逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì cơn đói, nó suy tàn sức lực, tai họa đang chờ chực nó thường xuyên.
- 新标点和合本 - 他的力量必因饥饿衰败; 祸患要在他旁边等候。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的力量必因饥饿衰败, 祸患要在他的旁边等候,
- 和合本2010(神版-简体) - 他的力量必因饥饿衰败, 祸患要在他的旁边等候,
- 当代译本 - 他饿得气力衰竭, 灾祸随时临到他。
- 圣经新译本 - 他的气力因饥饿衰败, 祸患预备使他跌倒。
- 现代标点和合本 - 他的力量必因饥饿衰败, 祸患要在他旁边等候。
- 和合本(拼音版) - 他的力量必因饥饿衰败, 祸患要在他旁边等候。
- New International Version - Calamity is hungry for him; disaster is ready for him when he falls.
- New International Reader's Version - Trouble would like to eat them up. Danger waits for them when they fall.
- English Standard Version - His strength is famished, and calamity is ready for his stumbling.
- New Living Translation - Hunger depletes their strength, and calamity waits for them to stumble.
- Christian Standard Bible - His strength is depleted; disaster lies ready for him to stumble.
- New American Standard Bible - His strength is famished, And disaster is ready at his side.
- New King James Version - His strength is starved, And destruction is ready at his side.
- Amplified Bible - The strength [of the wicked] is famished and weakened, And disaster is ready at his side [if he stops].
- American Standard Version - His strength shall be hunger-bitten, And calamity shall be ready at his side.
- King James Version - His strength shall be hungerbitten, and destruction shall be ready at his side.
- New English Translation - Calamity is hungry for him, and misfortune is ready at his side.
- World English Bible - His strength will be famished. Calamity will be ready at his side.
- 新標點和合本 - 他的力量必因飢餓衰敗; 禍患要在他旁邊等候。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的力量必因飢餓衰敗, 禍患要在他的旁邊等候,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的力量必因飢餓衰敗, 禍患要在他的旁邊等候,
- 當代譯本 - 他餓得氣力衰竭, 災禍隨時臨到他。
- 聖經新譯本 - 他的氣力因飢餓衰敗, 禍患預備使他跌倒。
- 呂振中譯本 - 他強壯之力因饑餓而衰竭 , 災難準備要使他顛沛 。
- 現代標點和合本 - 他的力量必因飢餓衰敗, 禍患要在他旁邊等候。
- 文理和合譯本 - 其力因飢而衰、禍患俟於其側、
- 文理委辦譯本 - 其力因饑而困頓、禍機伏於側、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其力因饑而衰、禍患臨其身側、
- Nueva Versión Internacional - La calamidad lo acosa sin descanso; el desastre no lo deja un solo instante.
- 현대인의 성경 - “악인은 굶주림에 시달려 그 힘이 빠지고 재앙이 그 곁에서 기다릴 것이며
- Новый Русский Перевод - Истощается сила его от голода, и беда на страже, ждет, когда он споткнется.
- Восточный перевод - Истощается сила его от голода, и беда ждёт, когда он споткнётся.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Истощается сила его от голода, и беда ждёт, когда он споткнётся.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Истощается сила его от голода, и беда ждёт, когда он споткнётся.
- La Bible du Semeur 2015 - Sa vigueur s’affaiblit, ╵consumée par la faim, et la calamité ╵se tient à ses côtés.
- リビングバイブル - 飢えのために消耗しきった彼を、 災難が待ちかまえている。
- Nova Versão Internacional - A calamidade tem fome de alcançá-lo; a desgraça está à espera de sua queda
- Hoffnung für alle - Das Unheil lauert ihm auf, das Unglück wird ihn überfallen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความพินาศจ้องจะเขมือบเขา ภัยพิบัติเตรียมพร้อมที่จะตะครุบเมื่อเขาล้ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาอ่อนกำลังลงเพราะความหิวโหย และความวิบัติรอให้เขาสะดุดล้ม
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
- 1 Sa-mu-ên 2:5 - Người vốn no đủ nay đi làm mướn kiếm ăn, còn người đói khổ nay được có thức ăn dư dật. Người son sẻ nay có bảy con, nhưng người đông con trở nên cô đơn, hiu quạnh.
- Gióp 15:23 - Chúng chạy lang thang và nói: ‘Tôi tìm bánh ở đâu?’ Chúng biết những ngày hủy diệt gần kề.
- Gióp 15:24 - Ngày đen tối làm chúng hoảng kinh. Chúng sống trong đau sầu và khổ não, như vị vua bị bao vây nơi trận mạc.
- Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
- Thi Thiên 7:13 - Bày ra khí giới hủy diệt, lắp tên lửa cháy phừng phừng bắn ra.
- Thi Thiên 7:14 - Người gian ác cưu mang độc kế; nên bày ra đủ thế gạt lường.
- Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
- Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
- 1 Sa-mu-ên 2:36 - Những người sống sót trong gia đình ngươi sẽ đến cúi mọp trước mặt người để xin tiền xin bánh, giọng khẩn khoản: ‘Xin làm ơn cho tôi chức tế lễ để kiếm ăn.’”
- Y-sai 8:21 - Họ sẽ lưu lạc trên đất, khốn khổ và đói khát, Và vì họ đói khát, họ sẽ giận dữ và nguyền rủa cả vua và Đức Chúa Trời mình. Họ sẽ nhìn lên thiên đàng
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.