Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếng đàn hạc tôi trở giọng bi ai, và tiếng sáo tôi như tiếng ai than khóc.”
  • 新标点和合本 - 所以,我的琴音变为悲音; 我的箫声变为哭声。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的琴音变为哀泣; 我的箫声变为哭声。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的琴音变为哀泣; 我的箫声变为哭声。”
  • 当代译本 - 我的琴唱出哀乐, 我的箫奏出悲鸣。
  • 圣经新译本 - 所以我的琴音变为哀音, 我的箫声变为哭声。”
  • 现代标点和合本 - 所以我的琴音变为悲音, 我的箫声变为哭声。
  • 和合本(拼音版) - 所以我的琴音变为悲音, 我的箫声变为哭声。”
  • New International Version - My lyre is tuned to mourning, and my pipe to the sound of wailing.
  • New International Reader's Version - My lyre is tuned to sadness. My flute makes a sound like weeping.
  • English Standard Version - My lyre is turned to mourning, and my pipe to the voice of those who weep.
  • New Living Translation - My harp plays sad music, and my flute accompanies those who weep.
  • Christian Standard Bible - My lyre is used for mourning and my flute for the sound of weeping.
  • New American Standard Bible - Therefore my harp is turned to mourning, And my flute to the sound of those who weep.
  • New King James Version - My harp is turned to mourning, And my flute to the voice of those who weep.
  • Amplified Bible - Therefore my lyre (harp) is used for [the sound of] mourning, And my flute for the [sound of the] voices of those who weep.
  • American Standard Version - Therefore is my harp turned to mourning, And my pipe into the voice of them that weep.
  • King James Version - My harp also is turned to mourning, and my organ into the voice of them that weep.
  • New English Translation - My harp is used for mourning and my flute for the sound of weeping.
  • World English Bible - Therefore my harp has turned to mourning, and my pipe into the voice of those who weep.
  • 新標點和合本 - 所以,我的琴音變為悲音; 我的簫聲變為哭聲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的琴音變為哀泣; 我的簫聲變為哭聲。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的琴音變為哀泣; 我的簫聲變為哭聲。」
  • 當代譯本 - 我的琴唱出哀樂, 我的簫奏出悲鳴。
  • 聖經新譯本 - 所以我的琴音變為哀音, 我的簫聲變為哭聲。”
  • 呂振中譯本 - 故此我的琴 音 變為悲哀, 我的簫 聲 變為哀哭之人的聲音。
  • 現代標點和合本 - 所以我的琴音變為悲音, 我的簫聲變為哭聲。
  • 文理和合譯本 - 我琴成悲聲、我簫發哀響、
  • 文理委辦譯本 - 我鼓琴以寄哀、我吹簫而泣訴。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我琴發悲聲、我簫發哀音、 或作我琴音變為悲音我簫聲變為哭聲
  • Nueva Versión Internacional - El tono de mi arpa es de lamento, el son de mi flauta es de tristeza.
  • 현대인의 성경 - 한때는 수금과 피리 소리를 듣던 내가 이제는 탄식과 통곡의 소리만 듣게 되었구나.”
  • Новый Русский Перевод - На плач настроена моя арфа, и свирель моя – на напев печальный.
  • Восточный перевод - На плач настроена моя арфа, и свирель моя – на напев печальный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На плач настроена моя арфа, и свирель моя – на напев печальный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На плач настроена моя арфа, и свирель моя – на напев печальный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ma lyre ne sert plus ╵que pour des airs funèbres, ma flûte n’accompagne ╵que le chant des pleureurs.
  • リビングバイブル - 喜びと楽しみの歌は、もはや嘆きの声となった。
  • Nova Versão Internacional - Minha harpa está afinada para cantos fúnebres, e minha flauta para o som de pranto.
  • Hoffnung für alle - Meine Laute spielt ein Trauerlied, meine Flöte eine Melodie der Klage.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงพิณของข้ากลายเป็นเสียงคร่ำครวญ และเสียงปี่ของข้ากลายเป็นเสียงโหยไห้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​จาก​พิณ​เล็ก​ของ​ข้าพเจ้า​กลาย​เป็น​เสียง​คร่ำครวญ และ​เสียง​ปี่​กลาย​เป็น​เสียง​ของ​บรรดา​ผู้​ร้อง​รำพัน
交叉引用
  • Thi Thiên 137:1 - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
  • Thi Thiên 137:2 - Chúng ta đã treo đàn hạc, trên cành liễu ven sông.
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Thi Thiên 137:4 - Nhưng làm sao ca hát được bài ca của Chúa Hằng Hữu trong khi ở nơi đất khách?
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Đa-ni-ên 6:18 - Vua Đa-ri-út quay về cung, nhịn ăn buổi tối, bãi bỏ các cuộc hòa nhạc văn nghệ mua vui. Suốt đêm nhà vua trằn trọc không ngủ được.
  • Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Ai Ca 5:15 - Niềm hân hoan đã rời khỏi lòng chúng con; cuộc nhảy múa thay bằng tiếng than khóc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếng đàn hạc tôi trở giọng bi ai, và tiếng sáo tôi như tiếng ai than khóc.”
