Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, loài người tìm khôn ngoan ở đâu? Họ có thể tìm tri thức ở nơi nào?
  • 新标点和合本 - “智慧从何处来呢? 聪明之处在哪里呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “智慧从何处来呢? 聪明之地在哪里?
  • 和合本2010(神版-简体) - “智慧从何处来呢? 聪明之地在哪里?
  • 当代译本 - “然而,智慧何处寻? 聪明之道在哪里?
  • 圣经新译本 - 然而,智慧从哪里来, 聪明之地在哪里呢?
  • 现代标点和合本 - 智慧从何处来呢? 聪明之处在哪里呢?
  • 和合本(拼音版) - “智慧从何处来呢? 聪明之处在哪里呢?
  • New International Version - Where then does wisdom come from? Where does understanding dwell?
  • New International Reader's Version - So where does wisdom come from? Where does understanding live?
  • English Standard Version - “From where, then, does wisdom come? And where is the place of understanding?
  • New Living Translation - “But do people know where to find wisdom? Where can they find understanding?
  • The Message - “So where does Wisdom come from? And where does Insight live? It can’t be found by looking, no matter how deep you dig, no matter how high you fly. If you search through the graveyard and question the dead, they say, ‘We’ve only heard rumors of it.’
  • Christian Standard Bible - Where then does wisdom come from, and where is understanding located?
  • New American Standard Bible - Where then does wisdom come from? And where is this place of understanding?
  • New King James Version - “From where then does wisdom come? And where is the place of understanding?
  • Amplified Bible - From where then does wisdom come? And where is the place of understanding?
  • American Standard Version - Whence then cometh wisdom? And where is the place of understanding?
  • King James Version - Whence then cometh wisdom? and where is the place of understanding?
  • New English Translation - “But wisdom – where does it come from? Where is the place of understanding?
  • World English Bible - Where then does wisdom come from? Where is the place of understanding?
  • 新標點和合本 - 智慧從何處來呢? 聰明之處在哪裏呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「智慧從何處來呢? 聰明之地在哪裏?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「智慧從何處來呢? 聰明之地在哪裏?
  • 當代譯本 - 「然而,智慧何處尋? 聰明之道在哪裡?
  • 聖經新譯本 - 然而,智慧從哪裡來, 聰明之地在哪裡呢?
  • 呂振中譯本 - 『智慧從哪裏來? 明達之處在哪裏呢?
  • 現代標點和合本 - 智慧從何處來呢? 聰明之處在哪裡呢?
  • 文理和合譯本 - 然則智慧奚自、明哲之所何在、
  • 文理委辦譯本 - 智慧從何至、聰明在何方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智慧自何來、明哲在何方、
  • Nueva Versión Internacional - ¿De dónde, pues, viene la sabiduría? ¿Dónde habita la inteligencia?
  • 현대인의 성경 - 그렇다면 그 지혜를 어디서 얻을 수 있는가?
  • Новый Русский Перевод - Откуда приходит мудрость? Где обитает разум?
  • Восточный перевод - Откуда приходит мудрость? Где обитает разум?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Откуда приходит мудрость? Где обитает разум?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Откуда приходит мудрость? Где обитает разум?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais alors, la sagesse, ╵d’où provient-elle ? Et où l’intelligence ╵a-t-elle sa demeure ?
  • リビングバイブル - では、知恵はどこへ行けば手に入るのか。 どこで見つけることができるのか。
  • Nova Versão Internacional - “De onde vem, então, a sabedoria? Onde habita o entendimento?
  • Hoffnung für alle - Woher also kommt die Weisheit? Und wo entdeckt man die Einsicht?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถ้าเช่นนั้นสติปัญญามาจากที่ไหน? ความเข้าใจอยู่ที่ไหน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​แล้ว สติ​ปัญญา​มา​จาก​ไหน และ​ความ​เข้าใจ​อยู่​ที่​ไหน
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:11 - Vì chẳng ai có thể biết những tư tưởng sâu kín trong lòng người, trừ ra tâm linh của chính người đó. Cũng thế, ngoài Thánh Linh Đức Chúa Trời, không ai biết được những ý tưởng mầu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:12 - Đức Chúa Trời ban Thánh Linh Ngài cho chúng ta—không phải thần linh trần gian—nên chúng ta biết được những ân tứ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:13 - Khi truyền giảng, chúng tôi không dùng từ ngữ triết học, nhưng dùng từ ngữ của Chúa Thánh Linh, giải thích điều thuộc linh bằng ngôn ngữ thuộc linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:15 - Người có thuộc linh hiểu giá trị mọi điều, nhưng người khác không hiểu họ.
  • Truyền Đạo 7:23 - Tôi cố gắng hết sức để trí khôn hướng dẫn mọi suy nghĩ và hành động mình. Tôi tự nói: “Tôi kiên quyết trở nên khôn ngoan.” Nhưng sự khôn ngoan vẫn ở quá xa.
  • Truyền Đạo 7:24 - Sự khôn ngoan ở nơi xa thẳm và khó tìm được?
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Gióp 28:23 - Chỉ Đức Chúa Trời hiểu con đường đến sự khôn ngoan; Ngài biết tìm nó ở nơi đâu,
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Gióp 28:12 - Nhưng loài người tìm khôn ngoan ở đâu? Nơi nào họ có thể tìm tri thức?
