Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải tôi từng khóc vì người khốn khổ? Tôi không chia sẻ buồn đau với người nghèo khó sao?
  • 新标点和合本 - 人遭难,我岂不为他哭泣呢? 人穷乏,我岂不为他忧愁呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人遭难的日子,我岂不为他哭泣呢? 人贫穷的时候,我岂不为他忧愁呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 人遭难的日子,我岂不为他哭泣呢? 人贫穷的时候,我岂不为他忧愁呢?
  • 当代译本 - 难道我不曾为受苦的人哭泣, 我的心不曾为穷困者悲伤吗?
  • 圣经新译本 - 艰难过日的,我不是为他哀哭; 贫穷的,我不是为他忧愁吗?
  • 现代标点和合本 - 人遭难,我岂不为他哭泣呢? 人穷乏,我岂不为他忧愁呢?
  • 和合本(拼音版) - 人遭难,我岂不为他哭泣呢? 人穷乏,我岂不为他忧愁呢?
  • New International Version - Have I not wept for those in trouble? Has not my soul grieved for the poor?
  • New International Reader's Version - Haven’t I wept for those who are in trouble? Haven’t I felt sorry for poor people?
  • English Standard Version - Did not I weep for him whose day was hard? Was not my soul grieved for the needy?
  • New Living Translation - Did I not weep for those in trouble? Was I not deeply grieved for the needy?
  • Christian Standard Bible - Have I not wept for those who have fallen on hard times? Has my soul not grieved for the needy?
  • New American Standard Bible - Have I not wept for the one whose life is hard? Was my soul not grieved for the needy?
  • New King James Version - Have I not wept for him who was in trouble? Has not my soul grieved for the poor?
  • Amplified Bible - Did I not weep for one whose life was hard and filled with trouble? Was not my heart grieved for the needy?
  • American Standard Version - Did not I weep for him that was in trouble? Was not my soul grieved for the needy?
  • King James Version - Did not I weep for him that was in trouble? was not my soul grieved for the poor?
  • New English Translation - Have I not wept for the unfortunate? Was not my soul grieved for the poor?
  • World English Bible - Didn’t I weep for him who was in trouble? Wasn’t my soul grieved for the needy?
  • 新標點和合本 - 人遭難,我豈不為他哭泣呢? 人窮乏,我豈不為他憂愁呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人遭難的日子,我豈不為他哭泣呢? 人貧窮的時候,我豈不為他憂愁呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人遭難的日子,我豈不為他哭泣呢? 人貧窮的時候,我豈不為他憂愁呢?
  • 當代譯本 - 難道我不曾為受苦的人哭泣, 我的心不曾為窮困者悲傷嗎?
  • 聖經新譯本 - 艱難過日的,我不是為他哀哭; 貧窮的,我不是為他憂愁嗎?
  • 呂振中譯本 - 難道人在困難日子、我不為他哭? 人貧窮、我心不為他憂愁麼?
  • 現代標點和合本 - 人遭難,我豈不為他哭泣呢? 人窮乏,我豈不為他憂愁呢?
  • 文理和合譯本 - 人遭難、我豈非為之哭泣、人貧乏、我豈非為之憂心、
  • 文理委辦譯本 - 人遭患難、我為哭泣、貧乏遇害、我心懷憂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遭難者、我為之哀哭、貧乏者、我為之心憂、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no he llorado por los que sufren? ¿No me he condolido por los pobres?
  • 현대인의 성경 - “내가 고생하는 자를 위해 울지 않았던가? 내가 가난한 자를 위해 근심하지 않았던가?
  • Новый Русский Перевод - Не плакал ли я о тех, кто в беде? Разве о бедных душа моя не скорбела?
  • Восточный перевод - Не плакал ли я о тех, кто в беде? Разве о бедных душа моя не скорбела?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не плакал ли я о тех, кто в беде? Разве о бедных душа моя не скорбела?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не плакал ли я о тех, кто в беде? Разве о бедных душа моя не скорбела?
  • La Bible du Semeur 2015 - N’ai-je pas autrefois pleuré ╵avec ceux dont la vie est dure, n’ai-je pas compati ╵à la peine du pauvre.
