Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • 新标点和合本 - 他对人说:‘敬畏主就是智慧; 远离恶便是聪明。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对人说:‘看哪,敬畏主就是智慧; 远离恶事就是聪明。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对人说:‘看哪,敬畏主就是智慧; 远离恶事就是聪明。’”
  • 当代译本 - 祂对世人说,‘敬畏主就是智慧, 远离恶便是聪明。’”
  • 圣经新译本 - 他对人说:‘敬畏主就是智慧, 远离邪恶就是聪明。’”
  • 现代标点和合本 - 他对人说:‘敬畏主就是智慧, 远离恶便是聪明。’”
  • 和合本(拼音版) - 他对人说:‘敬畏主就是智慧, 远离恶便是聪明。’”
  • New International Version - And he said to the human race, “The fear of the Lord—that is wisdom, and to shun evil is understanding.”
  • New International Reader's Version - He said to human beings, “Have respect for the Lord. That will prove you are wise. Avoid evil. That will show you have understanding.”
  • English Standard Version - And he said to man, ‘Behold, the fear of the Lord, that is wisdom, and to turn away from evil is understanding.’”
  • New Living Translation - And this is what he says to all humanity: ‘The fear of the Lord is true wisdom; to forsake evil is real understanding.’”
  • Christian Standard Bible - He said to mankind, “The fear of the Lord—that is wisdom. And to turn from evil is understanding.”
  • New American Standard Bible - And to mankind He said, ‘Behold, the fear of the Lord, that is wisdom; And to turn away from evil is understanding.’ ”
  • New King James Version - And to man He said, ‘Behold, the fear of the Lord, that is wisdom, And to depart from evil is understanding.’ ”
  • Amplified Bible - But to man He said, ‘Behold, the reverential and worshipful fear of the Lord—that is wisdom; And to depart from evil is understanding.’ ”
  • American Standard Version - And unto man he said, Behold, the fear of the Lord, that is wisdom; And to depart from evil is understanding.
  • King James Version - And unto man he said, Behold, the fear of the Lord, that is wisdom; and to depart from evil is understanding.
  • New English Translation - And he said to mankind, ‘The fear of the Lord – that is wisdom, and to turn away from evil is understanding.’”
  • World English Bible - To man he said, ‘Behold, the fear of the Lord, that is wisdom. To depart from evil is understanding.’”
  • 新標點和合本 - 他對人說:敬畏主就是智慧; 遠離惡便是聰明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對人說:『看哪,敬畏主就是智慧; 遠離惡事就是聰明。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對人說:『看哪,敬畏主就是智慧; 遠離惡事就是聰明。』」
  • 當代譯本 - 祂對世人說,『敬畏主就是智慧, 遠離惡便是聰明。』」
  • 聖經新譯本 - 他對人說:‘敬畏主就是智慧, 遠離邪惡就是聰明。’”
  • 呂振中譯本 - 他對人說:「敬畏主、乃是智慧, 遠離壞事便是明達。」』
  • 現代標點和合本 - 他對人說:『敬畏主就是智慧, 遠離惡便是聰明。』」
  • 文理和合譯本 - 謂人曰、寅畏主為智慧、遠邪惡為明哲、
  • 文理委辦譯本 - 因以曉人曰、寅畏上帝、即智慧、革去諸惡、即聰明。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因以曉人曰、敬畏主、此即智慧、遠離惡事、此即明哲、
  • Nueva Versión Internacional - Y dijo a los mortales: «Temer al Señor: ¡eso es sabiduría! Apartarse del mal: ¡eso es discernimiento!»
  • 현대인의 성경 - 그러고서 하나님은 모든 인류에게 이렇게 말씀하셨다. ‘나 여호와를 두려운 마음으로 섬기는 것이 참 지혜요 악에서 떠나는 것이 진정한 깨달음이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - и сказал человеку так: «Воистину, страх перед Владыкой – вот мудрость, сторониться зла – это разум».
  • Восточный перевод - и сказал человеку: «Воистину, страх перед Владыкой – вот мудрость, сторониться зла – это разум».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал человеку: «Воистину, страх перед Владыкой – вот мудрость, сторониться зла – это разум».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал человеку: «Воистину, страх перед Владыкой – вот мудрость, сторониться зла – это разум».
