Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ là cặn bã xã hội, đất nước cũng khai trừ.
  • 新标点和合本 - 这都是愚顽下贱人的儿女; 他们被鞭打,赶出境外。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这都是愚顽卑微人的儿女; 他们被鞭打,赶出境外。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这都是愚顽卑微人的儿女; 他们被鞭打,赶出境外。
  • 当代译本 - 他们是愚昧无名之辈, 被人用鞭子赶出境外。
  • 圣经新译本 - 他们都是愚顽人、下流人的子孙, 被人鞭打逐出境外。
  • 现代标点和合本 - 这都是愚顽下贱人的儿女, 他们被鞭打,赶出境外。
  • 和合本(拼音版) - 这都是愚顽下贱人的儿女, 他们被鞭打,赶出境外。
  • New International Version - A base and nameless brood, they were driven out of the land.
  • New International Reader's Version - They were so foolish that no one respected them. They were driven out of the land.
  • English Standard Version - A senseless, a nameless brood, they have been whipped out of the land.
  • New Living Translation - They are nameless fools, outcasts from society.
  • Christian Standard Bible - Foolish men, without even a name. They were forced to leave the land.
  • New American Standard Bible - Worthless fellows, even those without a name, They were cast out from the land.
  • New King James Version - They were sons of fools, Yes, sons of vile men; They were scourged from the land.
  • Amplified Bible - They are the sons of [worthless and nameless] fools, They have been driven out of the land.
  • American Standard Version - They are children of fools, yea, children of base men; They were scourged out of the land.
  • King James Version - They were children of fools, yea, children of base men: they were viler than the earth.
  • New English Translation - Sons of senseless and nameless people, they were driven out of the land with whips.
  • World English Bible - They are children of fools, yes, children of wicked men. They were flogged out of the land.
  • 新標點和合本 - 這都是愚頑下賤人的兒女; 他們被鞭打,趕出境外。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這都是愚頑卑微人的兒女; 他們被鞭打,趕出境外。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這都是愚頑卑微人的兒女; 他們被鞭打,趕出境外。
  • 當代譯本 - 他們是愚昧無名之輩, 被人用鞭子趕出境外。
  • 聖經新譯本 - 他們都是愚頑人、下流人的子孫, 被人鞭打逐出境外。
  • 呂振中譯本 - 嘿 ,不虔之人的種,下賤人的族類, 被折磨、被趕出境外。
  • 現代標點和合本 - 這都是愚頑下賤人的兒女, 他們被鞭打,趕出境外。
  • 文理和合譯本 - 原為愚陋之裔、爰被撻逐、離其故土、
  • 文理委辦譯本 - 愚蠢側陋之子、無俾居於樂土。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為愚妄賤輩 賤輩或作留惡名者 之裔、被逐於國中、
  • Nueva Versión Internacional - Gente vil, generación infame, fueron expulsados de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 이들은 어리석고 무식한 천민의 자식들로 자기 땅에서 쫓겨난 자들이다.
  • Новый Русский Перевод - Отверженный, безымянный сброд, изгнанный из страны.
  • Восточный перевод - Отверженный, безымянный сброд, изгнанный из страны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отверженный, безымянный сброд, изгнанный из страны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отверженный, безымянный сброд, изгнанный из страны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces êtres insensés ╵et innommables avaient été chassés ╵hors du pays.
  • リビングバイブル - この愚かで役立たずの者たちは、 世間から爪はじきにされた者たちの子だ。
  • Nova Versão Internacional - Prole desprezível e sem nome, foram expulsos da terra.
  • Hoffnung für alle - Dieses Gesindel, diese Brut, aus dem Lande weggejagt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเป็นคนถ่อยด้อยสกุล ถูกขับไล่จากแผ่นดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​โง่​เขลา​และ​ไร้​ชื่อ​เสียง​เรียง​นาม พวก​เขา​ถูก​ขับ​ไล่​ออก​จาก​แผ่น​ดิน
交叉引用
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Mác 6:24 - Cô gái liền ra hỏi mẹ: “Con phải cầu xin điều gì?” Hê-rô-đia xúi con: “Con hãy xin cái đầu Giăng Báp-tít!”
