Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Loài người biết nơi để đào lấy bạc, và biết cách luyện vàng.
  • 新标点和合本 - “银子有矿; 炼金有方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “银子有矿; 炼金有场。
  • 和合本2010(神版-简体) - “银子有矿; 炼金有场。
  • 当代译本 - “银从矿中采取, 金有冶炼之地,
  • 圣经新译本 - “银子有矿, 金子有冶炼的地方。
  • 现代标点和合本 - “银子有矿, 炼金有方。
  • 和合本(拼音版) - “银子有矿, 炼金有方。
  • New International Version - There is a mine for silver and a place where gold is refined.
  • New International Reader's Version - There are mines where silver is found. There are places where gold is purified.
  • English Standard Version - “Surely there is a mine for silver, and a place for gold that they refine.
  • New Living Translation - “People know where to mine silver and how to refine gold.
  • The Message - “We all know how silver seams the rocks, we’ve seen the stuff from which gold is refined, We’re aware of how iron is dug out of the ground and copper is smelted from rock. Miners penetrate the earth’s darkness, searching the roots of the mountains for ore, digging away in the suffocating darkness. Far from civilization, far from the traffic, they cut a shaft, and are lowered into it by ropes. Earth’s surface is a field for grain, but its depths are a forge Firing sapphires from stones and chiseling gold from rocks. Vultures are blind to its riches, hawks never lay eyes on it. Wild animals are oblivious to it, lions don’t know it’s there. Miners hammer away at the rock, they uproot the mountains. They tunnel through the rock and find all kinds of beautiful gems. They discover the origins of rivers, and bring earth’s secrets to light.
  • Christian Standard Bible - Surely there is a mine for silver and a place where gold is refined.
  • New American Standard Bible - “Certainly there is a mine for silver And a place for refining gold.
  • New King James Version - “Surely there is a mine for silver, And a place where gold is refined.
  • Amplified Bible - “Surely there is a mine for silver, And a place where they refine gold.
  • American Standard Version - Surely there is a mine for silver, And a place for gold which they refine.
  • King James Version - Surely there is a vein for the silver, and a place for gold where they fine it.
  • New English Translation - “Surely there is a mine for silver, and a place where gold is refined.
  • World English Bible - “Surely there is a mine for silver, and a place for gold which they refine.
  • 新標點和合本 - 銀子有礦; 煉金有方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「銀子有礦; 煉金有場。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「銀子有礦; 煉金有場。
  • 當代譯本 - 「銀從礦中採取, 金有冶煉之地,
  • 聖經新譯本 - “銀子有礦, 金子有冶煉的地方。
  • 呂振中譯本 - 『因為出銀子總有礦, 煉金子也有 一定 地方。
  • 現代標點和合本 - 「銀子有礦, 煉金有方。
  • 文理和合譯本 - 出銀有鑛、鍊金有方、
  • 文理委辦譯本 - 出銀有自、煉金有方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 銀有穴可尋、鍊金有處可得、
  • Nueva Versión Internacional - Hay minas de donde se saca la plata, y crisoles donde se refina el oro.
  • 현대인의 성경 - “은은 채굴하는 광산이 있고 금은 제련하는 제련소가 있으며
  • Новый Русский Перевод - – Есть рудник для серебра и для золота есть горн плавильный.
  • Восточный перевод - – Есть рудник для серебра, и для золота есть горн плавильный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Есть рудник для серебра, и для золота есть горн плавильный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Есть рудник для серебра, и для золота есть горн плавильный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il existe des lieux ╵d’où l’on extrait l’argent, il y a des endroits ╵où l’on affine l’or.
  • リビングバイブル - 人は銀を掘り出し、金を精錬し、
  • Nova Versão Internacional - “Existem minas de prata e locais onde se refina ouro.
  • Hoffnung für alle - »Es gibt Minen, wo man nach Silber gräbt, wir kennen die Stellen, wo das Gold gewaschen wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มีเหมืองเงิน และแหล่งถลุงทองคำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​เหมือง​เงิน​อย่าง​แน่นอน และ​มี​แหล่ง​ทองคำ​ที่​คน​ถลุง​ให้​บริสุทธิ์
交叉引用
  • Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 23:15 - “Miếng đất trị giá 400 miếng bạc, nhưng chỗ bà con quen biết có nghĩa gì đâu! Xin ông cứ an táng bà đi.”
  • Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
  • 1 Sử Ký 29:2 - Ta đã cố gắng hết sức chuẩn bị vật liệu cần thiết để xây cất Đền Thờ cho Đức Chúa Trời ta. Nào vàng, bạc, đồng, sắt, và gỗ, rất nhiều ngọc mã não, ngọc khảm, ngọc chiếu sáng, ngọc đủ màu, các thứ đá quý và cẩm thạch.
