Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa định luật lệ cho mưa và vạch đường cho sấm chớp.
  • 新标点和合本 - 他为雨露定命令, 为雷电定道路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为雨定律例, 为雷电定道路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为雨定律例, 为雷电定道路。
  • 当代译本 - 祂颁布雨露的规律, 划定雷电的路线。
  • 圣经新译本 - 为雨露立定律, 为雷电定道路。
  • 现代标点和合本 - 他为雨露定命令, 为雷电定道路。
  • 和合本(拼音版) - 他为雨露定命令, 为雷电定道路。
  • New International Version - when he made a decree for the rain and a path for the thunderstorm,
  • New International Reader's Version - He gave orders for the rain to fall. He made paths for the thunderstorms.
  • English Standard Version - when he made a decree for the rain and a way for the lightning of the thunder,
  • New Living Translation - He made the laws for the rain and laid out a path for the lightning.
  • Christian Standard Bible - when he established a limit for the rain and a path for the lightning,
  • New American Standard Bible - When He made a limit for the rain, And a course for the thunderbolt,
  • New King James Version - When He made a law for the rain, And a path for the thunderbolt,
  • Amplified Bible - When He made a limit for the rain And a way for the thunderbolt,
  • American Standard Version - When he made a decree for the rain, And a way for the lightning of the thunder;
  • King James Version - When he made a decree for the rain, and a way for the lightning of the thunder:
  • New English Translation - When he imposed a limit for the rain, and a path for the thunderstorm,
  • World English Bible - When he made a decree for the rain, and a way for the lightning of the thunder,
  • 新標點和合本 - 他為雨露定命令, 為雷電定道路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為雨定律例, 為雷電定道路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為雨定律例, 為雷電定道路。
  • 當代譯本 - 祂頒佈雨露的規律, 劃定雷電的路線。
  • 聖經新譯本 - 為雨露立定律, 為雷電定道路。
  • 呂振中譯本 - 他為雨露立規矩, 為雷電 定 路線。
  • 現代標點和合本 - 他為雨露定命令, 為雷電定道路。
  • 文理和合譯本 - 為雨露立法、為雷電定程、
  • 文理委辦譯本 - 為雨露立其法、為雷電定其程。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為雨設法、為電定途、
  • Nueva Versión Internacional - cuando dictaba el decreto para las lluvias y la ruta de las tormentas,
  • 현대인의 성경 - 비의 법칙과 번개가 다니는 길을 정하셨을 때에
  • Новый Русский Перевод - когда Он дождю предписал устав и путь проложил для молний,
  • Восточный перевод - когда Он дождю предписал устав и путь проложил для молний,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда Он дождю предписал устав и путь проложил для молний,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда Он дождю предписал устав и путь проложил для молний,
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’il a établi ╵une loi pour la pluie, et tracé un chemin ╵aux éclairs, au tonnerre,
  • リビングバイブル - 雨の法則を作り、いなびかりの通り道を決める。
  • Nova Versão Internacional - quando fez um decreto para a chuva e o caminho para a tempestade trovejante,
  • Hoffnung für alle - als er bestimmte, wo der Regen niedergehen sollte, als er den Gewitterwolken einen Weg vorschrieb –
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อทรงตั้งกฎเกณฑ์ของสายฝน และจัดทางให้แก่พายุฟ้าคำรน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​กำหนด​กฎ​เกณฑ์​ของ​ฝน และ​กำหนด​ทาง​ของ​ฟ้า​แลบ​ฟ้า​ร้อง
交叉引用
  • Gióp 37:11 - Chúa chứa nước đầy ắp trong mây đen kịt, phân tán các cụm mây mang theo chớp nhoáng,
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
  • Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
  • Thi Thiên 29:7 - Tiếng Chúa Hằng Hữu phát chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
  • Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
  • Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
  • Gióp 36:32 - Tay Ngài phát ra sấm chớp và phóng tầm sét ra trúng mục tiêu.
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Gióp 36:26 - Kìa, Đức Chúa Trời vĩ đại hơn sự hiểu biết của chúng ta. Niên tuế Ngài không ai tính được.
  • Xa-cha-ri 10:1 - Các ngươi hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mưa mùa xuân, Ngài sẽ kéo mây dày đặc. Và Ngài sẽ đổ mưa xuống dồi dào cho mọi hoa cỏ sẽ mọc đầy đồng.
