Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như một thủ lãnh, tôi chỉ dẫn điều họ phải làm. Tôi sống như nhà vua giữa đạo binh mình và an ủi những ai sầu khổ.”
  • 新标点和合本 - 我为他们选择道路,又坐首位; 我如君王在军队中居住, 又如吊丧的安慰伤心的人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我为他们选择道路,又坐首位; 我如君王在军队中居住, 又如人安慰哀伤的人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我为他们选择道路,又坐首位; 我如君王在军队中居住, 又如人安慰哀伤的人。”
  • 当代译本 - 我为他们选择道路,并且做首领, 我就像住在军中的君王, 又如伤心之人的安慰者。
  • 圣经新译本 - 我为他们选择道路,又坐首位; 我像君王住在军队中, 又像个安慰悲伤的人。’”
  • 现代标点和合本 - 我为他们选择道路,又坐首位; 我如君王在军队中居住, 又如吊丧的安慰伤心的人。
  • 和合本(拼音版) - 我为他们选择道路,又坐首位。 我如君王在军队中居住, 又如吊丧的安慰伤心的人。”
  • New International Version - I chose the way for them and sat as their chief; I dwelt as a king among his troops; I was like one who comforts mourners.
  • New International Reader's Version - I chose the way they should go. I sat as their chief. I lived as a king lives among his troops. I was like someone who comforts those who are sad.
  • English Standard Version - I chose their way and sat as chief, and I lived like a king among his troops, like one who comforts mourners.
  • New Living Translation - Like a chief, I told them what to do. I lived like a king among his troops and comforted those who mourned.
  • Christian Standard Bible - I directed their course and presided as chief. I lived as a king among his troops, like one who comforts those who mourn.
  • New American Standard Bible - I chose a way for them and sat as chief, And lived as a king among the troops, As one who comforted the mourners.
  • New King James Version - I chose the way for them, and sat as chief; So I dwelt as a king in the army, As one who comforts mourners.
  • Amplified Bible - I chose a way for them and sat as chief, And dwelt as a king among his soldiers, As one who comforts mourners.
  • American Standard Version - I chose out their way, and sat as chief, And dwelt as a king in the army, As one that comforteth the mourners.
  • King James Version - I chose out their way, and sat chief, and dwelt as a king in the army, as one that comforteth the mourners.
  • New English Translation - I chose the way for them and sat as their chief; I lived like a king among his troops; I was like one who comforts mourners.
  • World English Bible - I chose out their way, and sat as chief. I lived as a king in the army, as one who comforts the mourners.
  • 新標點和合本 - 我為他們選擇道路,又坐首位; 我如君王在軍隊中居住, 又如弔喪的安慰傷心的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為他們選擇道路,又坐首位; 我如君王在軍隊中居住, 又如人安慰哀傷的人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我為他們選擇道路,又坐首位; 我如君王在軍隊中居住, 又如人安慰哀傷的人。」
  • 當代譯本 - 我為他們選擇道路,並且做首領, 我就像住在軍中的君王, 又如傷心之人的安慰者。
  • 聖經新譯本 - 我為他們選擇道路,又坐首位; 我像君王住在軍隊中, 又像個安慰悲傷的人。’”
  • 呂振中譯本 - 我選擇了他們 應行 的路,就坐鎮如首領; 我如君王住在軍隊中, 像個安慰悲哀的人。
  • 現代標點和合本 - 我為他們選擇道路,又坐首位; 我如君王在軍隊中居住, 又如弔喪的安慰傷心的人。
  • 文理和合譯本 - 我坐首位、為之擇道、如王居於軍中、亦如慰居喪之人焉、
  • 文理委辦譯本 - 我若民長、使由使知、若王者進退軍旅、若保惠師之慰藉憂民也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為之擇當行之道、我居長位如王在軍中、亦如唁喪者慰藉憂民、
  • Nueva Versión Internacional - Yo les indicaba el camino a seguir; me sentaba a la cabecera; habitaba entre ellos como un rey entre su tropa, como quien consuela a los que están de luto.
  • 현대인의 성경 - 나는 그들의 길을 결정해 주고 그들의 지도자로 앉아 그들에게 왕처럼 군림했으며 그들이 어려움을 당할 때마다 초상당한 자를 위로하듯이 내가 그들을 위로해 주었다.”
  • Новый Русский Перевод - Я путь избирал им, воссев, как вождь; я жил, словно царь посреди войска, словно тот, кто плачущих утешает.
  • Восточный перевод - Воссев, как вождь, я направлял их; я был словно царь посреди войска, словно тот, кто плачущих утешает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воссев, как вождь, я направлял их; я был словно царь посреди войска, словно тот, кто плачущих утешает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воссев, как вождь, я направлял их; я был словно царь посреди войска, словно тот, кто плачущих утешает.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est moi qui choisissais ╵la voie qu’ils devaient suivre. ╵Je siégeais à leur tête, je trônais comme un roi ╵au milieu de ses troupes, comme un consolateur ╵pour les gens affligés.