  • 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
  • 1 Sử Ký 29:4 - Ta sẽ dâng 112 tấn vàng ô-phia, 262 tấn bạc tinh chế để lát tường.
  • 1 Sử Ký 29:5 - Và vàng bạc này còn dùng để chế dụng cụ do các nghệ nhân thực hiện. Bây giờ, ai là người theo gương ta và hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Các Vua 10:21 - Các ly uống nước của Sa-lô-môn đều được làm bằng vàng ròng, cũng như các dụng cụ trong Cung Rừng Li-ban làm bằng vàng ròng. Họ không làm bằng bạc vì trong đời Sa-lô-môn, bạc là loại tầm thường!
  • 1 Các Vua 7:48 - Sa-lô-môn làm tất cả các vật dụng trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu: Bàn thờ bằng vàng; bàn để Bánh Thánh bằng vàng;
  • 1 Các Vua 7:49 - chân đèn bằng vàng, năm cái đặt bên phải, năm cái bên trái, trước Nơi Chí Thánh; hoa đèn và kẹp gắp lửa đều bằng vàng;
  • 1 Các Vua 7:50 - tách, kéo cắt tàn tim đèn, chậu, đĩa đựng tro, đĩa đựng than hồng đều bằng vàng; bản lề cửa vào Nơi Chí Thánh và cửa Đền Thờ cũng làm bằng vàng.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Sáng Thế Ký 24:22 - Khi đàn lạc đà uống nước xong, quản gia lấy ra một chiếc khoen vàng nặng khoảng năm chỉ và một đôi vòng vàng, mỗi chiếc khoảng năm lạng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Châm Ngôn 27:21 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, lời khen thử con người.
  • Thi Thiên 12:6 - Lời Chúa Hằng Hữu là lời tinh khiết, như bạc luyện trong lò gốm, được thanh tẩy bảy lần.
  • Sáng Thế Ký 2:11 - Nhánh thứ nhất là Bi-sôn, chảy quanh xứ Ha-vi-la.
  • Sáng Thế Ký 2:12 - Nơi ấy có vàng tinh khiết; nhũ hương và bích ngọc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Loài người biết nơi để đào lấy bạc, và biết cách luyện vàng.
  • 新标点和合本 - “银子有矿; 炼金有方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “银子有矿; 炼金有场。
  • 和合本2010(神版-简体) - “银子有矿; 炼金有场。
  • 当代译本 - “银从矿中采取, 金有冶炼之地,
  • 圣经新译本 - “银子有矿, 金子有冶炼的地方。
  • 现代标点和合本 - “银子有矿, 炼金有方。
  • 和合本(拼音版) - “银子有矿, 炼金有方。
  • New International Version - There is a mine for silver and a place where gold is refined.
  • New International Reader's Version - There are mines where silver is found. There are places where gold is purified.
  • English Standard Version - “Surely there is a mine for silver, and a place for gold that they refine.
  • New Living Translation - “People know where to mine silver and how to refine gold.
  • The Message - “We all know how silver seams the rocks, we’ve seen the stuff from which gold is refined, We’re aware of how iron is dug out of the ground and copper is smelted from rock. Miners penetrate the earth’s darkness, searching the roots of the mountains for ore, digging away in the suffocating darkness. Far from civilization, far from the traffic, they cut a shaft, and are lowered into it by ropes. Earth’s surface is a field for grain, but its depths are a forge Firing sapphires from stones and chiseling gold from rocks. Vultures are blind to its riches, hawks never lay eyes on it. Wild animals are oblivious to it, lions don’t know it’s there. Miners hammer away at the rock, they uproot the mountains. They tunnel through the rock and find all kinds of beautiful gems. They discover the origins of rivers, and bring earth’s secrets to light.
  • Christian Standard Bible - Surely there is a mine for silver and a place where gold is refined.
  • New American Standard Bible - “Certainly there is a mine for silver And a place for refining gold.
  • New King James Version - “Surely there is a mine for silver, And a place where gold is refined.
  • Amplified Bible - “Surely there is a mine for silver, And a place where they refine gold.
  • American Standard Version - Surely there is a mine for silver, And a place for gold which they refine.
  • King James Version - Surely there is a vein for the silver, and a place for gold where they fine it.
  • New English Translation - “Surely there is a mine for silver, and a place where gold is refined.
  • World English Bible - “Surely there is a mine for silver, and a place for gold which they refine.
