逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các anh bảo: ‘Đức Chúa Trời sẽ phạt con cái chúng về sau?’ Nhưng tôi nói Ngài sẽ phạt chính người có tội, để chúng hiểu sự phán xét của Ngài.
- 新标点和合本 - 你们说: 神为恶人的儿女积蓄罪孽; 我说:不如本人受报,好使他亲自知道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝为恶人的儿女积蓄罪孽, 不如本人遭报,好使他亲自知道。
- 和合本2010(神版-简体) - 神为恶人的儿女积蓄罪孽, 不如本人遭报,好使他亲自知道。
- 当代译本 - 你们说上帝会把惩罚留给他们的儿女, 我认为不如报应在他们本人身上, 让他们亲自领教。
- 圣经新译本 - 你们说:‘ 神为恶人的儿女积蓄罪孽’, 我却说:‘ 神报应他本人,好叫他自己明白。’
- 现代标点和合本 - 你们说神为恶人的儿女积蓄罪孽, 我说不如本人受报,好使他亲自知道。
- 和合本(拼音版) - 你们说:上帝为恶人的儿女积蓄罪孽。 我说:不如本人受报,好使他亲自知道。
- New International Version - It is said, ‘God stores up the punishment of the wicked for their children.’ Let him repay the wicked, so that they themselves will experience it!
- New International Reader's Version - People say, ‘God stores up the punishment of evil people for their children.’ But let God punish the evil people themselves. Then they’ll learn a lesson from it.
- English Standard Version - You say, ‘God stores up their iniquity for their children.’ Let him pay it out to them, that they may know it.
- New Living Translation - “‘Well,’ you say, ‘at least God will punish their children!’ But I say he should punish the ones who sin, so that they understand his judgment.
- Christian Standard Bible - God reserves a person’s punishment for his children. Let God repay the person himself, so that he may know it.
- New American Standard Bible - You say, ‘God saves up a person’s wrongdoing for his sons.’ Let God repay him so that he may know it.
- New King James Version - They say, ‘God lays up one’s iniquity for his children’; Let Him recompense him, that he may know it.
- Amplified Bible - You say, ‘God stores away [the punishment of] man’s wickedness for his children.’ Let God repay him so that he may know and experience it.
- American Standard Version - Ye say, God layeth up his iniquity for his children. Let him recompense it unto himself, that he may know it:
- King James Version - God layeth up his iniquity for his children: he rewardeth him, and he shall know it.
- New English Translation - You may say, ‘God stores up a man’s punishment for his children!’ Instead let him repay the man himself so that he may know it!
- World English Bible - You say, ‘God lays up his iniquity for his children.’ Let him recompense it to himself, that he may know it.
- 新標點和合本 - 你們說:神為惡人的兒女積蓄罪孽; 我說:不如本人受報,好使他親自知道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝為惡人的兒女積蓄罪孽, 不如本人遭報,好使他親自知道。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神為惡人的兒女積蓄罪孽, 不如本人遭報,好使他親自知道。
- 當代譯本 - 你們說上帝會把懲罰留給他們的兒女, 我認為不如報應在他們本人身上, 讓他們親自領教。
- 聖經新譯本 - 你們說:‘ 神為惡人的兒女積蓄罪孽’, 我卻說:‘ 神報應他本人,好叫他自己明白。’
- 呂振中譯本 - 你們說 :「上帝為惡人 的兒女 積藏着罪罰。」 我說 :不如報應他本人,讓他親自知道好。
- 現代標點和合本 - 你們說神為惡人的兒女積蓄罪孽, 我說不如本人受報,好使他親自知道。
- 文理和合譯本 - 爾曰、上帝積其惡、罰其嗣、然何不報於其身、使自知之、
- 文理委辦譯本 - 爾曰、上帝降殃、罰及其嗣、我以為何不使其身受之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若曰、天主以惡報留於子嗣、我曰、不如報應其身、使彼自知、
- Nueva Versión Internacional - Me dirán que Dios reserva el castigo para los hijos del pecador. ¡Mejor que castigue al que peca, para que escarmiente!
- 현대인의 성경 - 너희는 하나님이 그들의 자녀들을 벌하실 것이라고 말하지만 하나님은 그 자녀들을 벌하시는 것이 아니라 죄를 짓는 바로 그 사람을 벌하셔서 그에게 자기 잘못을 깨닫게 하신다.
- Новый Русский Перевод - Вы говорите: «Бог приберегает наказание для их сыновей». Пусть Он воздаст им самим, чтобы впредь они знали!
- Восточный перевод - Вы говорите: «Всевышний приберегает наказание для их сыновей». Пусть Он воздаст им самим, чтобы впредь они знали!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы говорите: «Аллах приберегает наказание для их сыновей». Пусть Он воздаст им самим, чтобы впредь они знали!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы говорите: «Всевышний приберегает наказание для их сыновей». Пусть Он воздаст им самим, чтобы впредь они знали!
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu réserverait-il ╵aux enfants du méchant ╵la peine qu’il mérite ? Ne devrait-il pas au contraire ╵l’infliger au méchant lui-même ╵pour qu’il en tire la leçon ?
- リビングバイブル - 『だが神は、少なくとも彼らの子どもを罰する』 と言っても、私は納得できない。 罪を犯した当人が罰されるべきで、 子どもは罰されるべきではない。 当人が身をもって、 刑罰の痛みを思い知るべきではないか。
- Nova Versão Internacional - Dizem que Deus reserva o castigo de um homem para os seus filhos. Que o próprio pai o receba, para que aprenda a lição!