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, loài người tìm khôn ngoan ở đâu? Họ có thể tìm tri thức ở nơi nào?
  • 新标点和合本 - “智慧从何处来呢? 聪明之处在哪里呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “智慧从何处来呢? 聪明之地在哪里?
  • 和合本2010(神版-简体) - “智慧从何处来呢? 聪明之地在哪里?
  • 当代译本 - “然而,智慧何处寻? 聪明之道在哪里?
  • 圣经新译本 - 然而,智慧从哪里来, 聪明之地在哪里呢?
  • 现代标点和合本 - 智慧从何处来呢? 聪明之处在哪里呢?
  • 和合本(拼音版) - “智慧从何处来呢? 聪明之处在哪里呢?
  • New International Version - Where then does wisdom come from? Where does understanding dwell?
  • New International Reader's Version - So where does wisdom come from? Where does understanding live?
  • English Standard Version - “From where, then, does wisdom come? And where is the place of understanding?
  • New Living Translation - “But do people know where to find wisdom? Where can they find understanding?
  • The Message - “So where does Wisdom come from? And where does Insight live? It can’t be found by looking, no matter how deep you dig, no matter how high you fly. If you search through the graveyard and question the dead, they say, ‘We’ve only heard rumors of it.’
  • Christian Standard Bible - Where then does wisdom come from, and where is understanding located?
  • New American Standard Bible - Where then does wisdom come from? And where is this place of understanding?
  • New King James Version - “From where then does wisdom come? And where is the place of understanding?
  • Amplified Bible - From where then does wisdom come? And where is the place of understanding?
  • American Standard Version - Whence then cometh wisdom? And where is the place of understanding?
  • King James Version - Whence then cometh wisdom? and where is the place of understanding?
  • New English Translation - “But wisdom – where does it come from? Where is the place of understanding?
  • World English Bible - Where then does wisdom come from? Where is the place of understanding?
  • 新標點和合本 - 智慧從何處來呢? 聰明之處在哪裏呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「智慧從何處來呢? 聰明之地在哪裏?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「智慧從何處來呢? 聰明之地在哪裏?
  • 當代譯本 - 「然而,智慧何處尋? 聰明之道在哪裡?
  • 聖經新譯本 - 然而,智慧從哪裡來, 聰明之地在哪裡呢?
  • 呂振中譯本 - 『智慧從哪裏來? 明達之處在哪裏呢?
  • 現代標點和合本 - 智慧從何處來呢? 聰明之處在哪裡呢?
  • 文理和合譯本 - 然則智慧奚自、明哲之所何在、
  • 文理委辦譯本 - 智慧從何至、聰明在何方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智慧自何來、明哲在何方、
  • Nueva Versión Internacional - ¿De dónde, pues, viene la sabiduría? ¿Dónde habita la inteligencia?
  • 현대인의 성경 - 그렇다면 그 지혜를 어디서 얻을 수 있는가?
  • Новый Русский Перевод - Откуда приходит мудрость? Где обитает разум?
  • Восточный перевод - Откуда приходит мудрость? Где обитает разум?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Откуда приходит мудрость? Где обитает разум?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Откуда приходит мудрость? Где обитает разум?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais alors, la sagesse, ╵d’où provient-elle ? Et où l’intelligence ╵a-t-elle sa demeure ?
  • リビングバイブル - では、知恵はどこへ行けば手に入るのか。 どこで見つけることができるのか。
  • Nova Versão Internacional - “De onde vem, então, a sabedoria? Onde habita o entendimento?
  • Hoffnung für alle - Woher also kommt die Weisheit? Und wo entdeckt man die Einsicht?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถ้าเช่นนั้นสติปัญญามาจากที่ไหน? ความเข้าใจอยู่ที่ไหน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​แล้ว สติ​ปัญญา​มา​จาก​ไหน และ​ความ​เข้าใจ​อยู่​ที่​ไหน
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:11 - Vì chẳng ai có thể biết những tư tưởng sâu kín trong lòng người, trừ ra tâm linh của chính người đó. Cũng thế, ngoài Thánh Linh Đức Chúa Trời, không ai biết được những ý tưởng mầu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:12 - Đức Chúa Trời ban Thánh Linh Ngài cho chúng ta—không phải thần linh trần gian—nên chúng ta biết được những ân tứ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:13 - Khi truyền giảng, chúng tôi không dùng từ ngữ triết học, nhưng dùng từ ngữ của Chúa Thánh Linh, giải thích điều thuộc linh bằng ngôn ngữ thuộc linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:15 - Người có thuộc linh hiểu giá trị mọi điều, nhưng người khác không hiểu họ.
  • Truyền Đạo 7:23 - Tôi cố gắng hết sức để trí khôn hướng dẫn mọi suy nghĩ và hành động mình. Tôi tự nói: “Tôi kiên quyết trở nên khôn ngoan.” Nhưng sự khôn ngoan vẫn ở quá xa.
  • Truyền Đạo 7:24 - Sự khôn ngoan ở nơi xa thẳm và khó tìm được?
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Gióp 28:23 - Chỉ Đức Chúa Trời hiểu con đường đến sự khôn ngoan; Ngài biết tìm nó ở nơi đâu,
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Gióp 28:12 - Nhưng loài người tìm khôn ngoan ở đâu? Nơi nào họ có thể tìm tri thức?
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
圣经
资源
计划
奉献