  • Giê-rê-mi 7:18 - Làm sao Ta không nổi giận! Con có thấy trẻ con lượm củi và cha nhóm lửa tế lễ. Còn các bà nhồi bột làm bánh tế Nữ Vương trên trời. Chúng còn làm lễ tưới rượu cho các thần tượng khác!
  • Châm Ngôn 16:22 - Túi khôn là nguồn sống của người thông sáng, còn điên rồ là hình phạt của người dại khờ.
  • 2 Các Vua 8:27 - Vua theo đường của nhà A-háp, làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì vua là rể của nhà A-háp.
  • Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Thi Thiên 49:11 - Mồ mả sẽ là nhà ở của họ mãi mãi, nơi cư trú cho nhiều thế hệ. Dù đã lấy tên mình đặt cho tài sản ruộng đất,
  • Thi Thiên 49:12 - nhưng con người, dù vinh hoa cũng chẳng lâu dài. Họ sẽ đi mất chẳng khác gì loài dã thú.
  • Thi Thiên 49:13 - Đó là số phận của những người tự phụ, và những ai theo họ, vì chấp nhận lý thuyết của họ.
  • 2 Các Vua 8:18 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 22:3 - A-cha-xia cũng đi theo đường lối của gia tộc Vua A-háp, vì bị mẹ xúi giục làm điều ác.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Y-sai 32:6 - Vì người dại sẽ nói lời điên dại, và nó chỉ hướng về điều gian ác. Chúng làm điều vô đạo, và phổ biến điều sai lạc về Chúa Hằng Hữu. Chúng tước đoạt thức ăn của người đói và không cho người khát được uống nước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ là cặn bã xã hội, đất nước cũng khai trừ.
  • 新标点和合本 - 这都是愚顽下贱人的儿女; 他们被鞭打,赶出境外。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这都是愚顽卑微人的儿女; 他们被鞭打,赶出境外。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这都是愚顽卑微人的儿女; 他们被鞭打,赶出境外。
  • 当代译本 - 他们是愚昧无名之辈, 被人用鞭子赶出境外。
  • 圣经新译本 - 他们都是愚顽人、下流人的子孙, 被人鞭打逐出境外。
  • 现代标点和合本 - 这都是愚顽下贱人的儿女, 他们被鞭打,赶出境外。
  • 和合本(拼音版) - 这都是愚顽下贱人的儿女, 他们被鞭打,赶出境外。
  • New International Version - A base and nameless brood, they were driven out of the land.
  • New International Reader's Version - They were so foolish that no one respected them. They were driven out of the land.
  • English Standard Version - A senseless, a nameless brood, they have been whipped out of the land.
  • New Living Translation - They are nameless fools, outcasts from society.
  • Christian Standard Bible - Foolish men, without even a name. They were forced to leave the land.
  • New American Standard Bible - Worthless fellows, even those without a name, They were cast out from the land.
  • New King James Version - They were sons of fools, Yes, sons of vile men; They were scourged from the land.
  • Amplified Bible - They are the sons of [worthless and nameless] fools, They have been driven out of the land.
  • American Standard Version - They are children of fools, yea, children of base men; They were scourged out of the land.
  • King James Version - They were children of fools, yea, children of base men: they were viler than the earth.
  • New English Translation - Sons of senseless and nameless people, they were driven out of the land with whips.
  • World English Bible - They are children of fools, yes, children of wicked men. They were flogged out of the land.
