逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi chết, nó được an táng linh đình, nghĩa địa nó có người canh gác.
- 新标点和合本 - 然而他要被抬到茔地; 并有人看守坟墓。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而他要被抬到坟地, 并有人看守墓穴。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而他要被抬到坟地, 并有人看守墓穴。
- 当代译本 - 他们被抬入坟墓后, 还有人看守墓地。
- 圣经新译本 - 然而他被人抬到坟墓里, 并且有人看守他的墓地。
- 现代标点和合本 - 然而他要被抬到茔地, 并有人看守坟墓。
- 和合本(拼音版) - 然而他要被抬到茔地, 并有人看守坟墓。
- New International Version - They are carried to the grave, and watch is kept over their tombs.
- New International Reader's Version - Their bodies will be carried to their graves. Guards will watch over their tombs.
- English Standard Version - When he is carried to the grave, watch is kept over his tomb.
- New Living Translation - When they are carried to the grave, an honor guard keeps watch at their tomb.
- Christian Standard Bible - He is carried to the grave, and someone keeps watch over his tomb.
- New American Standard Bible - When he is carried to the grave, People will keep watch over his tomb.
- New King James Version - Yet he shall be brought to the grave, And a vigil kept over the tomb.
- Amplified Bible - When he is carried to his grave, A guard will keep watch over his tomb.
- American Standard Version - Yet shall he be borne to the grave, And men shall keep watch over the tomb.
- King James Version - Yet shall he be brought to the grave, and shall remain in the tomb.
- New English Translation - And when he is carried to the tombs, and watch is kept over the funeral mound,
- World English Bible - Yet he will be borne to the grave. Men will keep watch over the tomb.
- 新標點和合本 - 然而他要被擡到塋地; 並有人看守墳墓。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而他要被抬到墳地, 並有人看守墓穴。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而他要被抬到墳地, 並有人看守墓穴。
- 當代譯本 - 他們被抬入墳墓後, 還有人看守墓地。
- 聖經新譯本 - 然而他被人抬到墳墓裡, 並且有人看守他的墓地。
- 呂振中譯本 - 然而他卻得送終到墳墓, 他的 陵墓並且有人儆醒守着。
- 現代標點和合本 - 然而他要被抬到塋地, 並有人看守墳墓。
- 文理和合譯本 - 雖然、至終被舁於墓、人守其陵、
- 文理委辦譯本 - 群送之墓、謹守其陵。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾送至墓、並有人守護其塚、
- Nueva Versión Internacional - Cuando lo llevan al sepulcro, sobre su tumba se pone vigilancia;
- 현대인의 성경 - 그가 무덤으로 들어가도 그 무덤을 지키는 자들이 있으며
- Новый Русский Перевод - С почетом несут его хоронить и стражу возле могилы ставят.
- Восточный перевод - С почётом несут его хоронить, и стражу возле могилы ставят.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С почётом несут его хоронить, и стражу возле могилы ставят.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - С почётом несут его хоронить, и стражу возле могилы ставят.
- La Bible du Semeur 2015 - Il est porté en pompe ╵au lieu de sépulture, on veille sur sa tombe.
- Nova Versão Internacional - Pois o levam para o túmulo e vigiam a sua sepultura.
- Hoffnung für alle - Nach seinem Tod wird er mit allen Ehren beigesetzt; an seinem Grab hält man noch Ehrenwache!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาถูกหามไปยังที่ฝังศพ ก็ยังมียามเฝ้าอุโมงค์ให้เขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเขาถูกหามไปยังหลุมศพ ก็มีคนเฝ้าถ้ำเก็บศพของเขา
交叉引用
- Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
- Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
- Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
- Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
- Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
- Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
- Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
- Ê-xê-chi-ên 32:32 - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,