逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa tạo dựng chân trời khi Ngài phân rẽ nước; làm ranh giới giữa ngày và đêm.
- 新标点和合本 - 在水面的周围划出界限, 直到光明黑暗的交界。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他在水面上划一圆圈, 直到光明与黑暗的交界。
- 和合本2010(神版-简体) - 他在水面上划一圆圈, 直到光明与黑暗的交界。
- 当代译本 - 祂在海面上画出地平线, 作为光明与黑暗的交界。
- 圣经新译本 - 在水面划出界限, 直到光与暗的交界。
- 现代标点和合本 - 在水面的周围划出界限, 直到光明黑暗的交界。
- 和合本(拼音版) - 在水面的周围划出界限, 直到光明、黑暗的交界。
- New International Version - He marks out the horizon on the face of the waters for a boundary between light and darkness.
- New International Reader's Version - He marks out the place where the sky meets the sea. He marks out the boundary between light and darkness.
- English Standard Version - He has inscribed a circle on the face of the waters at the boundary between light and darkness.
- New Living Translation - He created the horizon when he separated the waters; he set the boundary between day and night.
- Christian Standard Bible - He laid out the horizon on the surface of the waters at the boundary between light and darkness.
- New American Standard Bible - He has inscribed a circle on the surface of the waters At the boundary of light and darkness.
- New King James Version - He drew a circular horizon on the face of the waters, At the boundary of light and darkness.
- Amplified Bible - He has inscribed a circular limit (the horizon) on the face of the waters At the boundary between light and darkness.
- American Standard Version - He hath described a boundary upon the face of the waters, Unto the confines of light and darkness.
- King James Version - He hath compassed the waters with bounds, until the day and night come to an end.
- New English Translation - He marks out the horizon on the surface of the waters as a boundary between light and darkness.
- World English Bible - He has described a boundary on the surface of the waters, and to the confines of light and darkness.
- 新標點和合本 - 在水面的周圍劃出界限, 直到光明黑暗的交界。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在水面上劃一圓圈, 直到光明與黑暗的交界。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他在水面上劃一圓圈, 直到光明與黑暗的交界。
- 當代譯本 - 祂在海面上畫出地平線, 作為光明與黑暗的交界。
- 聖經新譯本 - 在水面劃出界限, 直到光與暗的交界。
- 呂振中譯本 - 在水面上畫個圓的天涯, 就是光暗的交界。
- 現代標點和合本 - 在水面的周圍劃出界限, 直到光明黑暗的交界。
- 文理和合譯本 - 劃界於水面、至明暗之境、
- 文理委辦譯本 - 圓包環海、以示幽顯。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在大水面、四周畫限、細分幽明、不爽毫釐、 或作在大水面在幽明交界之際畫限不爽毫釐
- Nueva Versión Internacional - Dibuja el horizonte sobre la faz de las aguas para dividir la luz de las tinieblas.
- 현대인의 성경 - 수면에 경계를 그어 빛과 어두움의 한계를 정하셨다.
- Новый Русский Перевод - Начертил Он круг над гладью вод, как границу света и тьмы.
- Восточный перевод - Начертил Он горизонт над гладью вод, как границу света и тьмы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Начертил Он горизонт над гладью вод, как границу света и тьмы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Начертил Он горизонт над гладью вод, как границу света и тьмы.
- La Bible du Semeur 2015 - Il a tracé un cercle ╵sur la face des eaux, au lieu où la lumière ╵rencontre les ténèbres.
- リビングバイブル - 海の境界線を決め、昼と夜の境目を設けた。
- Nova Versão Internacional - Traça o horizonte sobre a superfície das águas para servir de limite entre a luz e as trevas.
- Hoffnung für alle - Er spannte den Horizont wie einen Bogen über dem Meer, als Grenze zwischen Licht und Dunkelheit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกำหนดเส้นขอบฟ้าที่ทะเล เป็นพรมแดนระหว่างความสว่างกับความมืด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ขีดเส้นโค้งเหนือผิวน้ำ เป็นขอบเขตระหว่างความสว่างกับความมืด
交叉引用
- Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
- Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
- Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
- Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
- Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
- Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
- Sáng Thế Ký 8:22 - Hễ đất còn thì mùa gieo và mùa gặt, tiết trời lạnh và nóng, mùa hè và mùa đông, ngày và đêm sẽ không bao giờ chấm dứt.”
- Thi Thiên 33:7 - Ngài góp nước thành đại dương, chứa đầy các bể sâu.
- Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
- Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
- Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
- Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
- Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
- Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’