逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
- 新标点和合本 - 你打发寡妇空手回去, 折断孤儿的膀臂。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你打发寡妇空手回去, 你折断孤儿的膀臂。
- 和合本2010(神版-简体) - 你打发寡妇空手回去, 你折断孤儿的膀臂。
- 当代译本 - 你让寡妇空手而去, 你打断孤儿的臂膀。
- 圣经新译本 - 你叫寡妇空手而去,你折断孤儿的膀臂。
- 现代标点和合本 - 你打发寡妇空手回去, 折断孤儿的膀臂。
- 和合本(拼音版) - 你打发寡妇空手回去, 折断孤儿的膀臂。
- New International Version - And you sent widows away empty-handed and broke the strength of the fatherless.
- New International Reader's Version - But you sent widows away without anything. You mistreated children whose fathers had died.
- English Standard Version - You have sent widows away empty, and the arms of the fatherless were crushed.
- New Living Translation - You must have sent widows away empty-handed and crushed the hopes of orphans.
- Christian Standard Bible - You sent widows away empty-handed, and the strength of the fatherless was crushed.
- New American Standard Bible - You have sent widows away empty, And the strength of orphans has been crushed.
- New King James Version - You have sent widows away empty, And the strength of the fatherless was crushed.
- Amplified Bible - You have sent widows away empty-handed, And the arms (strength) of the fatherless have been broken.
- American Standard Version - Thou hast sent widows away empty, And the arms of the fatherless have been broken.
- King James Version - Thou hast sent widows away empty, and the arms of the fatherless have been broken.
- New English Translation - you sent widows away empty-handed, and the arms of the orphans you crushed.
- World English Bible - You have sent widows away empty, and the arms of the fatherless have been broken.
- 新標點和合本 - 你打發寡婦空手回去, 折斷孤兒的膀臂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你打發寡婦空手回去, 你折斷孤兒的膀臂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你打發寡婦空手回去, 你折斷孤兒的膀臂。
- 當代譯本 - 你讓寡婦空手而去, 你打斷孤兒的臂膀。
- 聖經新譯本 - 你叫寡婦空手而去,你折斷孤兒的膀臂。
- 呂振中譯本 - 你打發寡婦空手回去, 幫助孤兒的膀臂就被折斷。
- 現代標點和合本 - 你打發寡婦空手回去, 折斷孤兒的膀臂。
- 文理和合譯本 - 爾使嫠婦徒返、孤子折肱、
- 文理委辦譯本 - 嫠者使之徒反、孤者去其所恃、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾使嫠婦徒手而去、毀折孤子之所倚、
- Nueva Versión Internacional - No les dabas nada a las viudas, y para colmo les quitabas todo a los huérfanos.
- 현대인의 성경 - 너는 과부를 돕지 않고 빈손으로 돌아가게 하였을 뿐만 아니라 불쌍한 고아들을 착취하였다.
- Новый Русский Перевод - Ты и вдов отсылал ни с чем и сирот оставлял с пустыми руками.
- Восточный перевод - Ты и вдов отсылал ни с чем, и сирот оставлял с пустыми руками.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты и вдов отсылал ни с чем, и сирот оставлял с пустыми руками.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты и вдов отсылал ни с чем, и сирот оставлял с пустыми руками.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu renvoyais les veuves ╵sans rien leur accorder et tu brisais la force ╵des orphelins.
- リビングバイブル - 気の毒な未亡人を手ぶらで追い返し、 みなしごの腕をへし折った。
- Nova Versão Internacional - Você mandou embora de mãos vazias as viúvas e quebrou a força dos órfãos.
- Hoffnung für alle - Witwen hast du mit leeren Händen weggeschickt und den Waisenkindern ihre Bitten abgeschlagen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านขับไล่ไสส่งแม่ม่ายออกไปมือเปล่า และริดรอนกำลังของลูกกำพร้าพ่อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านได้ให้หญิงม่ายกลับไปมือเปล่า และท่านกดขี่ข่มเหงพวกเด็กกำพร้า
交叉引用
- Thi Thiên 37:17 - Vì tay người ác sẽ gãy nát, nhưng Chúa Hằng Hữu nâng đỡ người hiền lương.
- Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
- Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
- Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
- Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
- Thi Thiên 94:6 - Họ giết quả phụ và kiều dân, tàn sát đám trẻ con côi cút.
- Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
- Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
- Gióp 31:18 - Không, từ thuở thiếu niên, tôi đã chăm sóc các cô nhi như một người cha, và cả đời tôi đã nâng đỡ góa phụ.
- Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
- Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.
- Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 22:22 - Đừng áp bức các góa phụ và trẻ mồ côi.
- Xuất Ai Cập 22:23 - Nếu bị áp bức, họ sẽ kêu đến Ta. Khi nghe họ kêu ca,
- Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
- Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
- Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
- Gióp 31:21 - Nếu tôi đưa tay hại các cô nhi, và ỷ lại quyền thế giữa phiên tòa,
- Y-sai 10:2 - Họ tước đoạt công bằng của người nghèo, và từ chối công lý của người khốn khó giữa dân Ta. Họ khiến quả phụ làm mồi ngon và cô nhi làm chiến lợi phẩm.
- Gióp 24:21 - Họ bạc đãi người đàn bà son sẻ, từ chối giúp đỡ các góa phụ yếu đuối.
- Gióp 24:3 - Họ trộm lừa của người mồ côi và bắt bò của người góa bụa làm của thế chấp.