedness; Yes, it would be iniquity deserving of judgment.
  • Amplified Bible - For adultery is a heinous and lustful crime; Moreover, it would be a sin punishable by the judges.
  • American Standard Version - For that were a heinous crime; Yea, it were an iniquity to be punished by the judges:
  • King James Version - For this is an heinous crime; yea, it is an iniquity to be punished by the judges.
  • New English Translation - For I would have committed a shameful act, an iniquity to be judged.
  • World English Bible - For that would be a heinous crime. Yes, it would be an iniquity to be punished by the judges;
  • 新標點和合本 - 因為這是大罪, 是審判官當罰的罪孽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為這是邪惡的事, 審判官裁定的罪孽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為這是邪惡的事, 審判官裁定的罪孽。
  • 當代譯本 - 因為這是大惡, 是當受審判的罪,
  • 聖經新譯本 - 因為這是大惡,是該受審判的罪孽;
  • 呂振中譯本 - 因為這是罪大惡極的事, 這是裁判官 該辦 的罪孽;
  • 現代標點和合本 - 因為這是大罪, 是審判官當罰的罪孽。
  • 文理和合譯本 - 蓋此為重罪、士師當罰之惡、
  • 文理委辦譯本 - 此乃澆漓之俗、士師所必罰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此為大罪、為有司所當罰之惡、
  • Nueva Versión Internacional - Eso habría sido una infamia, ¡un pecado que tendría que ser juzgado!
  • 현대인의 성경 - 이런 죄는 반드시 형벌을 받아야 할 무서운 악이며
  • Новый Русский Перевод - Ведь это гнусное преступление, грех, подлежащий суду.
  • Восточный перевод - Ведь это гнусное преступление, грех, подлежащий суду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь это гнусное преступление, грех, подлежащий суду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь это гнусное преступление, грех, подлежащий суду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est une infamie, un crime qui relève ╵du tribunal des juges,
  • リビングバイブル - 情欲は恥ずべき罪、罰せられるべき罪過、
  • Nova Versão Internacional - Pois fazê-lo seria vergonhoso, crime merecedor de julgamento.
  • Hoffnung für alle - Denn dann hätte ich eine Schandtat begangen, ein Verbrechen, das vor die Richter gehört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสิ่งนั้นน่าละอาย เป็นบาปที่ต้องถูกลงโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​นั่น​เป็น​อาชญากรรม​ที่​ร้ายกาจ ซึ่ง​จะ​เป็น​บาป​ที่​ต้อง​ถูก​พิพากษา​ลง​โทษ
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 39:9 - và bằng lòng giao hết cho tôi, chỉ trừ một mình bà, vì là vợ của chủ. Tôi đâu dám phạm tội ác này và làm buồn lòng Đức Chúa Trời.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:38 - Ta sẽ hình phạt ngươi vì tội giết người và ngoại tình. Ta sẽ phủ máu lên ngươi trong cơn ghen tị dữ dội của Ta.
  • Sáng Thế Ký 26:10 - A-bi-mê-léc trách: “Sao ngươi tệ vậy! Ngươi nói thế lỡ có người nào tưởng nàng chưa có chồng, đem lòng yêu say đắm mà không được đáp ứng, rồi cuồng dại làm liều thì cả dân tộc ta sẽ bị họa lây.”
  • Sáng Thế Ký 20:9 - Vua gọi Áp-ra-ham đến và quở trách: “Ngươi gieo họa cho chúng ta làm gì? Ta đã làm gì đến nỗi ngươi đối xử với ta như thế? Ngươi làm cho ta và nước ta đều mắc tội. Ngươi thật là tệ bạc!
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Châm Ngôn 6:29 - Ai ngoại tình với vợ người cũng vậy. Người đụng đến nàng hẳn không tránh khỏi hình phạt.
  • Châm Ngôn 6:30 - Người ta có thể khoan hồng cho kẻ trộm, vì hắn phạm tội ăn cắp do đói.
