Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dồn chứa nước mưa trong các đám mây, nhưng mây không vỡ tan vì lượng nước nhiều.
  • 新标点和合本 - 将水包在密云中, 云却不破裂;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他将水包在密云中, 盛水的云却不破裂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他将水包在密云中, 盛水的云却不破裂。
  • 当代译本 - 祂将水卷在密云中, 云负重却不裂开。
  • 圣经新译本 - 他把水包在密云中, 水下面的云却不破裂。
  • 现代标点和合本 - 将水包在密云中, 云却不破裂。
  • 和合本(拼音版) - 将水包在密云中, 云却不破裂。
  • New International Version - He wraps up the waters in his clouds, yet the clouds do not burst under their weight.
  • New International Reader's Version - He wraps up water in his clouds. They are heavy, but they don’t burst.
  • English Standard Version - He binds up the waters in his thick clouds, and the cloud is not split open under them.
  • New Living Translation - He wraps the rain in his thick clouds, and the clouds don’t burst with the weight.
  • Christian Standard Bible - He wraps up the water in his clouds, yet the clouds do not burst beneath its weight.
  • New American Standard Bible - He wraps up the waters in His clouds, And the cloud does not burst under them.
  • New King James Version - He binds up the water in His thick clouds, Yet the clouds are not broken under it.
  • Amplified Bible - He wraps the waters in His clouds [which otherwise would spill on earth all at once], And the cloud does not burst under them.
  • American Standard Version - He bindeth up the waters in his thick clouds; And the cloud is not rent under them.
  • King James Version - He bindeth up the waters in his thick clouds; and the cloud is not rent under them.
  • New English Translation - He locks the waters in his clouds, and the clouds do not burst with the weight of them.
  • World English Bible - He binds up the waters in his thick clouds, and the cloud is not burst under them.
  • 新標點和合本 - 將水包在密雲中, 雲卻不破裂;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他將水包在密雲中, 盛水的雲卻不破裂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他將水包在密雲中, 盛水的雲卻不破裂。
  • 當代譯本 - 祂將水捲在密雲中, 雲負重卻不裂開。
  • 聖經新譯本 - 他把水包在密雲中, 水下面的雲卻不破裂。
  • 呂振中譯本 - 將水包於他的密雲中, 雲在水下也不破裂。
  • 現代標點和合本 - 將水包在密雲中, 雲卻不破裂。
  • 文理和合譯本 - 涵水於密雲、而雲不裂、
  • 文理委辦譯本 - 水在雲中、相涵不漏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 包水於密雲中、雲不因水而裂、
  • Nueva Versión Internacional - En sus nubes envuelve las aguas, pero las nubes no se revientan con su peso.
  • 현대인의 성경 - 물을 짙은 구름으로 싸시며 그 무게로 구름이 찢어지지 않도록 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Заключает Он воду в тучи Свои, но тучи под ее весом не рвутся.
  • Восточный перевод - Заключает Он воду в тучи Свои, но тучи под её весом не рвутся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Заключает Он воду в тучи Свои, но тучи под её весом не рвутся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Заключает Он воду в тучи Свои, но тучи под её весом не рвутся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il enserre les eaux ╵dans ses nuées épaisses, mais jamais, sous leur poids, ╵les nuages n’éclatent.
  • リビングバイブル - 神は雨を厚い雲に包み込むが、雲は裂けない。
  • Nova Versão Internacional - Envolve as águas em suas nuvens, e estas não se rompem sob o peso delas.
  • Hoffnung für alle - Er füllt die Wolken mit Wasser, und doch reißen sie nicht unter ihrer Last.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงห่อหุ้มน้ำไว้ในเมฆของพระองค์ และเมฆก็ไม่ได้แตกกระจายเพราะน้ำหนักของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​รวบ​รวม​น้ำ​ไว้​ใน​เมฆ​หนา​ทึบ​ของ​พระ​องค์ และ​เมฆ​ก็​ไม่​ปริ​แตก​เพราะ​น้ำหนัก​ที่​อุ้ม​รับ​ไว้
交叉引用
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Gióp 36:29 - Ai hiểu được mây bủa giăng trên bầu trời như thế nào, và tiếng sấm vang rúng chuyển vòm trời?
