逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nó sẽ bị giam giữ trong căn nhà xa lạ; còn nhà nó bị trận mưa diêm sinh thiêu hủy.
- 新标点和合本 - 不属他的必住在他的帐棚里; 硫磺必撒在他所住之处。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不属他的必住在他的帐棚里, 硫磺必撒在他所住之处。
- 和合本2010(神版-简体) - 不属他的必住在他的帐棚里, 硫磺必撒在他所住之处。
- 当代译本 - 他的帐篷燃烧着烈焰, 他的居所撒满了硫磺。
- 圣经新译本 - 不属他的住在他的帐棚里, 硫磺撒在他的居所之上。
- 现代标点和合本 - 不属他的必住在他的帐篷里, 硫磺必撒在他所住之处。
- 和合本(拼音版) - 不属他的, 必住在他的帐棚里, 硫磺必撒在他所住之处。
- New International Version - Fire resides in his tent; burning sulfur is scattered over his dwelling.
- New International Reader's Version - Fire races through their tents. Burning sulfur is scattered over their homes.
- English Standard Version - In his tent dwells that which is none of his; sulfur is scattered over his habitation.
- New Living Translation - The homes of the wicked will burn down; burning sulfur rains on their houses.
- Christian Standard Bible - Nothing he owned remains in his tent. Burning sulfur is scattered over his home.
- New American Standard Bible - Nothing of his dwells in his tent; Brimstone is scattered on his home.
- New King James Version - They dwell in his tent who are none of his; Brimstone is scattered on his dwelling.
- Amplified Bible - Nothing of his dwells in his tent; Brimstone (burning sulfur) is scattered over his dwelling [to purify it].
- American Standard Version - There shall dwell in his tent that which is none of his: Brimstone shall be scattered upon his habitation.
- King James Version - It shall dwell in his tabernacle, because it is none of his: brimstone shall be scattered upon his habitation.
- New English Translation - Fire resides in his tent; over his residence burning sulfur is scattered.
- World English Bible - There will dwell in his tent that which is none of his. Sulfur will be scattered on his habitation.
- 新標點和合本 - 不屬他的必住在他的帳棚裏; 硫磺必撒在他所住之處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不屬他的必住在他的帳棚裏, 硫磺必撒在他所住之處。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不屬他的必住在他的帳棚裏, 硫磺必撒在他所住之處。
- 當代譯本 - 他的帳篷燃燒著烈焰, 他的居所撒滿了硫磺。
- 聖經新譯本 - 不屬他的住在他的帳棚裡, 硫磺撒在他的居所之上。
- 呂振中譯本 - 不屬他的、住在他的帳棚裏; 有硫磺撒在他的莊舍。
- 現代標點和合本 - 不屬他的必住在他的帳篷裡, 硫磺必撒在他所住之處。
- 文理和合譯本 - 非彼所屬、將居其幕、硫磺播於其處、
- 文理委辦譯本 - 既失其業、他人入室、或硫火焚其廬。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不屬之者居於其幕、或有硫磺撒於其所、
- Nueva Versión Internacional - El fuego se ha apoderado de su carpa; hay azufre ardiente esparcido en su morada.
- 현대인의 성경 - 그 집은 유황을 뿌려 소독을 한 다음에 다른 사람이 살게 될 것이며
- Новый Русский Перевод - В шатре его поселится пламя; горящая сера изольется на его жилище.
- Восточный перевод - Пламя спалит его шатёр, горящая сера изольётся на его жилище.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пламя спалит его шатёр, горящая сера изольётся на его жилище.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пламя спалит его шатёр, горящая сера изольётся на его жилище.
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’on s’installe en sa tente : ╵elle n’est plus à lui. Du soufre est répandu ╵sur son habitation .
- リビングバイブル - 家も、燃える硫黄の集中攻撃を浴びて姿をかき消す。
- Nova Versão Internacional - O fogo mora na tenda dele; espalham enxofre ardente sobre a sua habitação.
- Hoffnung für alle - Das Feuer wird in seinem Zelt wüten, und man wird Schwefel auf sein Grundstück streuen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไฟอยู่ใน เต็นท์ของเขา กำมะถันติดไฟเกลื่อนกลาดอยู่เหนือที่พำนักของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้อาศัยอยู่ในกระโจมของเขาไม่ใช่คนของเขา กำมะถันถูกโปรยบนที่อยู่ของเขา
交叉引用
- Gióp 31:38 - Nếu đất vườn tôi lên tiếng tố cáo và tất cả luống cày cùng nhau than khóc,
- Gióp 31:39 - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
- Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
- Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
- Gióp 20:18 - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.
- Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
- Gióp 20:20 - Nó luôn tham lam và không bao giờ thấy đủ. Thứ gì nó đã muốn mà có thể thoát được.
- Gióp 20:21 - Chẳng thứ gì còn sót lại khi nó đã ăn. Nên cuộc giàu sang nó thật chóng qua.
- Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
- Gióp 18:12 - Vì cơn đói, nó suy tàn sức lực, tai họa đang chờ chực nó thường xuyên.
- Gióp 18:13 - Từng mảng da tai họa tàn phá; con trưởng của tử thần ăn nuốt toàn thân.
- Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
- Ha-ba-cúc 2:7 - Kẻ thù ngươi sẽ bỗng nhiên dấy quân, bất ngờ vùng dậy tiến công tiêu diệt ngươi. Ngươi sẽ thành một chiến lợi phẩm của chúng.
- Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
- Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
- Ha-ba-cúc 2:10 - Tiêu diệt nhiều dân tộc, ngươi đã mắc tội với lương tâm và chuốc lấy sỉ nhục cho nhà mình.
- Ha-ba-cúc 2:11 - Vì đá trong vách tường sẽ kêu la và kèo trên sườn nhà sẽ đáp lại.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
- Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
- Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
- Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.