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il a dit à l’homme : « La crainte du Seigneur, ╵voilà la vraie sagesse ! Se détourner du mal, ╵voilà l’intelligence  ! »
  • リビングバイブル - 神は全人類に言う。 『主を恐れることがほんとうの知恵、 悪を捨てることがほんとうの悟りだ。』」
  • Nova Versão Internacional - Disse então ao homem: ‘No temor do Senhor está a sabedoria, e evitar o mal é ter entendimento’ ”.
  • Hoffnung für alle - Und zum Menschen sprach er: ›Weise ist, wer Ehrfurcht vor mir hat, und Einsicht besitzt, wer sich vom Bösen abkehrt.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ตรัสแก่มนุษย์ว่า ‘ความยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้าคือสติปัญญา การหลีกหนีจากความชั่วคือความเข้าใจ’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​กล่าว​กับ​มนุษย์​ว่า ‘ดู​เถิด ความ​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คือ​สติ​ปัญญา และ​หลีก​เลี่ยง​การ​ทำ​ความ​ชั่ว คือ​ความ​เข้า​ใจ’”
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • Châm Ngôn 13:14 - Lời dạy của người khôn như nguồn sự sống; hướng dẫn người nghe thoát cạm bẫy tử thần.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
  • Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
  • Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Châm Ngôn 8:30 - ta đã hiện diện bên Ngài, làm thợ cả. Với Chúa, ta là niềm vui hằng ngày, ta luôn hân hoan trước mặt Chúa.
  • Châm Ngôn 8:31 - Vui mừng trong thế giới địa đàng, với loài người, ta thích thú vô cùng.
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:29 - Có nhiều điều huyền nhiệm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta không cho chúng ta biết, nhưng Ngài tiết lộ những luật lệ này để chúng ta và con cháu chúng ta tuân giữ đời đời.
  • Châm Ngôn 8:4 - “Ta gọi ngươi, tất cả các ngươi! Ta gọi toàn thể loài người.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Châm Ngôn 16:17 - Con đường công chính đi xa hố gian tà; ai giữ đường ngay thẳng là bảo toàn sinh mạng.
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • Châm Ngôn 9:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu sự khôn ngoan. Hiểu biết Đấng Thánh, ấy cội nguồn tri thức.
  • Châm Ngôn 3:7 - Đừng khôn ngoan theo mắt mình. Hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, xa lánh điều ác.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • 新标点和合本 - 他对人说:‘敬畏主就是智慧; 远离恶便是聪明。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对人说:‘看哪,敬畏主就是智慧; 远离恶事就是聪明。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对人说:‘看哪,敬畏主就是智慧; 远离恶事就是聪明。’”
  • 当代译本 - 祂对世人说,‘敬畏主就是智慧, 远离恶便是聪明。’”
  • 圣经新译本 - 他对人说:‘敬畏主就是智慧, 远离邪恶就是聪明。’”
  • 现代标点和合本 - 他对人说:‘敬畏主就是智慧, 远离恶便是聪明。’”
  • 和合本(拼音版) - 他对人说:‘敬畏主就是智慧, 远离恶便是聪明。’”
  • New International Version - And he said to the human race, “The fear of the Lord—that is wisdom, and to shun evil is understanding.”
  • New International Reader's Version - He said to human beings, “Have respect for the Lord. That will prove you are wise. Avoid evil. That will show you have understanding.”
  • English Standard Version - And he said to man, ‘Behold, the fear of the Lord, that is wisdom, and to turn away from evil is understanding.’”
  • New Living Translation - And this is what he says to all humanity: ‘The fear of the Lord is true wisdom; to forsake evil is real understanding.’”
  • Christian Standard Bible - He said to mankind, “The fear of the Lord—that is wisdom. And to turn from evil is understanding.”
  • New American Standard Bible - And to mankind He said, ‘Behold, the fear of the Lord, that is wisdom; And to turn away from evil is understanding.’ ”
  • New King James Version - And to man He said, ‘Behold, the fear of the Lord, that is wisdom, And to depart from evil is understanding.’ ”
  • Amplified Bible - But to man He said, ‘Behold, the reverential and worshipful fear of the Lord—that is wisdom; And to depart from evil is understanding.’ ”
  • American Standard Version - And unto man he said, Behold, the fear of the Lord, that is wisdom; And to depart from evil is understanding.
  • King James Version - And unto man he said, Behold, the fear of the Lord, that is wisdom; and to depart from evil is understanding.
  • New English Translation - And he said to mankind, ‘The fear of the Lord – that is wisdom, and to turn away from evil is understanding.’”