  • Sáng Thế Ký 1:6 - Đức Chúa Trời lại phán: “Phải có khoảng không để phân cách nước với nước.”
  • Sáng Thế Ký 1:7 - Vì thế, Đức Chúa Trời tạo ra khoảng không để phân cách nước dưới khoảng không và nước trên khoảng không.
  • Thi Thiên 135:7 - Chúa dẫn hơi nước bay lên từ địa cực. Làm chớp nhoáng báo hiệu cơn mưa, đem gió lại từ kho chứa của Ngài.
  • Gióp 37:11 - Chúa chứa nước đầy ắp trong mây đen kịt, phân tán các cụm mây mang theo chớp nhoáng,
  • Gióp 37:12 - Chúa hướng dẫn các đám mây, vận hành khắp đất để thực thi mệnh lệnh Ngài.
  • Gióp 37:13 - Chúa khiến những việc xảy ra để sửa phạt loài người hay Ngài ban phước hạnh tuôn tràn.
  • Gióp 37:14 - Xin chú ý điều này, thưa anh Gióp. Hãy đứng yên, chiêm ngưỡng phép lạ diệu kỳ của Đức Chúa Trời!
  • Gióp 37:15 - Anh có biết làm thế nào Đức Chúa Trời điều khiển bão tố và cho sấm chớp rực sáng trong mây không?
  • Gióp 37:16 - Anh có hiểu cách Đức Chúa Trời giữ quân bình các áng mây bay, công tác diệu kỳ của Đấng Toàn Tri không?
  • Gióp 38:37 - Ai đủ trí khôn để đếm các cụm mây? Ai có thể nghiêng đổ các vò nước trên trời,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Giê-rê-mi 10:13 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • Châm Ngôn 30:4 - Ai đã lên trời, rồi xuống đất? Ai đã góp gió trong tay, bọc biển trong áo, tạo nên vũ trụ? Đấng ấy là Ai? Và Con Trai Ngài tên gì? Xin nói giúp tôi, nếu ngươi biết!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dồn chứa nước mưa trong các đám mây, nhưng mây không vỡ tan vì lượng nước nhiều.
  • 新标点和合本 - 将水包在密云中, 云却不破裂;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他将水包在密云中, 盛水的云却不破裂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他将水包在密云中, 盛水的云却不破裂。
  • 当代译本 - 祂将水卷在密云中, 云负重却不裂开。
  • 圣经新译本 - 他把水包在密云中, 水下面的云却不破裂。
  • 现代标点和合本 - 将水包在密云中, 云却不破裂。
  • 和合本(拼音版) - 将水包在密云中, 云却不破裂。
  • New International Version - He wraps up the waters in his clouds, yet the clouds do not burst under their weight.
  • New International Reader's Version - He wraps up water in his clouds. They are heavy, but they don’t burst.
  • English Standard Version - He binds up the waters in his thick clouds, and the cloud is not split open under them.
  • New Living Translation - He wraps the rain in his thick clouds, and the clouds don’t burst with the weight.
  • Christian Standard Bible - He wraps up the water in his clouds, yet the clouds do not burst beneath its weight.
  • New American Standard Bible - He wraps up the waters in His clouds, And the cloud does not burst under them.
  • New King James Version - He binds up the water in His thick clouds, Yet the clouds are not broken under it.
  • Amplified Bible - He wraps the waters in His clouds [which otherwise would spill on earth all at once], And the cloud does not burst under them.
  • American Standard Version - He bindeth up the waters in his thick clouds; And the cloud is not rent under them.
  • King James Version - He bindeth up the waters in his thick clouds; and the cloud is not rent under them.
  • New English Translation - He locks the waters in his clouds, and the clouds do not burst with the weight of them.
  • World English Bible - He binds up the waters in his thick clouds, and the cloud is not burst under them.