  • リビングバイブル - 私は彼らに何をどうすべきかを教えた。 また、指導者として、軍を指揮する王として、 嘆く者を慰める者として、彼らに接した。
  • Nova Versão Internacional - Era eu que escolhia o caminho para eles e me assentava como seu líder; instalava-me como um rei no meio das suas tropas; eu era como um consolador dos que choram.
  • Hoffnung für alle - Ich traf für sie Entscheidungen und saß unter ihnen wie ihr Oberhaupt, ja, ich thronte wie ein König inmitten seiner Truppen; ich gab ihnen Trost in ihrer Trauer.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าเลือกทางให้พวกเขาและทำหน้าที่เป็นหัวหน้าของพวกเขา เป็นเหมือนกษัตริย์ท่ามกลางกองทัพ และเป็นผู้ปลอบโยนบรรดาผู้ไว้ทุกข์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​เป็น​ผู้​ตัดสิน​ใจ​ให้​พวก​เขา และ​มี​ตำแหน่ง​เป็น​หัวหน้า ฉัน​อยู่​อย่าง​กษัตริย์​ท่าม​กลาง​กอง​ทหาร เป็น​อย่าง​ผู้​ปลอบโยน​คน​ที่​เศร้า​โศก
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:5 - Khi các nhà lãnh đạo của dân hội họp, khi các đại tộc quy tụ một nơi, Chúa đã đăng quang trị vì cả quốc dân Ít-ra-ên.”
  • Gióp 31:37 - Tôi sẽ xin khai với Chúa những việc tôi đã làm. Tôi sẽ đến trước Chúa như một hoàng tử.
  • Gióp 4:3 - Bấy lâu nay anh từng khuyên dạy nhiều người; anh đã giúp người yếu trở nên mạnh mẽ.
  • Gióp 4:4 - Lời anh nói đã nâng đỡ người bị vấp ngã; anh đã làm vững mạnh những đầu gối run rẩy.
  • 1 Sử Ký 13:1 - Đa-vít hội ý với các quan viên, bao gồm các tướng và các thủ lĩnh.
  • 1 Sử Ký 13:2 - Rồi ông truyền bảo đoàn dân Ít-ra-ên đang tập họp: “Nếu anh chị em muốn tôi lên ngôi, và nếu đó là ý Chúa, Đức Chúa Trời chúng ta, hãy cử sứ giả đi triệu tập dân khắp đất nước Ít-ra-ên, kể cả các thầy tế lễ và người Lê-vi, để mời họ đến hiệp với chúng ta.
  • 1 Sử Ký 13:3 - Đó là lúc rước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời về đây với chúng ta, vì chúng ta đã bỏ bê Hòm ấy dưới triều Vua Sau-lơ.”
  • 1 Sử Ký 13:4 - Toàn dân đồng thanh tán thành đề nghị ấy, vì ai cũng thấy là việc nên làm.
  • 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • 2 Cô-rinh-tô 1:3 - Trước hết tôi xin ngợi tôn Đức Chúa Trời, Cha của Chúa chúng ta, Chúa Cứu Thế Giê-xu; Ngài là Cha từ ái và là nguồn an ủi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 41:40 - Ngươi sẽ lãnh đạo cả nước, toàn dân sẽ vâng theo mệnh lệnh ngươi. Chỉ một mình ta lớn hơn ngươi mà thôi.”
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Sáng Thế Ký 14:14 - Khi Áp-ram hay tin Lót bị bắt, ông liền tập họp 318 gia nhân đã sinh trưởng và huấn luyện trong nhà, đuổi theo địch quân cho đến Đan.
  • Sáng Thế Ký 14:15 - Đang đêm, ông chia quân tiến công, đánh đuổi quân địch cho đến Hô-ba, về phía bắc Đa-mách.
  • Sáng Thế Ký 14:16 - Ông thu hồi tất cả tài sản đã mất, cũng đem Lót, cháu mình, tài sản, cùng với phụ nữ và dân chúng.
  • Sáng Thế Ký 14:17 - Sau khi chiến thắng Kết-rô-lao-me và các vua đồng minh, Áp-ram quay về. Vua Sô-đôm ra đón người trong Thung lũng Các Vua.
  • Thẩm Phán 11:8 - Các trưởng lão đáp: “Chính vì thế chúng tôi mới đến với anh. Nếu anh lãnh đạo chúng tôi trong cuộc chiến cống quân Am-môn, chúng tôi sẽ tôn anh lên cai trị người Ga-la-át.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như một thủ lãnh, tôi chỉ dẫn điều họ phải làm. Tôi sống như nhà vua giữa đạo binh mình và an ủi những ai sầu khổ.”
