Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không, hy vọng tôi sẽ theo tôi vào âm phủ. Và cùng tôi trở về cát bụi!”
  • 新标点和合本 - 等到安息在尘土中, 这指望必下到阴间的门闩那里了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这盼望要下到阴间的门闩吗 ? 要一起在尘土中安息吗 ?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这盼望要下到阴间的门闩吗 ? 要一起在尘土中安息吗 ?”
  • 当代译本 - 我的希望会跟我下到阴间, 与我同归尘土吗?”
  • 圣经新译本 - 等到安息在尘土中的时候, 那些指望必下到阴间的门闩那里。”
  • 现代标点和合本 - 等到安息在尘土中, 这指望必下到阴间的门闩那里了。”
  • 和合本(拼音版) - 等到安息在尘土中, 这指望必下到阴间的门闩那里了。”
  • New International Version - Will it go down to the gates of death? Will we descend together into the dust?”
  • New International Reader's Version - Will hope go down to the gates of death with me? Will we go down together into the dust of the grave?”
  • English Standard Version - Will it go down to the bars of Sheol? Shall we descend together into the dust?”
  • New Living Translation - No, my hope will go down with me to the grave. We will rest together in the dust!”
  • Christian Standard Bible - Will it go down to the gates of Sheol, or will we descend together to the dust?
  • New American Standard Bible - Will it go down with me to Sheol? Shall we together go down into the dust?”
  • New King James Version - Will they go down to the gates of Sheol? Shall we have rest together in the dust?”
  • Amplified Bible - Will my hope go down with me to Sheol (the nether world, the place of the dead)? Shall we go down together in the dust?”
  • American Standard Version - It shall go down to the bars of Sheol, When once there is rest in the dust.
  • King James Version - They shall go down to the bars of the pit, when our rest together is in the dust.
  • New English Translation - Will it go down to the barred gates of death? Will we descend together into the dust?”
  • World English Bible - Shall it go down with me to the gates of Sheol, or descend together into the dust?”
  • 新標點和合本 - 等到安息在塵土中, 這指望必下到陰間的門閂那裏了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這盼望要下到陰間的門閂嗎 ? 要一起在塵土中安息嗎 ?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這盼望要下到陰間的門閂嗎 ? 要一起在塵土中安息嗎 ?」
  • 當代譯本 - 我的希望會跟我下到陰間, 與我同歸塵土嗎?」
  • 聖經新譯本 - 等到安息在塵土中的時候, 那些指望必下到陰間的門閂那裡。”
  • 呂振中譯本 - 所指望的要同我 下到陰間 麼 ? 或是我們要一同落 於塵土中呢?』
  • 現代標點和合本 - 等到安息在塵土中, 這指望必下到陰間的門閂那裡了。」
  • 文理和合譯本 - 迨至安寢於土、則所望者、下及陰府之楗而已、
  • 文理委辦譯本 - 必歸陰府、安寢於土、所望之福、歸於烏有。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既安寢於土、則歸示阿勒 示阿勒見七章九節小註 之深處矣、 或作必下至示阿勒之荒墟必同寢於土中
  • Nueva Versión Internacional - ¿Bajará conmigo hasta las puertas de la muerte? ¿Descenderemos juntos hasta el polvo?»
  • 현대인의 성경 - 내가 죽으면 내 희망도 죽음의 문까지 내려가 나와 함께 흙 속에 묻혀 버리고 말 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Сойдет ли она к воротам мира мертвых? Разве вместе в прах мы ляжем?
  • Восточный перевод - Она сойдёт к воротам мира мёртвых, вместе со мной ляжет в прах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она сойдёт к воротам мира мёртвых, вместе со мной ляжет в прах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она сойдёт к воротам мира мёртвых, вместе со мной ляжет в прах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle va descendre ╵derrière les barreaux ╵dans le séjour des morts quand nous irons ensemble ╵dormir dans la poussière.
  • リビングバイブル - それは、私とともに墓に下る。 ちりの中で共に憩うようになるのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Descerá ela às portas do Sheol? Desceremos juntos ao pó?”
  • Hoffnung für alle - O nein, auch sie versinkt mit mir im Tode, gemeinsam werden wir zu Staub!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันจะลงสู่ประตูแห่งความตายหรือ? จะลงไปในธุลีดินกับข้าหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​หวัง​จะ​ลง​ไป​สู่​โลก​แห่ง​แดน​คน​ตาย​หรือ​ไม่ เรา​จะ​ลง​ไป​เป็น​ผง​ธุลี​ด้วย​กัน​หรือ​ไม่”
交叉引用
  • Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
  • Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Gióp 18:13 - Từng mảng da tai họa tàn phá; con trưởng của tử thần ăn nuốt toàn thân.
  • Gióp 18:14 - Nó bị đuổi ra ngoài lều trại và bị áp giải đến trước vua của những kinh hoàng.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
  • Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Gióp 3:17 - Vì trong cõi chết, kẻ ác thôi gây phiền muộn, và người mỏi mệt được nghỉ ngơi.
  • Gióp 3:18 - Ngay cả tù nhân cũng được thảnh thơi trong cõi chết, không còn gì tai ương áp bức.
  • Gióp 3:19 - Người giàu và người nghèo đều ở đó, và người nô lệ được tự do khỏi chủ mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không, hy vọng tôi sẽ theo tôi vào âm phủ. Và cùng tôi trở về cát bụi!”