  • 新標點和合本 - 將水包在密雲中, 雲卻不破裂;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他將水包在密雲中, 盛水的雲卻不破裂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他將水包在密雲中, 盛水的雲卻不破裂。
  • 當代譯本 - 祂將水捲在密雲中, 雲負重卻不裂開。
  • 聖經新譯本 - 他把水包在密雲中, 水下面的雲卻不破裂。
  • 呂振中譯本 - 將水包於他的密雲中, 雲在水下也不破裂。
  • 現代標點和合本 - 將水包在密雲中, 雲卻不破裂。
  • 文理和合譯本 - 涵水於密雲、而雲不裂、
  • 文理委辦譯本 - 水在雲中、相涵不漏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 包水於密雲中、雲不因水而裂、
  • Nueva Versión Internacional - En sus nubes envuelve las aguas, pero las nubes no se revientan con su peso.
  • 현대인의 성경 - 물을 짙은 구름으로 싸시며 그 무게로 구름이 찢어지지 않도록 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Заключает Он воду в тучи Свои, но тучи под ее весом не рвутся.
  • Восточный перевод - Заключает Он воду в тучи Свои, но тучи под её весом не рвутся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Заключает Он воду в тучи Свои, но тучи под её весом не рвутся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Заключает Он воду в тучи Свои, но тучи под её весом не рвутся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il enserre les eaux ╵dans ses nuées épaisses, mais jamais, sous leur poids, ╵les nuages n’éclatent.
  • リビングバイブル - 神は雨を厚い雲に包み込むが、雲は裂けない。
  • Nova Versão Internacional - Envolve as águas em suas nuvens, e estas não se rompem sob o peso delas.
  • Hoffnung für alle - Er füllt die Wolken mit Wasser, und doch reißen sie nicht unter ihrer Last.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงห่อหุ้มน้ำไว้ในเมฆของพระองค์ และเมฆก็ไม่ได้แตกกระจายเพราะน้ำหนักของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​รวบ​รวม​น้ำ​ไว้​ใน​เมฆ​หนา​ทึบ​ของ​พระ​องค์ และ​เมฆ​ก็​ไม่​ปริ​แตก​เพราะ​น้ำหนัก​ที่​อุ้ม​รับ​ไว้
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Gióp 36:29 - Ai hiểu được mây bủa giăng trên bầu trời như thế nào, và tiếng sấm vang rúng chuyển vòm trời?
  • Sáng Thế Ký 1:6 - Đức Chúa Trời lại phán: “Phải có khoảng không để phân cách nước với nước.”
  • Sáng Thế Ký 1:7 - Vì thế, Đức Chúa Trời tạo ra khoảng không để phân cách nước dưới khoảng không và nước trên khoảng không.
  • Thi Thiên 135:7 - Chúa dẫn hơi nước bay lên từ địa cực. Làm chớp nhoáng báo hiệu cơn mưa, đem gió lại từ kho chứa của Ngài.
  • Gióp 37:11 - Chúa chứa nước đầy ắp trong mây đen kịt, phân tán các cụm mây mang theo chớp nhoáng,
  • Gióp 37:12 - Chúa hướng dẫn các đám mây, vận hành khắp đất để thực thi mệnh lệnh Ngài.
  • Gióp 37:13 - Chúa khiến những việc xảy ra để sửa phạt loài người hay Ngài ban phước hạnh tuôn tràn.
  • Gióp 37:14 - Xin chú ý điều này, thưa anh Gióp. Hãy đứng yên, chiêm ngưỡng phép lạ diệu kỳ của Đức Chúa Trời!
  • Gióp 37:15 - Anh có biết làm thế nào Đức Chúa Trời điều khiển bão tố và cho sấm chớp rực sáng trong mây không?
  • Gióp 37:16 - Anh có hiểu cách Đức Chúa Trời giữ quân bình các áng mây bay, công tác diệu kỳ của Đấng Toàn Tri không?
  • Gióp 38:37 - Ai đủ trí khôn để đếm các cụm mây? Ai có thể nghiêng đổ các vò nước trên trời,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Giê-rê-mi 10:13 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • Châm Ngôn 30:4 - Ai đã lên trời, rồi xuống đất? Ai đã góp gió trong tay, bọc biển trong áo, tạo nên vũ trụ? Đấng ấy là Ai? Và Con Trai Ngài tên gì? Xin nói giúp tôi, nếu ngươi biết!
圣经
资源
计划
奉献