  • Châm Ngôn 6:31 - Nhưng nếu bị bắt nó phải bồi thường gấp bảy lần, phải lấy hết tài vật trong nhà để trang trải.
  • Châm Ngôn 6:32 - Nhưng người phạm tội ngoại tình thật ngu dại, vì tự hủy diệt chính mình.
  • Châm Ngôn 6:33 - Danh liệt, thân bại. Hổ thẹn nhục nhã suốt đời.
  • Sáng Thế Ký 38:24 - Ba tháng sau, có người đến báo tin cho Giu-đa: “Ta-ma, con dâu ông, đã làm gái bán dâm lại còn chửa hoang nữa.” Giu-đa nổi giận quát: “Đem nó ra thiêu sống đi!”
  • Gióp 31:28 - Nếu vậy, thì tội tôi đáng bị tòa xét xử, vì như thế là chối bỏ Đức Chúa Trời của các tầng trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:22 - Nếu bắt được một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:23 - Nếu một người đàn ông ăn nằm với một gái trinh đã đính hôn, và việc này xảy ra trong thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:24 - thì cả hai phải bị dẫn ra ngoài thành, bị ném đá cho chết. Người con gái có tội vì đã không kêu cứu, dù việc xảy ra trong thành; còn người đàn ông có tội, vì đã xúc phạm vợ hứa của anh em mình. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Lê-vi Ký 20:10 - Nếu một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì dục tình là một điều sỉ nhục, là tội nặng đáng bị tòa án hình phạt.
  • 新标点和合本 - 因为这是大罪, 是审判官当罚的罪孽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为这是邪恶的事, 审判官裁定的罪孽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为这是邪恶的事, 审判官裁定的罪孽。
  • 当代译本 - 因为这是大恶, 是当受审判的罪,
  • 圣经新译本 - 因为这是大恶,是该受审判的罪孽;
  • 现代标点和合本 - 因为这是大罪, 是审判官当罚的罪孽。
  • 和合本(拼音版) - 因为这是大罪, 是审判官当罚的罪孽。
  • New International Version - For that would have been wicked, a sin to be judged.
  • New International Reader's Version - Wanting another woman would have been an evil thing. It would have been a sin that should be judged.
  • English Standard Version - For that would be a heinous crime; that would be an iniquity to be punished by the judges;
  • New Living Translation - For lust is a shameful sin, a crime that should be punished.
  • Christian Standard Bible - For that would be a disgrace; it would be an iniquity deserving punishment.
  • New American Standard Bible - For that would be a lustful crime; Moreover, it would be wrongdoing punishable by judges.
  • New King James Version - For that would be wickedness; Yes, it would be iniquity deserving of judgment.
  • Amplified Bible - For adultery is a heinous and lustful crime; Moreover, it would be a sin punishable by the judges.
  • American Standard Version - For that were a heinous crime; Yea, it were an iniquity to be punished by the judges:
  • King James Version - For this is an heinous crime; yea, it is an iniquity to be punished by the judges.
  • New English Translation - For I would have committed a shameful act, an iniquity to be judged.
  • World English Bible - For that would be a heinous crime. Yes, it would be an iniquity to be punished by the judges;
  • 新標點和合本 - 因為這是大罪, 是審判官當罰的罪孽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為這是邪惡的事, 審判官裁定的罪孽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為這是邪惡的事, 審判官裁定的罪孽。
  • 當代譯本 - 因為這是大惡, 是當受審判的罪,
  • 聖經新譯本 - 因為這是大惡,是該受審判的罪孽;
  • 呂振中譯本 - 因為這是罪大惡極的事, 這是裁判官 該辦 的罪孽;
  • 現代標點和合本 - 因為這是大罪, 是審判官當罰的罪孽。
  • 文理和合譯本 - 蓋此為重罪、士師當罰之惡、
  • 文理委辦譯本 - 此乃澆漓之俗、士師所必罰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此為大罪、為有司所當罰之惡、
  • Nueva Versión Internacional - Eso habría sido una infamia, ¡un pecado que tendría que ser juzgado!