  • 新標點和合本 - 這都是愚頑下賤人的兒女; 他們被鞭打,趕出境外。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這都是愚頑卑微人的兒女; 他們被鞭打,趕出境外。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這都是愚頑卑微人的兒女; 他們被鞭打,趕出境外。
  • 當代譯本 - 他們是愚昧無名之輩, 被人用鞭子趕出境外。
  • 聖經新譯本 - 他們都是愚頑人、下流人的子孫, 被人鞭打逐出境外。
  • 呂振中譯本 - 嘿 ,不虔之人的種,下賤人的族類, 被折磨、被趕出境外。
  • 現代標點和合本 - 這都是愚頑下賤人的兒女, 他們被鞭打,趕出境外。
  • 文理和合譯本 - 原為愚陋之裔、爰被撻逐、離其故土、
  • 文理委辦譯本 - 愚蠢側陋之子、無俾居於樂土。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為愚妄賤輩 賤輩或作留惡名者 之裔、被逐於國中、
  • Nueva Versión Internacional - Gente vil, generación infame, fueron expulsados de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 이들은 어리석고 무식한 천민의 자식들로 자기 땅에서 쫓겨난 자들이다.
  • Новый Русский Перевод - Отверженный, безымянный сброд, изгнанный из страны.
  • Восточный перевод - Отверженный, безымянный сброд, изгнанный из страны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отверженный, безымянный сброд, изгнанный из страны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отверженный, безымянный сброд, изгнанный из страны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces êtres insensés ╵et innommables avaient été chassés ╵hors du pays.
  • リビングバイブル - この愚かで役立たずの者たちは、 世間から爪はじきにされた者たちの子だ。
  • Nova Versão Internacional - Prole desprezível e sem nome, foram expulsos da terra.
  • Hoffnung für alle - Dieses Gesindel, diese Brut, aus dem Lande weggejagt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเป็นคนถ่อยด้อยสกุล ถูกขับไล่จากแผ่นดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​โง่​เขลา​และ​ไร้​ชื่อ​เสียง​เรียง​นาม พวก​เขา​ถูก​ขับ​ไล่​ออก​จาก​แผ่น​ดิน
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Mác 6:24 - Cô gái liền ra hỏi mẹ: “Con phải cầu xin điều gì?” Hê-rô-đia xúi con: “Con hãy xin cái đầu Giăng Báp-tít!”
  • Giê-rê-mi 7:18 - Làm sao Ta không nổi giận! Con có thấy trẻ con lượm củi và cha nhóm lửa tế lễ. Còn các bà nhồi bột làm bánh tế Nữ Vương trên trời. Chúng còn làm lễ tưới rượu cho các thần tượng khác!
  • Châm Ngôn 16:22 - Túi khôn là nguồn sống của người thông sáng, còn điên rồ là hình phạt của người dại khờ.
  • 2 Các Vua 8:27 - Vua theo đường của nhà A-háp, làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì vua là rể của nhà A-háp.
  • Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Thi Thiên 49:11 - Mồ mả sẽ là nhà ở của họ mãi mãi, nơi cư trú cho nhiều thế hệ. Dù đã lấy tên mình đặt cho tài sản ruộng đất,
  • Thi Thiên 49:12 - nhưng con người, dù vinh hoa cũng chẳng lâu dài. Họ sẽ đi mất chẳng khác gì loài dã thú.
  • Thi Thiên 49:13 - Đó là số phận của những người tự phụ, và những ai theo họ, vì chấp nhận lý thuyết của họ.
  • 2 Các Vua 8:18 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 22:3 - A-cha-xia cũng đi theo đường lối của gia tộc Vua A-háp, vì bị mẹ xúi giục làm điều ác.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Y-sai 32:6 - Vì người dại sẽ nói lời điên dại, và nó chỉ hướng về điều gian ác. Chúng làm điều vô đạo, và phổ biến điều sai lạc về Chúa Hằng Hữu. Chúng tước đoạt thức ăn của người đói và không cho người khát được uống nước.
圣经
资源
计划
奉献