  • 新標點和合本 - 銀子有礦; 煉金有方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「銀子有礦; 煉金有場。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「銀子有礦; 煉金有場。
  • 當代譯本 - 「銀從礦中採取, 金有冶煉之地,
  • 聖經新譯本 - “銀子有礦, 金子有冶煉的地方。
  • 呂振中譯本 - 『因為出銀子總有礦, 煉金子也有 一定 地方。
  • 現代標點和合本 - 「銀子有礦, 煉金有方。
  • 文理和合譯本 - 出銀有鑛、鍊金有方、
  • 文理委辦譯本 - 出銀有自、煉金有方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 銀有穴可尋、鍊金有處可得、
  • Nueva Versión Internacional - Hay minas de donde se saca la plata, y crisoles donde se refina el oro.
  • 현대인의 성경 - “은은 채굴하는 광산이 있고 금은 제련하는 제련소가 있으며
  • Новый Русский Перевод - – Есть рудник для серебра и для золота есть горн плавильный.
  • Восточный перевод - – Есть рудник для серебра, и для золота есть горн плавильный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Есть рудник для серебра, и для золота есть горн плавильный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Есть рудник для серебра, и для золота есть горн плавильный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il existe des lieux ╵d’où l’on extrait l’argent, il y a des endroits ╵où l’on affine l’or.
  • リビングバイブル - 人は銀を掘り出し、金を精錬し、
  • Nova Versão Internacional - “Existem minas de prata e locais onde se refina ouro.
  • Hoffnung für alle - »Es gibt Minen, wo man nach Silber gräbt, wir kennen die Stellen, wo das Gold gewaschen wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มีเหมืองเงิน และแหล่งถลุงทองคำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​เหมือง​เงิน​อย่าง​แน่นอน และ​มี​แหล่ง​ทองคำ​ที่​คน​ถลุง​ให้​บริสุทธิ์
  • Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 23:15 - “Miếng đất trị giá 400 miếng bạc, nhưng chỗ bà con quen biết có nghĩa gì đâu! Xin ông cứ an táng bà đi.”
  • Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
  • 1 Sử Ký 29:2 - Ta đã cố gắng hết sức chuẩn bị vật liệu cần thiết để xây cất Đền Thờ cho Đức Chúa Trời ta. Nào vàng, bạc, đồng, sắt, và gỗ, rất nhiều ngọc mã não, ngọc khảm, ngọc chiếu sáng, ngọc đủ màu, các thứ đá quý và cẩm thạch.
  • 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
  • 1 Sử Ký 29:4 - Ta sẽ dâng 112 tấn vàng ô-phia, 262 tấn bạc tinh chế để lát tường.
  • 1 Sử Ký 29:5 - Và vàng bạc này còn dùng để chế dụng cụ do các nghệ nhân thực hiện. Bây giờ, ai là người theo gương ta và hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Các Vua 10:21 - Các ly uống nước của Sa-lô-môn đều được làm bằng vàng ròng, cũng như các dụng cụ trong Cung Rừng Li-ban làm bằng vàng ròng. Họ không làm bằng bạc vì trong đời Sa-lô-môn, bạc là loại tầm thường!
  • 1 Các Vua 7:48 - Sa-lô-môn làm tất cả các vật dụng trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu: Bàn thờ bằng vàng; bàn để Bánh Thánh bằng vàng;
  • 1 Các Vua 7:49 - chân đèn bằng vàng, năm cái đặt bên phải, năm cái bên trái, trước Nơi Chí Thánh; hoa đèn và kẹp gắp lửa đều bằng vàng;
  • 1 Các Vua 7:50 - tách, kéo cắt tàn tim đèn, chậu, đĩa đựng tro, đĩa đựng than hồng đều bằng vàng; bản lề cửa vào Nơi Chí Thánh và cửa Đền Thờ cũng làm bằng vàng.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Sáng Thế Ký 24:22 - Khi đàn lạc đà uống nước xong, quản gia lấy ra một chiếc khoen vàng nặng khoảng năm chỉ và một đôi vòng vàng, mỗi chiếc khoảng năm lạng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Châm Ngôn 27:21 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, lời khen thử con người.
  • Thi Thiên 12:6 - Lời Chúa Hằng Hữu là lời tinh khiết, như bạc luyện trong lò gốm, được thanh tẩy bảy lần.
  • Sáng Thế Ký 2:11 - Nhánh thứ nhất là Bi-sôn, chảy quanh xứ Ha-vi-la.
  • Sáng Thế Ký 2:12 - Nơi ấy có vàng tinh khiết; nhũ hương và bích ngọc.
圣经
资源
计划
奉献