逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhà kẻ ác cất giống như tổ sâu tằm, chẳng khác gì chòi của người canh.
- 新标点和合本 - 他建造房屋如虫做窝, 又如守望者所搭的棚。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他建造房屋如虫做窝, 又如守望者所搭的棚。
- 和合本2010(神版-简体) - 他建造房屋如虫做窝, 又如守望者所搭的棚。
- 当代译本 - 他建的房子像蛾茧, 像守望者搭的草棚。
- 圣经新译本 - 他建造房屋如蜘蛛结网, 又如守望者所搭的棚。
- 现代标点和合本 - 他建造房屋如虫做窝, 又如守望者所搭的棚。
- 和合本(拼音版) - 他建造房屋如虫作窝, 又如守望者所搭的棚。
- New International Version - The house he builds is like a moth’s cocoon, like a hut made by a watchman.
- New International Reader's Version - The house an evil person builds is like a moth’s cocoon. It’s like a hut that’s made by someone on guard duty.
- English Standard Version - He builds his house like a moth’s, like a booth that a watchman makes.
- New Living Translation - The wicked build houses as fragile as a spider’s web, as flimsy as a shelter made of branches.
- Christian Standard Bible - The house he built is like a moth’s cocoon or a shelter set up by a watchman.
- New American Standard Bible - He has built his house like the spider’s web, Or a hut which the watchman has made.
- New King James Version - He builds his house like a moth, Like a booth which a watchman makes.
- Amplified Bible - He builds his house like a spider’s web, Like a (temporary) hut which a watchman makes.
- American Standard Version - He buildeth his house as the moth, And as a booth which the keeper maketh.
- King James Version - He buildeth his house as a moth, and as a booth that the keeper maketh.
- New English Translation - The house he builds is as fragile as a moth’s cocoon, like a hut that a watchman has made.
- World English Bible - He builds his house as the moth, as a booth which the watchman makes.
- 新標點和合本 - 他建造房屋如蟲做窩, 又如守望者所搭的棚。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他建造房屋如蟲做窩, 又如守望者所搭的棚。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他建造房屋如蟲做窩, 又如守望者所搭的棚。
- 當代譯本 - 他建的房子像蛾繭, 像守望者搭的草棚。
- 聖經新譯本 - 他建造房屋如蜘蛛結網, 又如守望者所搭的棚。
- 呂振中譯本 - 他如同蜘蛛 建造房屋, 又如瞭望人支搭草棚。
- 現代標點和合本 - 他建造房屋如蟲做窩, 又如守望者所搭的棚。
- 文理和合譯本 - 其築室也、如蟲作窩、如守望者構廬、
- 文理委辦譯本 - 所建之室、如蜂房譙舍之不能久。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所建之室如蟲繭、又如守望者所構之廬、
- Nueva Versión Internacional - Las casas que construyen parecen larvas de polilla, parecen cobertizo de vigilancia.
- 현대인의 성경 - 그가 짓는 집마다 거미집같이 허술하고 초막처럼 엉성할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Он строит свой дом, словно моль свой кокон, словно сторож шалаш.
- Восточный перевод - Дом, который Он строит, столь же непрочен, как и кокон моли или как шалаш сторожа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дом, который Он строит, столь же непрочен, как и кокон моли или как шалаш сторожа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дом, который Он строит, столь же непрочен, как и кокон моли или как шалаш сторожа.
- La Bible du Semeur 2015 - La maison qu’il bâtit ╵vaut celle d’une teigne, c’est comme la cabane ╵que se fait un guetteur.
- リビングバイブル - 悪者の建てた家はくもの巣のようにもろく、 ほったて小屋のように隙間だらけだ。
- Nova Versão Internacional - A casa que ele constrói é como casulo de traça, como cabana feita pela sentinela.
- Hoffnung für alle - Sein Haus hält nicht länger als ein Spinngewebe; es verfällt wie ein Unterschlupf, den sich ein Wächter draußen für die Nacht aufstellt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บ้านที่เขาสร้างขึ้นเหมือนรังของดักแด้ เหมือนกระท่อมที่คนยามสร้างขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาสร้างบ้านที่ไม่ต่างไปจากเปลือกหุ้มตัวดักแด้ เหมือนกระท่อมที่คนเฝ้ายามสร้างขึ้นเอง
交叉引用
- Y-sai 38:12 - Đời sống tôi đã bị thổi bay như lều của người chăn trong cơn giông bão. Chúa rút ngắn đời sống tôi như thợ dệt cắt canh chỉ. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
- Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
- Y-sai 51:8 - Vì mối mọt sẽ ăn chúng như ăn chiếc áo mục. Sâu bọ sẽ cắn nát chúng như cắn len. Nhưng sự công chính Ta tồn tại đời đời. Sự cứu rỗi Ta truyền từ đời này sang đời khác.”
- Y-sai 1:8 - Giê-ru-sa-lem xinh đẹp bị bỏ lại như chòi canh trong vườn nho, như lều canh vườn dưa sau mùa gặt, như thành bị vây.
- Gióp 8:14 - Những điều họ tin tưởng thật mong manh. Những điều họ tin cậy chỉ như mạng nhện.
- Gióp 8:15 - Họ níu lấy nhà mình, nhưng nó không vững. Họ cố bám chặt, nhưng nó chẳng chịu nổi.