Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bị gạt khỏi xã hội loài người, bị hô hoán như họ là trộm cướp.
  • 新标点和合本 - 他们从人中被赶出; 人追喊他们如贼一般,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们从人群中被赶出, 人追喊他们如贼一般,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们从人群中被赶出, 人追喊他们如贼一般,
  • 当代译本 - 他们被赶离人群, 像贼一样被喝斥。
  • 圣经新译本 - 他们从人群中被赶出去, 人追喊他们如追喊贼一样,
  • 现代标点和合本 - 他们从人中被赶出, 人追喊他们如贼一般,
  • 和合本(拼音版) - 他们从人中被赶出, 人追喊他们如贼一般,
  • New International Version - They were banished from human society, shouted at as if they were thieves.
  • New International Reader's Version - They were driven away from human society. They were shouted at as if they were robbers.
  • English Standard Version - They are driven out from human company; they shout after them as after a thief.
  • New Living Translation - They are driven from human society, and people shout at them as if they were thieves.
  • Christian Standard Bible - They were banished from human society; people shouted at them as if they were thieves.
  • New American Standard Bible - They are driven from the community; They shout against them as against a thief,
  • New King James Version - They were driven out from among men, They shouted at them as at a thief.
  • Amplified Bible - They are driven from the community; They shout after them as after a thief.
  • American Standard Version - They are driven forth from the midst of men; They cry after them as after a thief;
  • King James Version - They were driven forth from among men, (they cried after them as after a thief;)
  • New English Translation - They were banished from the community – people shouted at them like they would shout at thieves –
  • World English Bible - They are driven out from among men. They cry after them as after a thief;
  • 新標點和合本 - 他們從人中被趕出; 人追喊他們如賊一般,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們從人羣中被趕出, 人追喊他們如賊一般,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們從人羣中被趕出, 人追喊他們如賊一般,
  • 當代譯本 - 他們被趕離人群, 像賊一樣被喝斥。
  • 聖經新譯本 - 他們從人群中被趕出去, 人追喊他們如追喊賊一樣,
  • 呂振中譯本 - 他們從人羣中被趕出, 人追喊他們、如 追 賊一樣;
  • 現代標點和合本 - 他們從人中被趕出, 人追喊他們如賊一般,
  • 文理和合譯本 - 為人所逐、人喊其後、若喊寇賊、
  • 文理委辦譯本 - 見逐於人、人呼其後、若叱寇賊。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自人中見逐、人追呼其後、如追呼盜賊然、
  • Nueva Versión Internacional - Habían sido excluidos de la comunidad, acusados a gritos como ladrones.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 도둑을 내어쫓듯이 고함을 질러 그들을 쫓아 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Гонят их из среды людей и, как ворам, кричат им вслед.
  • Восточный перевод - Гонят их из среды людей и, как ворам, кричат им вслед.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гонят их из среды людей и, как ворам, кричат им вслед.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гонят их из среды людей и, как ворам, кричат им вслед.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ont été chassés ╵du milieu de leur peuple , on criait après eux ╵comme après des voleurs.
  • Nova Versão Internacional - Da companhia dos amigos foram expulsos aos gritos, como se fossem ladrões.
  • Hoffnung für alle - Aus der menschlichen Gemeinschaft wurden sie verjagt, man schreit ihnen nach wie Dieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาถูกขับไล่ไสส่งจากเพื่อนพ้อง ผู้คนตะโกนไล่หลังราวกับว่าเขาเป็นขโมย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ถูก​ขับ​ไล่​ออก​จาก​หมู่​คน ชุมชน​ตะโกน​ไล่​พวก​เขา​ไป​เหมือน​ไล่​ขโมย
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 4:13 - Ca-in thưa với Đức Chúa Trời Hằng Hữu: “Hình phạt ấy nặng quá sức chịu đựng của con.
