逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính vui mừng khi kẻ ác bị phạt, và đoàn người vô tội nhạo cười chúng.
- 新标点和合本 - 义人看见他们的结局就欢喜; 无辜的人嗤笑他们,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 义人看见他们的结局 就欢喜; 无辜的人嗤笑他们:
- 和合本2010(神版-简体) - 义人看见他们的结局 就欢喜; 无辜的人嗤笑他们:
- 当代译本 - 义人看见他们的结局便欢喜, 无辜者见了便嘲笑,
- 圣经新译本 - 义人看见了,就欢喜; 无辜的人嘲笑他们,说:
- 现代标点和合本 - 义人看见他们的结局就欢喜, 无辜的人嗤笑他们,
- 和合本(拼音版) - 义人看见他们的结局就欢喜, 无辜的人嗤笑他们,
- New International Version - The righteous see their ruin and rejoice; the innocent mock them, saying,
- New International Reader's Version - “Those who do what is right are joyful when they see sinners destroyed. Those who haven’t done anything wrong make fun of them.
- English Standard Version - The righteous see it and are glad; the innocent one mocks at them,
- New Living Translation - “The righteous will be happy to see the wicked destroyed, and the innocent will laugh in contempt.
- The Message - “Good people see bad people crash, and call for a celebration. Relieved, they crow, ‘At last! Our enemies—wiped out. Everything they had and stood for is up in smoke!’
- Christian Standard Bible - The righteous see this and rejoice; the innocent mock them, saying,
- New American Standard Bible - The righteous see and are glad, And the innocent mock them, saying,
- New King James Version - “The righteous see it and are glad, And the innocent laugh at them:
- Amplified Bible - The righteous see it and are glad; And the innocent mock and laugh at them, saying,
- American Standard Version - The righteous see it, and are glad; And the innocent laugh them to scorn,
- King James Version - The righteous see it, and are glad: and the innocent laugh them to scorn.
- New English Translation - The righteous see their destruction and rejoice; the innocent mock them scornfully, saying,
- World English Bible - The righteous see it, and are glad. The innocent ridicule them,
- 新標點和合本 - 義人看見他們的結局就歡喜; 無辜的人嗤笑他們,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人看見他們的結局 就歡喜; 無辜的人嗤笑他們:
- 和合本2010(神版-繁體) - 義人看見他們的結局 就歡喜; 無辜的人嗤笑他們:
- 當代譯本 - 義人看見他們的結局便歡喜, 無辜者見了便嘲笑,
- 聖經新譯本 - 義人看見了,就歡喜; 無辜的人嘲笑他們,說:
- 呂振中譯本 - 義人看見 惡人的結局 就歡喜; 無辜人嗤笑他們,說:
- 現代標點和合本 - 義人看見他們的結局就歡喜, 無辜的人嗤笑他們,
- 文理和合譯本 - 義人見其果報則喜、無辜者姍笑之、
- 文理委辦譯本 - 義者見惡人之敗、則欣然竊哂曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 義者見彼 遭報 則欣喜、無辜者必訕笑之、
- Nueva Versión Internacional - »Los justos se alegran al ver la ruina de los malvados; los inocentes dicen en son de burla:
- 현대인의 성경 - 의로운 자들은 악인들이 망하는 것을 보고 기뻐할 것이며 죄 없는 자들은 그들을 향해
- Новый Русский Перевод - Увидев их гибель, ликуют праведные; непорочные смеются над ними, говоря:
- Восточный перевод - Увидев их гибель, ликуют праведные; непорочные смеются над ними, говоря:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев их гибель, ликуют праведные; непорочные смеются над ними, говоря:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев их гибель, ликуют праведные; непорочные смеются над ними, говоря:
- La Bible du Semeur 2015 - Car les justes verront leur ruine ╵et ils se réjouiront, ceux qui sont innocents ╵les railleront, disant :
- リビングバイブル - そこで今度は、 正しい者が悪者の滅びるのを眺める番だ。 潔白な者は悪者をあざけり笑う。
- Nova Versão Internacional - Os justos veem a ruína deles e se regozijam; os inocentes zombam deles, dizendo:
- Hoffnung für alle - Gute und gerechte Menschen werden lachen und sich freuen, wenn sie ihren Untergang sehen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บรรดาคนชอบธรรมเห็นความย่อยยับของพวกเขาแล้วก็ชื่นชมยินดี ผู้บริสุทธิ์เย้ยหยันพวกเขาว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนมีความชอบธรรมยินดีเมื่อเห็นคนชั่วรับโทษ คนไร้ความผิดหัวเราะเยาะเขา โดยพูดว่า
交叉引用
- Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
- Châm Ngôn 11:10 - Người hiền thành công, cả thành vui vẻ; người ác bại vong, dân chúng hoan hô.
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
- Thi Thiên 97:8 - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
- Gióp 9:23 - Khi tai họa quét ngang, Chúa cười nhạo sự chết của người vô tội.
- Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
- Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
- Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.