- Hoffnung für alle - Ihr sagt: ›Aufgeschoben ist nicht aufgehoben. Gott straft stattdessen ihre Kinder!‹ Nein! Sie selbst sollen Gottes Strafe spüren!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กล่าวกันว่า ‘พระเจ้าทรงสะสมโทษทัณฑ์ไว้ให้ลูกหลานของเขา’ ขอให้พระเจ้าทรงลงโทษตัวคนนั้นเองเพื่อเขาจะได้รู้สำนึก!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านพูดว่า ‘พระเจ้าสะสมความชั่วของพวกเขาไว้ให้ลูกๆ ของเขา’ ขอพระองค์สนองตอบพวกเขาเถิด เขาจะได้รู้รส
交叉引用
- Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
- Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
- Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
- Ma-thi-ơ 6:19 - “Đừng tích trữ của cải dưới đất, là nơi có mối mọt, ten rỉ dễ bị hư hỏng, hủy hoại, và trộm đào gạch, khoét vách mà lấy.
- Ma-thi-ơ 6:20 - Hãy tích trữ của cải trên trời, là nơi không có mối mọt, ten rỉ chẳng bị hư hỏng, hủy hoại hay trộm cắp bao giờ.
- Thi Thiên 54:5 - Theo đức thành tín, xin Ngài tiêu diệt. Báo trả công minh những kẻ ác thù.
- Gióp 22:24 - Nếu anh chịu ném bảo vật xuống cát bụi và ném vàng quý giá xuống sông,
- 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
- Ê-xê-chi-ên 18:2 - “Tại sao các ngươi truyền tụng tục ngữ này trong đất Ít-ra-ên: ‘Cha ăn trái nho chua mà con phải ê răng?’
- 2 Sa-mu-ên 3:39 - Mặc dù ta là vua được xức dầu, nhưng ngày nay thế còn yếu, trong khi hai con của Xê-ru-gia—Giô-áp và A-bi-sai—quá bạo tàn; nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ lấy ác báo ác.”
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
- Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
- Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
- Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
- Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
- Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
- Sáng Thế Ký 4:7 - Nếu con làm điều tốt thì lẽ nào không được chấp nhận? Nếu con không làm điều phải, thì hãy coi chừng! Tội lỗi đang rình rập ở cửa và thèm con lắm, nhưng con phải khống chế nó.”
- Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
- Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
- Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
- Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
- Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
- Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
- Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
- Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
- Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
- Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
- Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
- Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
- Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
- Thi Thiên 109:20 - Nguyện quân thù bị Chúa Hằng Hữu báo trả xứng đáng và bọn nói hành tôi bị hình phạt công bằng.
- Thi Thiên 109:21 - Nhưng, Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, xin can thiệp, vì con mang danh là con cái Chúa! Xin giải cứu con vì Ngài thật thành tín và nhân từ.
- Thi Thiên 109:22 - Vì con khốn khổ và nghèo thiếu, tâm hồn con đang bị thương tổn.
- Thi Thiên 109:23 - Đời con qua nhanh như chiếc bóng chiều tà; con bị giũ sạch như loài châu chấu.
- Thi Thiên 109:24 - Con đói khát nên đầu gối rã rời, thân hình tiều tụy và gầy guộc.
- Thi Thiên 109:25 - Con trở thành biểu tượng con người thất bại, dân chúng thấy con đều lắc đầu phỉ nhổ.
- Thi Thiên 109:26 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin ra tay cứu giúp! Giải cứu con vì Chúa nhân từ.
- Thi Thiên 109:27 - Xin cho họ biết bàn tay Chúa, chính Ngài đã can thiệp giải nguy.
- Thi Thiên 109:28 - Dù họ nguyền rủa thế nào con cũng chịu, miễn sao con được Chúa ban phước lành! Khi họ nổi lên, họ sẽ bị hổ thẹn! Nhưng con, đầy tớ Chúa, sẽ hân hoan!
- Thi Thiên 109:29 - Nguyện bọn người cáo gian bị ô danh; sự sỉ nhục như áo choàng bao trùm người họ.
- Thi Thiên 109:30 - Con sẽ reo mừng cảm tạ Chúa Hằng Hữu, con sẽ ca tụng Ngài, giữa toàn dân,
- Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:34 - Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta đã thu thập và tồn trữ toàn dân như châu báu trong kho tàng.
- Ê-xê-chi-ên 18:14 - Nhưng giả sử người ác này sinh đứa con, và nó có lòng sùng kính, không sống như cha dù chứng kiến việc xấu của cha.
- Ê-xê-chi-ên 18:19 - Các ngươi hỏi: ‘Sao người con không bị phạt vì tội ác của cha mẹ mình?’ Không! Vì người con đã làm những điều công bình và công chính, cẩn thận vâng giữ sắc lệnh, chắc chắn nó sẽ sống.
- Ê-xê-chi-ên 18:20 - Người nào phạm tội, người ấy chết. Con sẽ không bị phạt vì việc ác của cha mẹ, và cha mẹ sẽ không chịu tội vì việc xấu của con. Người công chính sẽ được phần thưởng vì việc ngay lành mình, còn người gian ác sẽ bị báo trả vì tội ác của chính họ.
- Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
- Giê-rê-mi 31:29 - Người ta sẽ không còn dùng câu tục ngữ: ‘Cha mẹ ăn trái nho chua, mà con cái mình phải ê răng.’
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.