  • リビングバイブル - 私は、困っている人のために涙を流した。 貧しい人を見て、心から同情した。
  • Nova Versão Internacional - Não é certo que chorei por causa dos que passavam dificuldade? E que a minha alma se entristeceu por causa dos pobres?
  • Hoffnung für alle - Habe ich nicht damals über die geweint, die ein schweres Los zu tragen hatten? Ich hatte Mitleid mit den Armen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าไม่ได้ร่ำไห้เพื่อผู้ตกทุกข์ได้ยากหรือ? จิตวิญญาณของข้าไม่ได้เศร้าเสียใจเพื่อผู้ยากไร้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ร้องไห้​เมื่อ​คน​ประสบ​ความ​ลำบาก และ​จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​เศร้า​โศก​กับ​คน​ยากไร้​มิ​ใช่​หรือ
交叉引用
  • Châm Ngôn 28:8 - Tài sản của người cho vay nặng lãi lại rơi vào tay người biết thương hại người nghèo.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Châm Ngôn 17:5 - Ai chế giễu người nghèo, xúc phạm Đấng Tạo Hóa; ai vui mừng thấy người bị nạn sẽ bị hình phạt.
  • Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
  • Giăng 11:35 - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
  • Gióp 24:4 - Họ đẩy người nghèo khổ khỏi đường họ đi; bắt người khốn cùng trên đất phải chạy trốn.
  • Châm Ngôn 14:21 - Ai khinh bỉ người láng giềng là mắc tội; ai thương xót người khốn khổ được nhiều phước.
  • Thi Thiên 12:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin cứu giúp, vì người yêu mến Ngài không còn nữa! Kẻ trung tín cũng biến mất giữa loài người!
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
  • Gióp 31:18 - Không, từ thuở thiếu niên, tôi đã chăm sóc các cô nhi như một người cha, và cả đời tôi đã nâng đỡ góa phụ.
  • Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
  • Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
  • Gióp 31:21 - Nếu tôi đưa tay hại các cô nhi, và ỷ lại quyền thế giữa phiên tòa,
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
  • Thi Thiên 35:14 - Con khóc chúng như anh em, bạn thiết, cúi đầu buồn bã như than khóc mẹ.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải tôi từng khóc vì người khốn khổ? Tôi không chia sẻ buồn đau với người nghèo khó sao?
  • 新标点和合本 - 人遭难,我岂不为他哭泣呢? 人穷乏,我岂不为他忧愁呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人遭难的日子,我岂不为他哭泣呢? 人贫穷的时候,我岂不为他忧愁呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 人遭难的日子,我岂不为他哭泣呢? 人贫穷的时候,我岂不为他忧愁呢?
  • 当代译本 - 难道我不曾为受苦的人哭泣, 我的心不曾为穷困者悲伤吗?
  • 圣经新译本 - 艰难过日的,我不是为他哀哭; 贫穷的,我不是为他忧愁吗?
  • 现代标点和合本 - 人遭难,我岂不为他哭泣呢? 人穷乏,我岂不为他忧愁呢?
  • 和合本(拼音版) - 人遭难,我岂不为他哭泣呢? 人穷乏,我岂不为他忧愁呢?
  • New International Version - Have I not wept for those in trouble? Has not my soul grieved for the poor?
  • New International Reader's Version - Haven’t I wept for those who are in trouble? Haven’t I felt sorry for poor people?
  • English Standard Version - Did not I weep for him whose day was hard? Was not my soul grieved for the needy?
  • New Living Translation - Did I not weep for those in trouble? Was I not deeply grieved for the needy?
  • Christian Standard Bible - Have I not wept for those who have fallen on hard times? Has my soul not grieved for the needy?
  • New American Standard Bible - Have I not wept for the one whose life is hard? Was my soul not grieved for the needy?
  • New King James Version - Have I not wept for him who was in trouble? Has not my soul grieved for the poor?
  • Amplified Bible - Did I not weep for one whose life was hard and filled with trouble? Was not my heart grieved for the needy?
  • American Standard Version - Did not I weep for him that was in trouble? Was not my soul grieved for the needy?
  • King James Version - Did not I weep for him that was in trouble? was not my soul grieved for the poor?
  • New English Translation - Have I not wept for the unfortunate? Was not my soul grieved for the poor?