  • 新标点和合本 - 所以,我的琴音变为悲音; 我的箫声变为哭声。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的琴音变为哀泣; 我的箫声变为哭声。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的琴音变为哀泣; 我的箫声变为哭声。”
  • 当代译本 - 我的琴唱出哀乐, 我的箫奏出悲鸣。
  • 圣经新译本 - 所以我的琴音变为哀音, 我的箫声变为哭声。”
  • 现代标点和合本 - 所以我的琴音变为悲音, 我的箫声变为哭声。
  • 和合本(拼音版) - 所以我的琴音变为悲音, 我的箫声变为哭声。”
  • New International Version - My lyre is tuned to mourning, and my pipe to the sound of wailing.
  • New International Reader's Version - My lyre is tuned to sadness. My flute makes a sound like weeping.
  • English Standard Version - My lyre is turned to mourning, and my pipe to the voice of those who weep.
  • New Living Translation - My harp plays sad music, and my flute accompanies those who weep.
  • Christian Standard Bible - My lyre is used for mourning and my flute for the sound of weeping.
  • New American Standard Bible - Therefore my harp is turned to mourning, And my flute to the sound of those who weep.
  • New King James Version - My harp is turned to mourning, And my flute to the voice of those who weep.
  • Amplified Bible - Therefore my lyre (harp) is used for [the sound of] mourning, And my flute for the [sound of the] voices of those who weep.
  • American Standard Version - Therefore is my harp turned to mourning, And my pipe into the voice of them that weep.
  • King James Version - My harp also is turned to mourning, and my organ into the voice of them that weep.
  • New English Translation - My harp is used for mourning and my flute for the sound of weeping.
  • World English Bible - Therefore my harp has turned to mourning, and my pipe into the voice of those who weep.
  • 新標點和合本 - 所以,我的琴音變為悲音; 我的簫聲變為哭聲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的琴音變為哀泣; 我的簫聲變為哭聲。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的琴音變為哀泣; 我的簫聲變為哭聲。」
  • 當代譯本 - 我的琴唱出哀樂, 我的簫奏出悲鳴。
  • 聖經新譯本 - 所以我的琴音變為哀音, 我的簫聲變為哭聲。”
  • 呂振中譯本 - 故此我的琴 音 變為悲哀, 我的簫 聲 變為哀哭之人的聲音。
  • 現代標點和合本 - 所以我的琴音變為悲音, 我的簫聲變為哭聲。
  • 文理和合譯本 - 我琴成悲聲、我簫發哀響、
  • 文理委辦譯本 - 我鼓琴以寄哀、我吹簫而泣訴。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我琴發悲聲、我簫發哀音、 或作我琴音變為悲音我簫聲變為哭聲
  • Nueva Versión Internacional - El tono de mi arpa es de lamento, el son de mi flauta es de tristeza.
  • 현대인의 성경 - 한때는 수금과 피리 소리를 듣던 내가 이제는 탄식과 통곡의 소리만 듣게 되었구나.”
  • Новый Русский Перевод - На плач настроена моя арфа, и свирель моя – на напев печальный.
  • Восточный перевод - На плач настроена моя арфа, и свирель моя – на напев печальный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На плач настроена моя арфа, и свирель моя – на напев печальный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На плач настроена моя арфа, и свирель моя – на напев печальный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ma lyre ne sert plus ╵que pour des airs funèbres, ma flûte n’accompagne ╵que le chant des pleureurs.
  • リビングバイブル - 喜びと楽しみの歌は、もはや嘆きの声となった。
  • Nova Versão Internacional - Minha harpa está afinada para cantos fúnebres, e minha flauta para o som de pranto.
  • Hoffnung für alle - Meine Laute spielt ein Trauerlied, meine Flöte eine Melodie der Klage.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงพิณของข้ากลายเป็นเสียงคร่ำครวญ และเสียงปี่ของข้ากลายเป็นเสียงโหยไห้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​จาก​พิณ​เล็ก​ของ​ข้าพเจ้า​กลาย​เป็น​เสียง​คร่ำครวญ และ​เสียง​ปี่​กลาย​เป็น​เสียง​ของ​บรรดา​ผู้​ร้อง​รำพัน
  • Thi Thiên 137:1 - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
  • Thi Thiên 137:2 - Chúng ta đã treo đàn hạc, trên cành liễu ven sông.
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Thi Thiên 137:4 - Nhưng làm sao ca hát được bài ca của Chúa Hằng Hữu trong khi ở nơi đất khách?
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Đa-ni-ên 6:18 - Vua Đa-ri-út quay về cung, nhịn ăn buổi tối, bãi bỏ các cuộc hòa nhạc văn nghệ mua vui. Suốt đêm nhà vua trằn trọc không ngủ được.
  • Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Ai Ca 5:15 - Niềm hân hoan đã rời khỏi lòng chúng con; cuộc nhảy múa thay bằng tiếng than khóc.
圣经
资源
计划
奉献