  • 新标点和合本 - 我为他们选择道路,又坐首位; 我如君王在军队中居住, 又如吊丧的安慰伤心的人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我为他们选择道路,又坐首位; 我如君王在军队中居住, 又如人安慰哀伤的人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我为他们选择道路,又坐首位; 我如君王在军队中居住, 又如人安慰哀伤的人。”
  • 当代译本 - 我为他们选择道路,并且做首领, 我就像住在军中的君王, 又如伤心之人的安慰者。
  • 圣经新译本 - 我为他们选择道路,又坐首位; 我像君王住在军队中, 又像个安慰悲伤的人。’”
  • 现代标点和合本 - 我为他们选择道路,又坐首位; 我如君王在军队中居住, 又如吊丧的安慰伤心的人。
  • 和合本(拼音版) - 我为他们选择道路,又坐首位。 我如君王在军队中居住, 又如吊丧的安慰伤心的人。”
  • New International Version - I chose the way for them and sat as their chief; I dwelt as a king among his troops; I was like one who comforts mourners.
  • New International Reader's Version - I chose the way they should go. I sat as their chief. I lived as a king lives among his troops. I was like someone who comforts those who are sad.
  • English Standard Version - I chose their way and sat as chief, and I lived like a king among his troops, like one who comforts mourners.
  • New Living Translation - Like a chief, I told them what to do. I lived like a king among his troops and comforted those who mourned.
  • Christian Standard Bible - I directed their course and presided as chief. I lived as a king among his troops, like one who comforts those who mourn.
  • New American Standard Bible - I chose a way for them and sat as chief, And lived as a king among the troops, As one who comforted the mourners.
  • New King James Version - I chose the way for them, and sat as chief; So I dwelt as a king in the army, As one who comforts mourners.
  • Amplified Bible - I chose a way for them and sat as chief, And dwelt as a king among his soldiers, As one who comforts mourners.
  • American Standard Version - I chose out their way, and sat as chief, And dwelt as a king in the army, As one that comforteth the mourners.
  • King James Version - I chose out their way, and sat chief, and dwelt as a king in the army, as one that comforteth the mourners.
  • New English Translation - I chose the way for them and sat as their chief; I lived like a king among his troops; I was like one who comforts mourners.
  • World English Bible - I chose out their way, and sat as chief. I lived as a king in the army, as one who comforts the mourners.
  • 新標點和合本 - 我為他們選擇道路,又坐首位; 我如君王在軍隊中居住, 又如弔喪的安慰傷心的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為他們選擇道路,又坐首位; 我如君王在軍隊中居住, 又如人安慰哀傷的人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我為他們選擇道路,又坐首位; 我如君王在軍隊中居住, 又如人安慰哀傷的人。」
  • 當代譯本 - 我為他們選擇道路,並且做首領, 我就像住在軍中的君王, 又如傷心之人的安慰者。
  • 聖經新譯本 - 我為他們選擇道路,又坐首位; 我像君王住在軍隊中, 又像個安慰悲傷的人。’”
  • 呂振中譯本 - 我選擇了他們 應行 的路,就坐鎮如首領; 我如君王住在軍隊中, 像個安慰悲哀的人。
  • 現代標點和合本 - 我為他們選擇道路,又坐首位; 我如君王在軍隊中居住, 又如弔喪的安慰傷心的人。
  • 文理和合譯本 - 我坐首位、為之擇道、如王居於軍中、亦如慰居喪之人焉、
  • 文理委辦譯本 - 我若民長、使由使知、若王者進退軍旅、若保惠師之慰藉憂民也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為之擇當行之道、我居長位如王在軍中、亦如唁喪者慰藉憂民、
  • Nueva Versión Internacional - Yo les indicaba el camino a seguir; me sentaba a la cabecera; habitaba entre ellos como un rey entre su tropa, como quien consuela a los que están de luto.
  • 현대인의 성경 - 나는 그들의 길을 결정해 주고 그들의 지도자로 앉아 그들에게 왕처럼 군림했으며 그들이 어려움을 당할 때마다 초상당한 자를 위로하듯이 내가 그들을 위로해 주었다.”
  • Новый Русский Перевод - Я путь избирал им, воссев, как вождь; я жил, словно царь посреди войска, словно тот, кто плачущих утешает.
  • Восточный перевод - Воссев, как вождь, я направлял их; я был словно царь посреди войска, словно тот, кто плачущих утешает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воссев, как вождь, я направлял их; я был словно царь посреди войска, словно тот, кто плачущих утешает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воссев, как вождь, я направлял их; я был словно царь посреди войска, словно тот, кто плачущих утешает.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est moi qui choisissais ╵la voie qu’ils devaient suivre. ╵Je siégeais à leur tête, je trônais comme un roi ╵au milieu de ses troupes, comme un consolateur ╵pour les gens affligés.