  • 현대인의 성경 - 이런 죄는 반드시 형벌을 받아야 할 무서운 악이며
  • Новый Русский Перевод - Ведь это гнусное преступление, грех, подлежащий суду.
  • Восточный перевод - Ведь это гнусное преступление, грех, подлежащий суду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь это гнусное преступление, грех, подлежащий суду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь это гнусное преступление, грех, подлежащий суду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est une infamie, un crime qui relève ╵du tribunal des juges,
  • リビングバイブル - 情欲は恥ずべき罪、罰せられるべき罪過、
  • Nova Versão Internacional - Pois fazê-lo seria vergonhoso, crime merecedor de julgamento.
  • Hoffnung für alle - Denn dann hätte ich eine Schandtat begangen, ein Verbrechen, das vor die Richter gehört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสิ่งนั้นน่าละอาย เป็นบาปที่ต้องถูกลงโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​นั่น​เป็น​อาชญากรรม​ที่​ร้ายกาจ ซึ่ง​จะ​เป็น​บาป​ที่​ต้อง​ถูก​พิพากษา​ลง​โทษ
  • Sáng Thế Ký 39:9 - và bằng lòng giao hết cho tôi, chỉ trừ một mình bà, vì là vợ của chủ. Tôi đâu dám phạm tội ác này và làm buồn lòng Đức Chúa Trời.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:38 - Ta sẽ hình phạt ngươi vì tội giết người và ngoại tình. Ta sẽ phủ máu lên ngươi trong cơn ghen tị dữ dội của Ta.
  • Sáng Thế Ký 26:10 - A-bi-mê-léc trách: “Sao ngươi tệ vậy! Ngươi nói thế lỡ có người nào tưởng nàng chưa có chồng, đem lòng yêu say đắm mà không được đáp ứng, rồi cuồng dại làm liều thì cả dân tộc ta sẽ bị họa lây.”
  • Sáng Thế Ký 20:9 - Vua gọi Áp-ra-ham đến và quở trách: “Ngươi gieo họa cho chúng ta làm gì? Ta đã làm gì đến nỗi ngươi đối xử với ta như thế? Ngươi làm cho ta và nước ta đều mắc tội. Ngươi thật là tệ bạc!
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Châm Ngôn 6:29 - Ai ngoại tình với vợ người cũng vậy. Người đụng đến nàng hẳn không tránh khỏi hình phạt.
  • Châm Ngôn 6:30 - Người ta có thể khoan hồng cho kẻ trộm, vì hắn phạm tội ăn cắp do đói.
  • Châm Ngôn 6:31 - Nhưng nếu bị bắt nó phải bồi thường gấp bảy lần, phải lấy hết tài vật trong nhà để trang trải.
  • Châm Ngôn 6:32 - Nhưng người phạm tội ngoại tình thật ngu dại, vì tự hủy diệt chính mình.
  • Châm Ngôn 6:33 - Danh liệt, thân bại. Hổ thẹn nhục nhã suốt đời.
  • Sáng Thế Ký 38:24 - Ba tháng sau, có người đến báo tin cho Giu-đa: “Ta-ma, con dâu ông, đã làm gái bán dâm lại còn chửa hoang nữa.” Giu-đa nổi giận quát: “Đem nó ra thiêu sống đi!”
  • Gióp 31:28 - Nếu vậy, thì tội tôi đáng bị tòa xét xử, vì như thế là chối bỏ Đức Chúa Trời của các tầng trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:22 - Nếu bắt được một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:23 - Nếu một người đàn ông ăn nằm với một gái trinh đã đính hôn, và việc này xảy ra trong thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:24 - thì cả hai phải bị dẫn ra ngoài thành, bị ném đá cho chết. Người con gái có tội vì đã không kêu cứu, dù việc xảy ra trong thành; còn người đàn ông có tội, vì đã xúc phạm vợ hứa của anh em mình. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Lê-vi Ký 20:10 - Nếu một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử.
圣经
资源
计划
奉献