  • World English Bible - To man he said, ‘Behold, the fear of the Lord, that is wisdom. To depart from evil is understanding.’”
  • 新標點和合本 - 他對人說:敬畏主就是智慧; 遠離惡便是聰明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對人說:『看哪,敬畏主就是智慧; 遠離惡事就是聰明。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對人說:『看哪,敬畏主就是智慧; 遠離惡事就是聰明。』」
  • 當代譯本 - 祂對世人說,『敬畏主就是智慧, 遠離惡便是聰明。』」
  • 聖經新譯本 - 他對人說:‘敬畏主就是智慧, 遠離邪惡就是聰明。’”
  • 呂振中譯本 - 他對人說:「敬畏主、乃是智慧, 遠離壞事便是明達。」』
  • 現代標點和合本 - 他對人說:『敬畏主就是智慧, 遠離惡便是聰明。』」
  • 文理和合譯本 - 謂人曰、寅畏主為智慧、遠邪惡為明哲、
  • 文理委辦譯本 - 因以曉人曰、寅畏上帝、即智慧、革去諸惡、即聰明。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因以曉人曰、敬畏主、此即智慧、遠離惡事、此即明哲、
  • Nueva Versión Internacional - Y dijo a los mortales: «Temer al Señor: ¡eso es sabiduría! Apartarse del mal: ¡eso es discernimiento!»
  • 현대인의 성경 - 그러고서 하나님은 모든 인류에게 이렇게 말씀하셨다. ‘나 여호와를 두려운 마음으로 섬기는 것이 참 지혜요 악에서 떠나는 것이 진정한 깨달음이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - и сказал человеку так: «Воистину, страх перед Владыкой – вот мудрость, сторониться зла – это разум».
  • Восточный перевод - и сказал человеку: «Воистину, страх перед Владыкой – вот мудрость, сторониться зла – это разум».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал человеку: «Воистину, страх перед Владыкой – вот мудрость, сторониться зла – это разум».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал человеку: «Воистину, страх перед Владыкой – вот мудрость, сторониться зла – это разум».
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il a dit à l’homme : « La crainte du Seigneur, ╵voilà la vraie sagesse ! Se détourner du mal, ╵voilà l’intelligence  ! »
  • リビングバイブル - 神は全人類に言う。 『主を恐れることがほんとうの知恵、 悪を捨てることがほんとうの悟りだ。』」
  • Nova Versão Internacional - Disse então ao homem: ‘No temor do Senhor está a sabedoria, e evitar o mal é ter entendimento’ ”.
  • Hoffnung für alle - Und zum Menschen sprach er: ›Weise ist, wer Ehrfurcht vor mir hat, und Einsicht besitzt, wer sich vom Bösen abkehrt.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ตรัสแก่มนุษย์ว่า ‘ความยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้าคือสติปัญญา การหลีกหนีจากความชั่วคือความเข้าใจ’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​กล่าว​กับ​มนุษย์​ว่า ‘ดู​เถิด ความ​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คือ​สติ​ปัญญา และ​หลีก​เลี่ยง​การ​ทำ​ความ​ชั่ว คือ​ความ​เข้า​ใจ’”
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • Châm Ngôn 13:14 - Lời dạy của người khôn như nguồn sự sống; hướng dẫn người nghe thoát cạm bẫy tử thần.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
  • Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
  • Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Châm Ngôn 8:30 - ta đã hiện diện bên Ngài, làm thợ cả. Với Chúa, ta là niềm vui hằng ngày, ta luôn hân hoan trước mặt Chúa.
  • Châm Ngôn 8:31 - Vui mừng trong thế giới địa đàng, với loài người, ta thích thú vô cùng.
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:29 - Có nhiều điều huyền nhiệm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta không cho chúng ta biết, nhưng Ngài tiết lộ những luật lệ này để chúng ta và con cháu chúng ta tuân giữ đời đời.
  • Châm Ngôn 8:4 - “Ta gọi ngươi, tất cả các ngươi! Ta gọi toàn thể loài người.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Châm Ngôn 16:17 - Con đường công chính đi xa hố gian tà; ai giữ đường ngay thẳng là bảo toàn sinh mạng.
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • Châm Ngôn 9:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu sự khôn ngoan. Hiểu biết Đấng Thánh, ấy cội nguồn tri thức.
  • Châm Ngôn 3:7 - Đừng khôn ngoan theo mắt mình. Hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, xa lánh điều ác.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
圣经
资源
计划
奉献