  • リビングバイブル - 私は彼らに何をどうすべきかを教えた。 また、指導者として、軍を指揮する王として、 嘆く者を慰める者として、彼らに接した。
  • Nova Versão Internacional - Era eu que escolhia o caminho para eles e me assentava como seu líder; instalava-me como um rei no meio das suas tropas; eu era como um consolador dos que choram.
  • Hoffnung für alle - Ich traf für sie Entscheidungen und saß unter ihnen wie ihr Oberhaupt, ja, ich thronte wie ein König inmitten seiner Truppen; ich gab ihnen Trost in ihrer Trauer.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าเลือกทางให้พวกเขาและทำหน้าที่เป็นหัวหน้าของพวกเขา เป็นเหมือนกษัตริย์ท่ามกลางกองทัพ และเป็นผู้ปลอบโยนบรรดาผู้ไว้ทุกข์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​เป็น​ผู้​ตัดสิน​ใจ​ให้​พวก​เขา และ​มี​ตำแหน่ง​เป็น​หัวหน้า ฉัน​อยู่​อย่าง​กษัตริย์​ท่าม​กลาง​กอง​ทหาร เป็น​อย่าง​ผู้​ปลอบโยน​คน​ที่​เศร้า​โศก
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:5 - Khi các nhà lãnh đạo của dân hội họp, khi các đại tộc quy tụ một nơi, Chúa đã đăng quang trị vì cả quốc dân Ít-ra-ên.”
  • Gióp 31:37 - Tôi sẽ xin khai với Chúa những việc tôi đã làm. Tôi sẽ đến trước Chúa như một hoàng tử.
  • Gióp 4:3 - Bấy lâu nay anh từng khuyên dạy nhiều người; anh đã giúp người yếu trở nên mạnh mẽ.
  • Gióp 4:4 - Lời anh nói đã nâng đỡ người bị vấp ngã; anh đã làm vững mạnh những đầu gối run rẩy.
  • 1 Sử Ký 13:1 - Đa-vít hội ý với các quan viên, bao gồm các tướng và các thủ lĩnh.
  • 1 Sử Ký 13:2 - Rồi ông truyền bảo đoàn dân Ít-ra-ên đang tập họp: “Nếu anh chị em muốn tôi lên ngôi, và nếu đó là ý Chúa, Đức Chúa Trời chúng ta, hãy cử sứ giả đi triệu tập dân khắp đất nước Ít-ra-ên, kể cả các thầy tế lễ và người Lê-vi, để mời họ đến hiệp với chúng ta.
  • 1 Sử Ký 13:3 - Đó là lúc rước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời về đây với chúng ta, vì chúng ta đã bỏ bê Hòm ấy dưới triều Vua Sau-lơ.”
  • 1 Sử Ký 13:4 - Toàn dân đồng thanh tán thành đề nghị ấy, vì ai cũng thấy là việc nên làm.
  • 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • 2 Cô-rinh-tô 1:3 - Trước hết tôi xin ngợi tôn Đức Chúa Trời, Cha của Chúa chúng ta, Chúa Cứu Thế Giê-xu; Ngài là Cha từ ái và là nguồn an ủi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 41:40 - Ngươi sẽ lãnh đạo cả nước, toàn dân sẽ vâng theo mệnh lệnh ngươi. Chỉ một mình ta lớn hơn ngươi mà thôi.”
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Sáng Thế Ký 14:14 - Khi Áp-ram hay tin Lót bị bắt, ông liền tập họp 318 gia nhân đã sinh trưởng và huấn luyện trong nhà, đuổi theo địch quân cho đến Đan.
  • Sáng Thế Ký 14:15 - Đang đêm, ông chia quân tiến công, đánh đuổi quân địch cho đến Hô-ba, về phía bắc Đa-mách.
  • Sáng Thế Ký 14:16 - Ông thu hồi tất cả tài sản đã mất, cũng đem Lót, cháu mình, tài sản, cùng với phụ nữ và dân chúng.
  • Sáng Thế Ký 14:17 - Sau khi chiến thắng Kết-rô-lao-me và các vua đồng minh, Áp-ram quay về. Vua Sô-đôm ra đón người trong Thung lũng Các Vua.
  • Thẩm Phán 11:8 - Các trưởng lão đáp: “Chính vì thế chúng tôi mới đến với anh. Nếu anh lãnh đạo chúng tôi trong cuộc chiến cống quân Am-môn, chúng tôi sẽ tôn anh lên cai trị người Ga-la-át.”
圣经
资源
计划
奉献