  • World English Bible - Didn’t I weep for him who was in trouble? Wasn’t my soul grieved for the needy?
  • 新標點和合本 - 人遭難,我豈不為他哭泣呢? 人窮乏,我豈不為他憂愁呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人遭難的日子,我豈不為他哭泣呢? 人貧窮的時候,我豈不為他憂愁呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人遭難的日子,我豈不為他哭泣呢? 人貧窮的時候,我豈不為他憂愁呢?
  • 當代譯本 - 難道我不曾為受苦的人哭泣, 我的心不曾為窮困者悲傷嗎?
  • 聖經新譯本 - 艱難過日的,我不是為他哀哭; 貧窮的,我不是為他憂愁嗎?
  • 呂振中譯本 - 難道人在困難日子、我不為他哭? 人貧窮、我心不為他憂愁麼?
  • 現代標點和合本 - 人遭難,我豈不為他哭泣呢? 人窮乏,我豈不為他憂愁呢?
  • 文理和合譯本 - 人遭難、我豈非為之哭泣、人貧乏、我豈非為之憂心、
  • 文理委辦譯本 - 人遭患難、我為哭泣、貧乏遇害、我心懷憂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遭難者、我為之哀哭、貧乏者、我為之心憂、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no he llorado por los que sufren? ¿No me he condolido por los pobres?
  • 현대인의 성경 - “내가 고생하는 자를 위해 울지 않았던가? 내가 가난한 자를 위해 근심하지 않았던가?
  • Новый Русский Перевод - Не плакал ли я о тех, кто в беде? Разве о бедных душа моя не скорбела?
  • Восточный перевод - Не плакал ли я о тех, кто в беде? Разве о бедных душа моя не скорбела?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не плакал ли я о тех, кто в беде? Разве о бедных душа моя не скорбела?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не плакал ли я о тех, кто в беде? Разве о бедных душа моя не скорбела?
  • La Bible du Semeur 2015 - N’ai-je pas autrefois pleuré ╵avec ceux dont la vie est dure, n’ai-je pas compati ╵à la peine du pauvre.
  • リビングバイブル - 私は、困っている人のために涙を流した。 貧しい人を見て、心から同情した。
  • Nova Versão Internacional - Não é certo que chorei por causa dos que passavam dificuldade? E que a minha alma se entristeceu por causa dos pobres?
  • Hoffnung für alle - Habe ich nicht damals über die geweint, die ein schweres Los zu tragen hatten? Ich hatte Mitleid mit den Armen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าไม่ได้ร่ำไห้เพื่อผู้ตกทุกข์ได้ยากหรือ? จิตวิญญาณของข้าไม่ได้เศร้าเสียใจเพื่อผู้ยากไร้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ร้องไห้​เมื่อ​คน​ประสบ​ความ​ลำบาก และ​จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​เศร้า​โศก​กับ​คน​ยากไร้​มิ​ใช่​หรือ
  • Châm Ngôn 28:8 - Tài sản của người cho vay nặng lãi lại rơi vào tay người biết thương hại người nghèo.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Châm Ngôn 17:5 - Ai chế giễu người nghèo, xúc phạm Đấng Tạo Hóa; ai vui mừng thấy người bị nạn sẽ bị hình phạt.
  • Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
  • Giăng 11:35 - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
  • Gióp 24:4 - Họ đẩy người nghèo khổ khỏi đường họ đi; bắt người khốn cùng trên đất phải chạy trốn.
  • Châm Ngôn 14:21 - Ai khinh bỉ người láng giềng là mắc tội; ai thương xót người khốn khổ được nhiều phước.
  • Thi Thiên 12:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin cứu giúp, vì người yêu mến Ngài không còn nữa! Kẻ trung tín cũng biến mất giữa loài người!
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
  • Gióp 31:18 - Không, từ thuở thiếu niên, tôi đã chăm sóc các cô nhi như một người cha, và cả đời tôi đã nâng đỡ góa phụ.
  • Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
  • Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
  • Gióp 31:21 - Nếu tôi đưa tay hại các cô nhi, và ỷ lại quyền thế giữa phiên tòa,
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
  • Thi Thiên 35:14 - Con khóc chúng như anh em, bạn thiết, cúi đầu buồn bã như than khóc mẹ.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
圣经
资源
计划
奉献