  • Sáng Thế Ký 4:14 - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bị gạt khỏi xã hội loài người, bị hô hoán như họ là trộm cướp.
  • 新标点和合本 - 他们从人中被赶出; 人追喊他们如贼一般,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们从人群中被赶出, 人追喊他们如贼一般,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们从人群中被赶出, 人追喊他们如贼一般,
  • 当代译本 - 他们被赶离人群, 像贼一样被喝斥。
  • 圣经新译本 - 他们从人群中被赶出去, 人追喊他们如追喊贼一样,
  • 现代标点和合本 - 他们从人中被赶出, 人追喊他们如贼一般,
  • 和合本(拼音版) - 他们从人中被赶出, 人追喊他们如贼一般,
  • New International Version - They were banished from human society, shouted at as if they were thieves.
  • New International Reader's Version - They were driven away from human society. They were shouted at as if they were robbers.
  • English Standard Version - They are driven out from human company; they shout after them as after a thief.
  • New Living Translation - They are driven from human society, and people shout at them as if they were thieves.
  • Christian Standard Bible - They were banished from human society; people shouted at them as if they were thieves.
  • New American Standard Bible - They are driven from the community; They shout against them as against a thief,
  • New King James Version - They were driven out from among men, They shouted at them as at a thief.
  • Amplified Bible - They are driven from the community; They shout after them as after a thief.
  • American Standard Version - They are driven forth from the midst of men; They cry after them as after a thief;
  • King James Version - They were driven forth from among men, (they cried after them as after a thief;)
  • New English Translation - They were banished from the community – people shouted at them like they would shout at thieves –
  • World English Bible - They are driven out from among men. They cry after them as after a thief;
  • 新標點和合本 - 他們從人中被趕出; 人追喊他們如賊一般,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們從人羣中被趕出, 人追喊他們如賊一般,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們從人羣中被趕出, 人追喊他們如賊一般,
  • 當代譯本 - 他們被趕離人群, 像賊一樣被喝斥。
  • 聖經新譯本 - 他們從人群中被趕出去, 人追喊他們如追喊賊一樣,
  • 呂振中譯本 - 他們從人羣中被趕出, 人追喊他們、如 追 賊一樣;
  • 現代標點和合本 - 他們從人中被趕出, 人追喊他們如賊一般,
  • 文理和合譯本 - 為人所逐、人喊其後、若喊寇賊、
  • 文理委辦譯本 - 見逐於人、人呼其後、若叱寇賊。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自人中見逐、人追呼其後、如追呼盜賊然、
  • Nueva Versión Internacional - Habían sido excluidos de la comunidad, acusados a gritos como ladrones.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 도둑을 내어쫓듯이 고함을 질러 그들을 쫓아 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Гонят их из среды людей и, как ворам, кричат им вслед.
  • Восточный перевод - Гонят их из среды людей и, как ворам, кричат им вслед.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гонят их из среды людей и, как ворам, кричат им вслед.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гонят их из среды людей и, как ворам, кричат им вслед.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ont été chassés ╵du milieu de leur peuple , on criait après eux ╵comme après des voleurs.
  • Nova Versão Internacional - Da companhia dos amigos foram expulsos aos gritos, como se fossem ladrões.
  • Hoffnung für alle - Aus der menschlichen Gemeinschaft wurden sie verjagt, man schreit ihnen nach wie Dieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาถูกขับไล่ไสส่งจากเพื่อนพ้อง ผู้คนตะโกนไล่หลังราวกับว่าเขาเป็นขโมย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ถูก​ขับ​ไล่​ออก​จาก​หมู่​คน ชุมชน​ตะโกน​ไล่​พวก​เขา​ไป​เหมือน​ไล่​ขโมย
  • Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 4:13 - Ca-in thưa với Đức Chúa Trời Hằng Hữu: “Hình phạt ấy nặng quá sức chịu đựng của con.
  • Sáng Thế Ký 4:14 - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
圣经
资源
计划
奉献