逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
- 新标点和合本 - 王子都停止说话, 用手捂口;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王子都停止说话, 用手捂口;
- 和合本2010(神版-简体) - 王子都停止说话, 用手捂口;
- 当代译本 - 王侯都停止讲话, 用手掩口;
- 圣经新译本 - 王子都停止说话, 并且用手掩口。
- 现代标点和合本 - 王子都停止说话, 用手捂口;
- 和合本(拼音版) - 王子都停止说话, 用手捂口;
- New International Version - the chief men refrained from speaking and covered their mouths with their hands;
- New International Reader's Version - The leaders stopped speaking. They covered their mouths with their hands.
- English Standard Version - the princes refrained from talking and laid their hand on their mouth;
- New Living Translation - The princes stood in silence and put their hands over their mouths.
- Christian Standard Bible - City officials stopped talking and covered their mouths with their hands.
- New American Standard Bible - The leaders stopped talking And put their hands on their mouths;
- New King James Version - The princes refrained from talking, And put their hand on their mouth;
- Amplified Bible - The princes stopped talking And put their hands on their mouths;
- American Standard Version - The princes refrained from talking, And laid their hand on their mouth;
- King James Version - The princes refrained talking, and laid their hand on their mouth.
- New English Translation - the chief men refrained from talking and covered their mouths with their hands;
- World English Bible - The princes refrained from talking, and laid their hand on their mouth.
- 新標點和合本 - 王子都停止說話, 用手摀口;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王子都停止說話, 用手摀口;
- 和合本2010(神版-繁體) - 王子都停止說話, 用手摀口;
- 當代譯本 - 王侯都停止講話, 用手掩口;
- 聖經新譯本 - 王子都停止說話, 並且用手掩口。
- 呂振中譯本 - 王子都停止說話, 用手掌摀口;
- 現代標點和合本 - 王子都停止說話, 用手摀口;
- 文理和合譯本 - 侯伯禁言、以手掩口、
- 文理委辦譯本 - 同官肅然無譁、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 侯伯不敢言、以手掩口、
- Nueva Versión Internacional - los jefes se abstenían de hablar y se tapaban la boca con las manos;
- 현대인의 성경 - 백성의 지도자들도 하던 말을 멈추고 손으로 입을 가리고
- Новый Русский Перевод - властители удерживались от слов и прикрывали рты руками;
- Восточный перевод - властители удерживались от слов и прикрывали рты руками;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - властители удерживались от слов и прикрывали рты руками;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - властители удерживались от слов и прикрывали рты руками;
- La Bible du Semeur 2015 - les notables arrêtaient ╵leurs propos et se mettaient ╵une main sur la bouche.
- リビングバイブル - 領主たちは話しをやめ、手を口にあてた。
- Nova Versão Internacional - os líderes se abstinham de falar e com a mão cobriam a boca.
- Hoffnung für alle - Die Obersten der Stadt hörten auf zu reden, ihr Gespräch verstummte, wenn ich kam.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนระดับผู้นำสงบนิ่ง และเอามือปิดปากไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาเจ้านายชั้นผู้ใหญ่หยุดพูด และเอามือปิดปากไว้
交叉引用
- Gióp 4:2 - “Anh có thể kiên nhẫn để nghe tôi nói vài lời chứ? Vì ai có thể yên lặng mãi được?
- Gióp 7:11 - Vì thế nên, con sẽ không nín lặng. Con sẽ kêu lên với cõi lòng đau đớn. Con sẽ than van trong cay đắng của linh hồn.
- Thẩm Phán 18:19 - Họ bảo: “Im đi! Cứ theo chúng tôi, làm cha và thầy tế lễ cho chúng tôi. Làm thầy tế lễ cho cả một đại tộc Ít-ra-ên không hơn làm cho một nhà, một người sao?”
- Châm Ngôn 10:19 - Nói năng nhiều, vi phạm càng lắm. Cầm giữ miệng lưỡi, ấy người khôn ngoan.
- Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
- Châm Ngôn 30:32 - Nếu con vì ngu dại mà tự kiêu hoặc mưu đồ việc ác, phải biết xấu hổ, lấy tay che miệng lại.
- Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
- Gióp 21:5 - Xin các anh quay mặt nhìn tôi. Các anh sẽ sững sờ, lấy tay che miệng.