Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • 新标点和合本 - 我为瞎子的眼, 瘸子的脚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我作瞎子的眼, 瘸子的脚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我作瞎子的眼, 瘸子的脚。
  • 当代译本 - 我做盲人的眼、 瘸腿之人的脚;
  • 圣经新译本 - 我作了瞎子的眼, 瘸子的腿。
  • 现代标点和合本 - 我为瞎子的眼, 瘸子的脚。
  • 和合本(拼音版) - 我为瞎子的眼, 瘸子的脚。
  • New International Version - I was eyes to the blind and feet to the lame.
  • New International Reader's Version - I was like eyes for those who were blind. I was like feet for those who couldn’t walk.
  • English Standard Version - I was eyes to the blind and feet to the lame.
  • New Living Translation - I served as eyes for the blind and feet for the lame.
  • Christian Standard Bible - I was eyes to the blind and feet to the lame.
  • New American Standard Bible - I was eyes to those who were blind, And feet to those who could not walk.
  • New King James Version - I was eyes to the blind, And I was feet to the lame.
  • Amplified Bible - I was eyes to the blind And I was feet to the lame.
  • American Standard Version - I was eyes to the blind, And feet was I to the lame.
  • King James Version - I was eyes to the blind, and feet was I to the lame.
  • New English Translation - I was eyes for the blind and feet for the lame;
  • World English Bible - I was eyes to the blind, and feet to the lame.
  • 新標點和合本 - 我為瞎子的眼, 瘸子的腳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我作瞎子的眼, 瘸子的腳。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我作瞎子的眼, 瘸子的腳。
  • 當代譯本 - 我做盲人的眼、 瘸腿之人的腳;
  • 聖經新譯本 - 我作了瞎子的眼, 瘸子的腿。
  • 呂振中譯本 - 我成了瞎子的眼, 瘸子的腳。
  • 現代標點和合本 - 我為瞎子的眼, 瘸子的腳。
  • 文理和合譯本 - 我為瞽者之目、跛者之足、
  • 文理委辦譯本 - 我為瞽者之目、跛者之足、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為瞽者之目、跛者之足、
  • Nueva Versión Internacional - Para los ciegos fui sus ojos; para los tullidos, sus pies.
  • 현대인의 성경 - 소경의 눈이 되고 절뚝발이의 발이 되었으며
  • Новый Русский Перевод - Слепому я был глазами, и хромому – ногами.
  • Восточный перевод - Слепому я был глазами и хромому – ногами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слепому я был глазами и хромому – ногами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слепому я был глазами и хромому – ногами.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’étais l’œil de l’aveugle et les pieds du boiteux,
  • リビングバイブル - 盲人には目となり、 足の不自由な人には足となって仕えた。
  • Nova Versão Internacional - Eu era os olhos do cego e os pés do aleijado.
  • Hoffnung für alle - Meine Augen sahen für den Blinden, meine Füße gingen für den Gelähmten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าเป็นดวงตาให้คนตาบอด เป็นเท้าให้คนง่อย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​เป็น​ตา​ให้​กับ​คน​ตา​บอด และ​เป็น​เท้า​ให้​กับ​คน​ง่อย
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:14 - Thân thể không phải chỉ có một bộ phận, nhưng gồm nhiều bộ phận.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:15 - Nếu chân nói: “Tôi không phải là tay nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà chân không thuộc về thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:16 - Nếu tai nói: “Tôi không phải là mắt nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà tai không thuộc về thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:17 - Nếu cả thân thể đều là mắt, làm sao nghe? Nếu cả thân thể đều là tai, làm sao ngửi?
  • 1 Cô-rinh-tô 12:18 - Đức Chúa Trời đã phân định mỗi chi thể trong thân thể theo ý Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:19 - Nếu tất cả chỉ là một chi thể, đâu còn thân thể nữa!
  • 1 Cô-rinh-tô 12:20 - Thật ra, bộ phận tuy nhiều nhưng hợp làm một thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:21 - Mắt không thể nói với tay: “Tôi không cần đến anh,” đầu không thể nói với hai chân: “Tôi không cần các anh.”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:22 - Trái lại, những chi thể nào trong thân có vẻ yếu ớt nhất lại là cần thiết nhất.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:23 - Chi thể nào tưởng tầm thường lại càng được tôn trọng. Chi thể nào thiếu vẻ đẹp lại cần được trau dồi hơn.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:24 - Các chi thể đã đẹp không cần trang điểm nữa. Đức Chúa Trời xếp đặt các phần trong thân thể chúng ta theo nguyên tắc: Chi thể yếu kém hơn lại được săn sóc tôn trọng hơn,
  • 1 Cô-rinh-tô 12:25 - để tất cả các chi thể đều hòa hợp, hỗ trợ nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:29 - Không phải tất cả là sứ đồ, hoặc tiên tri hay giáo sư. Không phải tất cả đều làm phép lạ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:30 - Cũng không phải tất cả đều có ân tứ chữa bệnh, hoặc nói hay thông dịch ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:31 - Anh chị em hãy khao khát ân tứ hữu ích hơn. Nhưng bây giờ tôi sẽ chỉ cho anh chị em đường lối tốt đẹp nhất.
  • Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Dân Số Ký 10:31 - Môi-se năn nỉ: “Xin anh đừng bỏ về. Anh là người thông thạo việc cắm trại trong hoang mạc nên anh sẽ giúp chúng tôi rất đắc lực.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • 新标点和合本 - 我为瞎子的眼, 瘸子的脚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我作瞎子的眼, 瘸子的脚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我作瞎子的眼, 瘸子的脚。
  • 当代译本 - 我做盲人的眼、 瘸腿之人的脚;
  • 圣经新译本 - 我作了瞎子的眼, 瘸子的腿。
  • 现代标点和合本 - 我为瞎子的眼, 瘸子的脚。
  • 和合本(拼音版) - 我为瞎子的眼, 瘸子的脚。
  • New International Version - I was eyes to the blind and feet to the lame.
  • New International Reader's Version - I was like eyes for those who were blind. I was like feet for those who couldn’t walk.
  • English Standard Version - I was eyes to the blind and feet to the lame.
  • New Living Translation - I served as eyes for the blind and feet for the lame.
  • Christian Standard Bible - I was eyes to the blind and feet to the lame.
  • New American Standard Bible - I was eyes to those who were blind, And feet to those who could not walk.
  • New King James Version - I was eyes to the blind, And I was feet to the lame.
  • Amplified Bible - I was eyes to the blind And I was feet to the lame.
  • American Standard Version - I was eyes to the blind, And feet was I to the lame.
  • King James Version - I was eyes to the blind, and feet was I to the lame.
  • New English Translation - I was eyes for the blind and feet for the lame;
  • World English Bible - I was eyes to the blind, and feet to the lame.
  • 新標點和合本 - 我為瞎子的眼, 瘸子的腳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我作瞎子的眼, 瘸子的腳。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我作瞎子的眼, 瘸子的腳。
  • 當代譯本 - 我做盲人的眼、 瘸腿之人的腳;
  • 聖經新譯本 - 我作了瞎子的眼, 瘸子的腿。
  • 呂振中譯本 - 我成了瞎子的眼, 瘸子的腳。
  • 現代標點和合本 - 我為瞎子的眼, 瘸子的腳。
  • 文理和合譯本 - 我為瞽者之目、跛者之足、
  • 文理委辦譯本 - 我為瞽者之目、跛者之足、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為瞽者之目、跛者之足、
  • Nueva Versión Internacional - Para los ciegos fui sus ojos; para los tullidos, sus pies.
  • 현대인의 성경 - 소경의 눈이 되고 절뚝발이의 발이 되었으며
  • Новый Русский Перевод - Слепому я был глазами, и хромому – ногами.
  • Восточный перевод - Слепому я был глазами и хромому – ногами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слепому я был глазами и хромому – ногами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слепому я был глазами и хромому – ногами.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’étais l’œil de l’aveugle et les pieds du boiteux,
  • リビングバイブル - 盲人には目となり、 足の不自由な人には足となって仕えた。
  • Nova Versão Internacional - Eu era os olhos do cego e os pés do aleijado.
  • Hoffnung für alle - Meine Augen sahen für den Blinden, meine Füße gingen für den Gelähmten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าเป็นดวงตาให้คนตาบอด เป็นเท้าให้คนง่อย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​เป็น​ตา​ให้​กับ​คน​ตา​บอด และ​เป็น​เท้า​ให้​กับ​คน​ง่อย
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:14 - Thân thể không phải chỉ có một bộ phận, nhưng gồm nhiều bộ phận.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:15 - Nếu chân nói: “Tôi không phải là tay nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà chân không thuộc về thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:16 - Nếu tai nói: “Tôi không phải là mắt nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà tai không thuộc về thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:17 - Nếu cả thân thể đều là mắt, làm sao nghe? Nếu cả thân thể đều là tai, làm sao ngửi?
  • 1 Cô-rinh-tô 12:18 - Đức Chúa Trời đã phân định mỗi chi thể trong thân thể theo ý Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:19 - Nếu tất cả chỉ là một chi thể, đâu còn thân thể nữa!
  • 1 Cô-rinh-tô 12:20 - Thật ra, bộ phận tuy nhiều nhưng hợp làm một thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:21 - Mắt không thể nói với tay: “Tôi không cần đến anh,” đầu không thể nói với hai chân: “Tôi không cần các anh.”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:22 - Trái lại, những chi thể nào trong thân có vẻ yếu ớt nhất lại là cần thiết nhất.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:23 - Chi thể nào tưởng tầm thường lại càng được tôn trọng. Chi thể nào thiếu vẻ đẹp lại cần được trau dồi hơn.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:24 - Các chi thể đã đẹp không cần trang điểm nữa. Đức Chúa Trời xếp đặt các phần trong thân thể chúng ta theo nguyên tắc: Chi thể yếu kém hơn lại được săn sóc tôn trọng hơn,
  • 1 Cô-rinh-tô 12:25 - để tất cả các chi thể đều hòa hợp, hỗ trợ nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:29 - Không phải tất cả là sứ đồ, hoặc tiên tri hay giáo sư. Không phải tất cả đều làm phép lạ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:30 - Cũng không phải tất cả đều có ân tứ chữa bệnh, hoặc nói hay thông dịch ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:31 - Anh chị em hãy khao khát ân tứ hữu ích hơn. Nhưng bây giờ tôi sẽ chỉ cho anh chị em đường lối tốt đẹp nhất.
  • Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Dân Số Ký 10:31 - Môi-se năn nỉ: “Xin anh đừng bỏ về. Anh là người thông thạo việc cắm trại trong hoang mạc nên anh sẽ giúp chúng tôi rất đắc lực.
圣经
资源
计划
奉献