逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời trải phương bắc của bầu trời trên không gian trống trải và treo địa cầu lơ lửng trong khoảng không.
- 新标点和合本 - 神将北极铺在空中, 将大地悬在虚空;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝将北极铺在空中, 将大地悬在虚空。
- 和合本2010(神版-简体) - 神将北极铺在空中, 将大地悬在虚空。
- 当代译本 - 祂将北极铺在空中, 将地悬在虚无中;
- 圣经新译本 - 他把北极铺在空间, 把地球挂在太空。
- 现代标点和合本 - 神将北极铺在空中, 将大地悬在虚空。
- 和合本(拼音版) - 上帝将北极铺在空中, 将大地悬在虚空;
- New International Version - He spreads out the northern skies over empty space; he suspends the earth over nothing.
- New International Reader's Version - He spreads out the northern skies over empty space. He hangs the earth over nothing.
- English Standard Version - He stretches out the north over the void and hangs the earth on nothing.
- New Living Translation - God stretches the northern sky over empty space and hangs the earth on nothing.
- Christian Standard Bible - He stretches the northern skies over empty space; he hangs the earth on nothing.
- New American Standard Bible - He stretches out the north over empty space And hangs the earth on nothing.
- New King James Version - He stretches out the north over empty space; He hangs the earth on nothing.
- Amplified Bible - It is He who spreads out the north over emptiness And hangs the earth on nothing.
- American Standard Version - He stretcheth out the north over empty space, And hangeth the earth upon nothing.
- King James Version - He stretcheth out the north over the empty place, and hangeth the earth upon nothing.
- New English Translation - He spreads out the northern skies over empty space; he suspends the earth on nothing.
- World English Bible - He stretches out the north over empty space, and hangs the earth on nothing.
- 新標點和合本 - 神將北極鋪在空中, 將大地懸在虛空;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝將北極鋪在空中, 將大地懸在虛空。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神將北極鋪在空中, 將大地懸在虛空。
- 當代譯本 - 祂將北極鋪在空中, 將地懸在虛無中;
- 聖經新譯本 - 他把北極鋪在空間, 把地球掛在太空。
- 呂振中譯本 - 上帝 將北極搭於空間, 將大地懸於太空;
- 現代標點和合本 - 神將北極鋪在空中, 將大地懸在虛空。
- 文理和合譯本 - 有北極於清虛、懸大地於空際、
- 文理委辦譯本 - 主陳北極於清虛、懸大地於無物。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 陳北極於空際、懸大地於太虛、
- Nueva Versión Internacional - Dios extiende el cielo sobre el vacío; sobre la nada tiene suspendida la tierra.
- 현대인의 성경 - 하나님은 북쪽 하늘을 허공에 펴시며 지구를 공간에 매달아 놓으시고
- Новый Русский Перевод - Распростер Он север над пустотой; ни на чем Он подвесил землю.
- Восточный перевод - Распростёр Он север над пустотой, ни на чём Он подвесил землю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Распростёр Он север над пустотой, ни на чём Он подвесил землю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Распростёр Он север над пустотой, ни на чём Он подвесил землю.
- La Bible du Semeur 2015 - Il étend sur le vide ╵la région de l’Arctique et il suspend la terre ╵au-dessus du néant.
- リビングバイブル - 神はからっぽの空間に天を張り、 何もないところに地をつるす。
- Nova Versão Internacional - Ele estende os céus do norte sobre o espaço vazio; suspende a terra sobre o nada.
- Hoffnung für alle - Gott spannte den Himmel aus über dem leeren Raum; die Erde hängte er auf im Nichts.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงคลี่ท้องฟ้าด้านเหนือบนความว่างเปล่า และทรงแขวนโลกไว้เหนือที่เวิ้งว้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์แผ่แผ่นฟ้าทางเหนือออกไปยังที่เวิ้งว้าง และให้โลกลอยห้อยอยู่ด้วยตัวของมันเอง
交叉引用
- Thi Thiên 24:2 - Chúa đã tạo đất khô gần đại dương và bên cạnh sông ngòi, lập đồng bằng.
- Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
- Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
- Châm Ngôn 8:23 - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
- Châm Ngôn 8:24 - Ta hiện hữu khi chưa có đại dương vực thẳm, nước chưa tuôn từ nguồn suối mạch sông.
- Châm Ngôn 8:25 - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
- Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
- Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
- Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
- Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
- Thi Thiên 104:4 - Ngài sai gió ra đi làm sứ giả dùng lửa hừng làm bầy tôi.
- Thi Thiên 104:5 - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
- Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
- Sáng Thế Ký 1:2 - Lúc ấy, đất chỉ là một khối hỗn độn, không có hình dạng rõ rệt. Bóng tối che mặt vực, và Linh Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước.
- Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
- Gióp 9:8 - Chỉ một mình Chúa giăng trải các tầng trời và giẫm đạp trên từng cơn sóng biển.