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
  • Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa định luật lệ cho mưa và vạch đường cho sấm chớp.
  • 新标点和合本 - 他为雨露定命令, 为雷电定道路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为雨定律例, 为雷电定道路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为雨定律例, 为雷电定道路。
  • 当代译本 - 祂颁布雨露的规律, 划定雷电的路线。
  • 圣经新译本 - 为雨露立定律, 为雷电定道路。
  • 现代标点和合本 - 他为雨露定命令, 为雷电定道路。
  • 和合本(拼音版) - 他为雨露定命令, 为雷电定道路。
  • New International Version - when he made a decree for the rain and a path for the thunderstorm,
  • New International Reader's Version - He gave orders for the rain to fall. He made paths for the thunderstorms.
  • English Standard Version - when he made a decree for the rain and a way for the lightning of the thunder,
  • New Living Translation - He made the laws for the rain and laid out a path for the lightning.
  • Christian Standard Bible - when he established a limit for the rain and a path for the lightning,
  • New American Standard Bible - When He made a limit for the rain, And a course for the thunderbolt,
  • New King James Version - When He made a law for the rain, And a path for the thunderbolt,
  • Amplified Bible - When He made a limit for the rain And a way for the thunderbolt,
  • American Standard Version - When he made a decree for the rain, And a way for the lightning of the thunder;
  • King James Version - When he made a decree for the rain, and a way for the lightning of the thunder:
  • New English Translation - When he imposed a limit for the rain, and a path for the thunderstorm,
  • World English Bible - When he made a decree for the rain, and a way for the lightning of the thunder,
  • 新標點和合本 - 他為雨露定命令, 為雷電定道路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為雨定律例, 為雷電定道路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為雨定律例, 為雷電定道路。
  • 當代譯本 - 祂頒佈雨露的規律, 劃定雷電的路線。
  • 聖經新譯本 - 為雨露立定律, 為雷電定道路。
  • 呂振中譯本 - 他為雨露立規矩, 為雷電 定 路線。
  • 現代標點和合本 - 他為雨露定命令, 為雷電定道路。
  • 文理和合譯本 - 為雨露立法、為雷電定程、
  • 文理委辦譯本 - 為雨露立其法、為雷電定其程。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為雨設法、為電定途、
  • Nueva Versión Internacional - cuando dictaba el decreto para las lluvias y la ruta de las tormentas,
  • 현대인의 성경 - 비의 법칙과 번개가 다니는 길을 정하셨을 때에
  • Новый Русский Перевод - когда Он дождю предписал устав и путь проложил для молний,
  • Восточный перевод - когда Он дождю предписал устав и путь проложил для молний,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда Он дождю предписал устав и путь проложил для молний,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда Он дождю предписал устав и путь проложил для молний,
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’il a établi ╵une loi pour la pluie, et tracé un chemin ╵aux éclairs, au tonnerre,
  • リビングバイブル - 雨の法則を作り、いなびかりの通り道を決める。
  • Nova Versão Internacional - quando fez um decreto para a chuva e o caminho para a tempestade trovejante,
  • Hoffnung für alle - als er bestimmte, wo der Regen niedergehen sollte, als er den Gewitterwolken einen Weg vorschrieb –
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อทรงตั้งกฎเกณฑ์ของสายฝน และจัดทางให้แก่พายุฟ้าคำรน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​กำหนด​กฎ​เกณฑ์​ของ​ฝน และ​กำหนด​ทาง​ของ​ฟ้า​แลบ​ฟ้า​ร้อง
  • Gióp 37:11 - Chúa chứa nước đầy ắp trong mây đen kịt, phân tán các cụm mây mang theo chớp nhoáng,
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
  • Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
  • Thi Thiên 29:7 - Tiếng Chúa Hằng Hữu phát chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
  • Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
  • Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
  • Gióp 36:32 - Tay Ngài phát ra sấm chớp và phóng tầm sét ra trúng mục tiêu.
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Gióp 36:26 - Kìa, Đức Chúa Trời vĩ đại hơn sự hiểu biết của chúng ta. Niên tuế Ngài không ai tính được.
  • Xa-cha-ri 10:1 - Các ngươi hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mưa mùa xuân, Ngài sẽ kéo mây dày đặc. Và Ngài sẽ đổ mưa xuống dồi dào cho mọi hoa cỏ sẽ mọc đầy đồng.
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
  • Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
圣经
资源
计划
奉献