  • 新标点和合本 - 等到安息在尘土中, 这指望必下到阴间的门闩那里了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这盼望要下到阴间的门闩吗 ? 要一起在尘土中安息吗 ?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这盼望要下到阴间的门闩吗 ? 要一起在尘土中安息吗 ?”
  • 当代译本 - 我的希望会跟我下到阴间, 与我同归尘土吗?”
  • 圣经新译本 - 等到安息在尘土中的时候, 那些指望必下到阴间的门闩那里。”
  • 现代标点和合本 - 等到安息在尘土中, 这指望必下到阴间的门闩那里了。”
  • 和合本(拼音版) - 等到安息在尘土中, 这指望必下到阴间的门闩那里了。”
  • New International Version - Will it go down to the gates of death? Will we descend together into the dust?”
  • New International Reader's Version - Will hope go down to the gates of death with me? Will we go down together into the dust of the grave?”
  • English Standard Version - Will it go down to the bars of Sheol? Shall we descend together into the dust?”
  • New Living Translation - No, my hope will go down with me to the grave. We will rest together in the dust!”
  • Christian Standard Bible - Will it go down to the gates of Sheol, or will we descend together to the dust?
  • New American Standard Bible - Will it go down with me to Sheol? Shall we together go down into the dust?”
  • New King James Version - Will they go down to the gates of Sheol? Shall we have rest together in the dust?”
  • Amplified Bible - Will my hope go down with me to Sheol (the nether world, the place of the dead)? Shall we go down together in the dust?”
  • American Standard Version - It shall go down to the bars of Sheol, When once there is rest in the dust.
  • King James Version - They shall go down to the bars of the pit, when our rest together is in the dust.
  • New English Translation - Will it go down to the barred gates of death? Will we descend together into the dust?”
  • World English Bible - Shall it go down with me to the gates of Sheol, or descend together into the dust?”
  • 新標點和合本 - 等到安息在塵土中, 這指望必下到陰間的門閂那裏了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這盼望要下到陰間的門閂嗎 ? 要一起在塵土中安息嗎 ?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這盼望要下到陰間的門閂嗎 ? 要一起在塵土中安息嗎 ?」
  • 當代譯本 - 我的希望會跟我下到陰間, 與我同歸塵土嗎?」
  • 聖經新譯本 - 等到安息在塵土中的時候, 那些指望必下到陰間的門閂那裡。”
  • 呂振中譯本 - 所指望的要同我 下到陰間 麼 ? 或是我們要一同落 於塵土中呢?』
  • 現代標點和合本 - 等到安息在塵土中, 這指望必下到陰間的門閂那裡了。」
  • 文理和合譯本 - 迨至安寢於土、則所望者、下及陰府之楗而已、
  • 文理委辦譯本 - 必歸陰府、安寢於土、所望之福、歸於烏有。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既安寢於土、則歸示阿勒 示阿勒見七章九節小註 之深處矣、 或作必下至示阿勒之荒墟必同寢於土中
  • Nueva Versión Internacional - ¿Bajará conmigo hasta las puertas de la muerte? ¿Descenderemos juntos hasta el polvo?»
  • 현대인의 성경 - 내가 죽으면 내 희망도 죽음의 문까지 내려가 나와 함께 흙 속에 묻혀 버리고 말 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Сойдет ли она к воротам мира мертвых? Разве вместе в прах мы ляжем?
  • Восточный перевод - Она сойдёт к воротам мира мёртвых, вместе со мной ляжет в прах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она сойдёт к воротам мира мёртвых, вместе со мной ляжет в прах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она сойдёт к воротам мира мёртвых, вместе со мной ляжет в прах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle va descendre ╵derrière les barreaux ╵dans le séjour des morts quand nous irons ensemble ╵dormir dans la poussière.
  • リビングバイブル - それは、私とともに墓に下る。 ちりの中で共に憩うようになるのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Descerá ela às portas do Sheol? Desceremos juntos ao pó?”
  • Hoffnung für alle - O nein, auch sie versinkt mit mir im Tode, gemeinsam werden wir zu Staub!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันจะลงสู่ประตูแห่งความตายหรือ? จะลงไปในธุลีดินกับข้าหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​หวัง​จะ​ลง​ไป​สู่​โลก​แห่ง​แดน​คน​ตาย​หรือ​ไม่ เรา​จะ​ลง​ไป​เป็น​ผง​ธุลี​ด้วย​กัน​หรือ​ไม่”
  • Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
  • Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Gióp 18:13 - Từng mảng da tai họa tàn phá; con trưởng của tử thần ăn nuốt toàn thân.
  • Gióp 18:14 - Nó bị đuổi ra ngoài lều trại và bị áp giải đến trước vua của những kinh hoàng.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
  • Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Gióp 3:17 - Vì trong cõi chết, kẻ ác thôi gây phiền muộn, và người mỏi mệt được nghỉ ngơi.
  • Gióp 3:18 - Ngay cả tù nhân cũng được thảnh thơi trong cõi chết, không còn gì tai ương áp bức.
  • Gióp 3:19 - Người giàu và người nghèo đều ở đó, và người nô lệ được tự do khỏi chủ mình.
圣经
资源
计划
奉献